Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài giảng bài căn bậc ba đại số 9 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.83 KB, 14 trang )

Và các em học sinh lớp 9.

GV : Triệu Minh Thi


Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2007

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1( bài 66/34-SGK):
Giá trị của biểu thức
A)

1
2

B) 1

1
1

2 3 2 3

bằng:

C) - 4

D) 4

Câu 2:

Chọn câu đúng trong các câu sau:


A) Căn bậc hai của 121 là 11
B) Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9
C) Kí hiệu căn bậc hai của 5 là 5
D) Nếu x3 = 64 thì x = 4
Ta nói 4 là căn bậc ba
của 64


Như vậy ta phải tìm a sao
Tiết 14 9. CĂN BẬC BAcho
a = 27, em tìm được a
3

bằng bao nhiêu?

1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán : Một người thợ cần làm
một thùng hình lập phương chứa
được đúng 27 lít nước. Hỏi người
thợ phải chọn độ dài cạnh của thùng
là bao nhiêu đêximet ( dm) ?

V = 27

?

a
a

a


Giải

Gọi a ( dm) : độ dài cạnh của thùng hình lập phương.
Bài toán
Thểcho
tích biết
hìnhgì
lậpvà
Ta có : a3 = 27 = 33



a =3

Vậy độ dài cạnh của thùng là 3

yêu cầuđược
tìm gì?
phương
tính như
dm. thế nào?

Từ 33 = 27, người ta gọi 3 là căn bậc ba của 27


Ta có 33 = 27; người ta gọi căn bậc ba của 27 lă 3
Tương tự tìm CBB của 8

căn bậc ba của 8 lă 2 vì 23 = 8


Tìm CBB của -8

Căn bậc ba của -8 lă -2 vì (-2)3 = - 8

Tìm CBB của 0

Căn bậc ba của 0 lă 0 vì: 03 = 0

Vậy căn bậc ba của một số a lă số x thì x phải ntn?


9. CĂN BẬC BA
1. Khái niệm căn bậc ba
* Định nghĩa:

Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a
Kí hiệu:

3

a

chỉ số căn thức

3

a

 


3
Hãy
so sánh
* Chú
ý: ( 3 3a2)3 và

33

3

2a3?  a

Phép tìm căn bậc ba của
một số được gọi là phép
khai căn bậc ba

số lấy căn


Lưu ý:
Cách tìm căn bậc ba

3

1728 bằng MTCT:

Máy fx500MS:
Bấm: SHIFT


3

KQ: 12

Vậy

3

1728  12

1

7

2

8

=


?1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) 27

b) - 64

ĐÁP ÁN:
a) 3 27 = 3
b) 3 -64 = - 4
c)


3

0 =0

d)

3

1
1
=
125
5

c) 0

1
d)
125

Nêu nhận xét về
căn bậc ba của số
dương, số âm, số
0?


9. CĂN BẬC BA
1. Khái niệm căn bậc ba
Nhận xĩt:

-Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
-Căn bậc ba của số dương lă số dương
-- Căn bậc ba của số đm lă số đm
- Căn bậc ba của số 0 lă chính số 0


C¨n bËc ba

C¨n bËc HAI

- Mỗi số a đều có duy nhất một
căn bậc ba.

- Chỉ có số không âm mới có

- Căn bậc ba của số đm lă số
đm.

- Số âm không có căn bậc hai.

căn bậc hai.
- Căn bậc ba của số dương lă số - Số dương có hai căn bậc
dương
hai là 2 số đối nhau.
- Căn bậc ba của số 0 lă chính
- Số 0 có căn bậc hai là 0.
số 0


9. CĂN BẬC BA

1. Khái niệm căn bậc ba
Biết 8 < 27, hãy so sánh 3 8 và 3 27
2. Tính chất
a) a  b  3 a  3 b
b) 3 ab  3 a  3 b Tính và so sánh 8.1000 với 3 8. 3 1000
3

c)với b  0,ta có :

3

a

b

3
3

Ví dụ 1: So sánh 2 và 3 7
8 , 8 > 7 nên:
Ta có 2 = 3 ....
3

8  3 7 => 2 ....
>37
....

Ví dụ 2: Rút gọn 3 8a3  5a
Ta có:
3


a3  5a  2a
-3a
8a3  5a  3 8.3 ....
.....  5a  .......

a
b

3
1
1
Tính và so sánh 3 với 3
27
27


Băi tập ? 3:TÝnh theo 2 c¸ch ?
3

1728 : 3 64
3

Câch1:
Câch 2:

3

1728 : 3 64 = 12 : 4 = 3


1728 : 64 
3

3

1728 3
 27  3
64


Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2007

CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa: Giờ này các em học được
Căn bậc ba của số a lànhững
số x saovấn
chođề
x3 =gì?
a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba

Căn bậc ba của số a được kí hiệu là 3
Ta có: a 
3

3

 a a
3


2. Tính chất

3

3
a

b
a) a < b <=>
b) 3 ab  3 a. 3 b
3

3
a
a
3
3
c) Với b  0 ta có
b
b

a


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc định nghĩa, tính chất căn bậc ba

- Đọc bài đọc thêm về tìm căn bậc ba nhờ bảng số và MTCT
- Chuẩn bị nội dung bài học sau: Ôn tập chương I

- Làm các bài tập: 69 trang 36-SGK; 70; 71; 72 trang 40-SGK




×