CHƯƠNG 1 – BÀI 9
MÔN TOÁN – ĐẠI SỐ
CĂN BẬC BA
Tiết 15: Căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
Giải
Gọi x (dm) là độ dài cạnh hình lập
phương. Theo bài ta có x3 = 64. Ta thấy
x = 4 vì 43 = 64. Vậy độ dài cạnh hình
lập phương bằng 4 dm
Bài toán
cho
gìlập
và
Thể
tíchbiết
hình
Nhưyêu
vậycầu
ta phải
tìm
x sao
tìm
gì?
phương
được
tính
như
3
cho x = 64,thế
emnào?
tìm được x
bằng bao nhiêu?
Ví dụ 1:
Kiểm tra các khẳng định sau:
1) Căn bậc ba của 8 là 2
Định nghĩa:
2) - 4 là căn bậc ba của 64
3
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x = a
3) -5 là căn bậc ba của -125
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba 4) Số 0 không có căn bậc ba
5) 3 lớn hơn căn bậc ba của 27
Từ 43 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba
của 64
Tiết 15: Căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
3
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
a
Ta có: a 3 a
Nhận xét (SGK)
3
3
3
a
Phép tìm căn bậc ba của
một số được gọi là phép
khai căn bậc ba
?1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) 27
b) - 64
Hãy so sánh
3
3
8
8 ?
c) 0
và
1
3 d) 125
3
Qua VD trên, em có
nhận xét gì về căn bậc ba
của số dương, số âm, số
0?
Tiết 15: Căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
Định nghĩa:
Biết 8 < 27, hãy so sánh 3 8 và 3 27
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
3
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
a
Ta có: a a
Nhận xét (SGK)
3
3
a
3
3
2. Tính chất
3
a
b
a) a < b <=>
b) 3 ab 3 a. 3 b
3
c) Với b 0 ta có
3
a 3a
3
b
b
3
3
8.
1000
8.1000
Tính và so sánh
với
3
3
1
1
3
Tính và so sánh
với 3
27
27
Tiết 15: Căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
Định nghĩa:
Ví dụ 2: So sánh 2 và 3 7
3 8
Ta
có
2
=
3
.... , 8 > 7 nên:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
3 8
>37
.... 3 7 => 2 ....
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
a
Ta có: a a
Nhận xét (SGK)
3
3
2. Tính chất
3
3
3
a
Ví dụ 3: Rút gọn 3 8a3 5a
Ta có:
3
3
a
b
a) a < b <=>
b) 3 ab 3 a. 3 b
a3 5a 2a
-3a
8a3 5a 3 8.3 ....
..... 5a .......
3
3
a
a
3
3
c) Với b 0 ta có
b
b
3
3
?2: tính 1728 : 64
theo hai cách.
Tiết 15: Căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
Định nghĩa:
?2: tính 3 1728 : 3 64
theo hai cách.
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
3
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có: a a
Nhận xét (SGK)
3
3
3
2. Tính chất
a) a < b <=>
3
a
a
Cách 1:
3
1728 : 3 64 3 123 : 3 43 12: 4 3
Cách 2:
3
a b
b) 3 ab 3 a. 3 b
3
3
a
a
3
3
c) Với b 0 ta có
b
b
3
1728 3
1728 : 64
27 3
64
3
3
Tiết 15: Căn bậc ba
Lưu ý:
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
Định nghĩa:
Cách tìm căn bậc ba 3 1728 bằng
bảng số và MTBT:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
3
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
a
Ta có: a a
Nhận xét (SGK)
3
3
a
3
2. Tính chất
a) a < b <=>
3
3
1728 3 1,728.1000 10. 3 1,728
Tra bảng lập phương tìm 3 1,728
3
Vậy
N 3 0
1
2
...
3
3
1728 1,728.1000 10. 1,728 10.1, 2 12
a b
b) 3 ab 3 a. 3 b
Bảng số:
3
3
a
a
3
3
c) Với b 0 ta có
b
b
.
.
.
.
1,20
.
.
1,728
Tiết 15: Căn bậc ba
Lưu ý:
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
Định nghĩa:
Cách tìm căn bậc ba 3 1728 bằng
bảng số và MTBT:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
3
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
a
Ta có: a a
Nhận xét (SGK)
3
3
2. Tính chất
3
3
3
a
b
a) a < b <=>
b) 3 ab 3 a. 3 b
3
3
a
a
3
3
c) Với b 0 ta có
b
b
a
Máy fx500MS:
Bấm: 1
7
2
KQ: 12
Vậy 3 1728 12
8
SHIFT
3
CNG C - HNG DN V NH
Trũ chi ụ ch
1
2
3
4
5
6
m á y t í n h
c ă n b ậ c h a i
b à i h ọ c
c ă n t h ứ c
l ớ p 9 b
m
ờ i h a i
Cõu6:
Cõu2:
Cõu4:
Cõu5:
Cõu1: Gm
Cõu3:
Gm 7596
7 ch
ch cỏi
cỏi
2 kt
Khi
õy
l
tờn
= vic
a qu
gi
thỡclm
ta
ca
(rt
vit
núi
biu
mt
ltrong
thc
mt.....................ca
ch
cú
hai
)tỡm
cha
ca
lp
cn
hc
bin
bc
di
phũng
a du
cahc
1728
cns
õy xl
Qua
mi
cụng
sai
ttxbng
ta
dựng
li
rỳt
ra
c
cn
bc
mt........................
babaca
mt
s 4 trng ta
nc ăă ậ
n bb cậ cc bb aa
CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa: Giờ này các em học được
Căn bậc ba của số a lànhững
số x saovấn
chođề
x3 =gì?
a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là 3
Ta có: a
3
3
a a
3
2. Tính chất
a
3
3
a
b
a) a < b <=>
b) 3 ab 3 a. 3 b
3
3
a
a
3
3
c) Với b 0 ta có
b
b
3. Cách tìm căn bậc ba của một số bằng bảng số và MTBT
CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập về nhà:
- Học thuộc định nghĩa, tính chất căn bậc ba
- Đọc bài đọc thêm về tìm căn bậc ba nhờ bảng số và MTBT
- Soạn tiết 16: Ôn tập chương 1
- Bài 67,68,69/36-SGK
Hướng dẫn bài 69/63 So sánh:
3
a) 5 và 123
b) 5 3 6 vµ 6 3 5
a) 5 3 53 3 ..... 3 123
b)
5 3 6......6 3 5
6 3 5 3 63 . 3 5 3 5.63 3 .........
5 3 6 = 3 53 . 3 6 = 3 53.6 3 .........
CHÂN THÀNH CẢM ƠN