BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ LỚP 10
CHƯƠNG IV
BÀI 3
DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT
(TIẾT 36 THEO PPCT TIẾT 2 TRONG BÀI)
Đơn vị tham gia : Trường THPT Xuân Trường
Giáo viên giảng dạy: Phạm viết Chính
Bài tập1: Xét biểu thức
chỗ trống sau:
f ( x ) x ( x 2 )( x 2 ) .Hãy điền dấu + , vào
x
x
x2
x2
f ( x)
2
…
…
…
0
…
…
0
…
…
…
0
0 …
…
0
…
…
0
0
2
…
…
…
…
11 5x
Bài tập 2: Xét biểu thức g( x)
.Hãy điền dấu + , vào chỗ
(3x 1)(2 x)
trống sau:
x
11
11 x 5
…
3x 1
2x
…
…
g ( x)
…
0
1
5
…
…
…
0
…
…
0
2
3
…
… 0
…
…
…
…
…
Kết quả - Kiểm tra bài cũ
Bài tập1: Xét biểu thức f ( x) x( x 2)( x 2)
Hãy điền dấu + , vào chỗ trống sau:
x
2
x
x-2
x+2
0
+
+
f(x)
0
+
0
0
2
0
+
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
+
0
+
+
0
+
Kết quả - Kiểm tra bài cũ
11 5 x
Bài tập2: Xét biểu thức g ( x)
(3x 1)(2 x)
x
Hãy điền dấu + , vào chỗ trống sau:
11
1
2
3
5
+
+
-11-5x
+
3x+1
2-x
+
+
+
g(x)
+
0
0
0
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
0
+
Đặt vấn đề
x 2
f(x)
0
0
2
0 0
x
g(x)
11
1
2
5
3
0
Dựa vào bảng xét dấu của các biểu thức f(x), g(x). Từ đó
suy ra tập nghiệm của các bất phương trình:
b, g(x) 0 (b)
Kết quả
b,
a , f(x) > 0 (a)
a,
Tập nghiệm của bpt (a) là:
T 2;0 2;
x( x 2)( x 2) 0
Tập nghiệm của bpt (b) là:
11 1
T ; ; 2
5 3
11 5x
0
(3x 1)(2 x)
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
Ví dụ-Phương pháp giải bất phương trình tích `
Ví dụ: Giải bất phương trình: x 3 4 x 0 (1)
Lời giải: Ta có: (1) x ( x 2)( x 2) 0. Bảng xét dấu VT
x
VT
2
0
0
0
2
0
Dựa vào bảng xét dấu VT của bpt có tập nghiệm là:
T ; 2 0; 2
Phương pháp giải bất phương trình tích:
Bước1: Đưa bpt về dạng f(x) 0(hoặc f(x) 0) trong đó f(x)
là biểu thức dạng tích các nhị thức bậc nhất
Bước2: Lập bảng xét dấu f(x)
Bước3: Từ bảng xét dấu f(x) suy ra tập nghiệm của bpt
Lưu ý: Tuỳ theo chiều của bpt mà ta chọn giá trị x
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
Ví dụ-Phương pháp giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Ví dụ1: Giải bất phương trình:
Lời giải: Đk:
1
x
3
x 2
x
VT
4
3
0
3x 1 2 x
.Ta có (2)
11
5
0
(2)
11 5 x
0
(3 x 1)(2 x )
1
3
2
11 1
Vậy tập nghiệm của bpt là: T ; 2;
5 3
Phương pháp giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:
Bước1: Tìm điều kiện xác định của bpt.
Bước2: Đưa bpt về dạng f(x) (hoặc f(x) 0) trong đó f(x)
là biểu thức dạng thương mà có các nhị thức bậc nhất
Bước3: Lập bảng xét dấu f(x)
Bước4: Từ bảng xét dấu f(x) suy ra tập nghiệm của bpt
Lưu ý: Tuỳ theo chiều của bpt mà ta chọn giá trị x
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
Sai ở đâu? Khoanh tròn chỗ sai? Sửa thành lời giải đúng
2
5
Ví dụ2 (Bài2a SGK): Giải bất phương trình sau:
(3)
x 1
?Lời giải1: ĐK 1
x 2
Ta có :
x 1 2x 1
x 1
?Lời giải2: ĐK
1
x 2
5
2
Ta có: (3)
0
2 x 1 x 1
(3) 2(2x 1) 5(x 1)
x 3
0
4x 2 5x 5
(2x 1)(x 1)
x 3
Lập bảng xét dấu VT bpt ta có:
Vậy tập nghiệm của bpt (2) là: Tập nghiệm của bpt (2) là:
?
?
S 3;
Lời giải đúng!
……………………
1
S ;1 (3; )
2
Lời giải đúng!
……………………
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
Lời giải đúng !
2
5
Ví dụ2 (Bài2a SGK): Giải bất phương trình sau:
(3)
x 1 2x 1
x 1
Lời giải: Điều kiện
1
x 2
Ta có
x
x-3
2x-1
x-1
VT
x 3
5
2
0
(3)
0
2x 1 x 1
(2x 1)(x 1)
1
-
1
3
+
2
|
|
0
+
0
|
|
+
|
0
+
|
+
- ||
+
||
0
+
1
Vậy tập nghiệm của bpt (3) là: S ;1 3;
2
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
Đặt vấn đề
Bài toán: Giải phương trình:
2 x 1 x 3
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
5
Ví dụ-dạng bpt-phương pháp giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt
đối
Ví dụ: Giải bất phương trình : 2x 1 x 3 5
Dạng bất phương trình cơ bản:
(1)
-Dạng 1: f (x) g(x)
f (x) 0
+Cách giải:
f (x) g(x)
.Hướng 1: Dùng định nghĩa (1)
f (x) 0
f (x) g(x)
g(x) 0
.Hướng2: Dùng tính chất (1)
g(x) f (x) g(x)
(hoặc: (1) g(x) f (x) g(x))
.Hướng3: Đặt đk, bình phương đưa về bpt tích
+Ví dụ: Giải bất phương trình 2x 1 8 x
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
Vídụ-Các dạng bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối-Cách giải
Ví dụ:Tập nghiệm của bpt: |-2x+1| 8-x là:T ; 7 3;
-Dạng2: f (x) g(x)
+Cách giải:
(2)
.Hướng 1: Dùng định nghĩa
f ( x) 0
f ( x) g( x)
(2)
f ( x) 0
f (x) g( x)
g(x) 0
g(x) 0
.Hướng 2: Dùng tính chất (2)
f (x) g(x)
f (x) g(x)
.Hướng 3: Điều kiện, bình phương đưa về bpt tích
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
Mở rộng – Về nhà
-Dạng khác:
, | f ( x ) | g ( x )
,
| f ( x ) | g ( x )
,
| f ( x ) | | g ( x ) |
+, Dạng bpt chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối, ta dùng phương
pháp chia khoảng dựa vào định nghĩa .
Ví dụ: Giải các bpt
a,Bài 3b SGK trang 94
b,| 2x 1| | x 3| 2
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
Trò chơi – Giải ô chữ - Khi biết 2 thông tin sau
Thông tin1: Ô chữ gồm 4 chữ cái là tên một nhà toán học
trong đó có một chữ cái là đáp án đúng của bài
toán sau: (Bài 3a SGK)
“Nghiệm của bpt: 5x 4 6 là:”
A
B
2
x
5
x2
C
D
2
x ;x 2
5
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
x0
Trò chơi – Giải ô chữ - Khi biết 2 thông tin sau
Thông tin2: Ông là một nhà toán học Pháp . Ông sinh năm
1789 mất 1857, ông công bố hơn 800 công
trình trong đó có công trình về đại số
CÔS I
CÔ-SI
(Augustin Louis Cauchy
1789-1857)
CÔ-SI(Augustin Cauchy -1789-1857)
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
CỦNG CỐ:
+ Nắm vững định lí dấu nhị thức bậc nhất.
+ Vận dụng vào xét dấu các biểu thức tích, thương.
+ Đặc biệt: áp dụng vào giải bất phương trình:
- Nắm được cách giải bất phương trình tích.
- Nắm được cách giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu
thức.
- Nắm được cách giải bất phương trình chứa ẩn trong dấu
giá trị tuyệt đối.
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
2x 3
1 là:
Bài1: Nghiệm của bất phương trình
5x 7
7
10
10
A. 7 x 10;
B. x ;
x ;
C.
D.
x
5
3
5
3
3
Hãy chọn đáp án đúng?
Bài2: Cho phương trình : mx = 1 – m (m là tham số)
Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất dương
x2 5x 4
Bài3: Giải các bất phương trình:
0
| x 1|
x2 x 2 2
Bài4: Giải và biện luận bất phương trình:
m 2m
| x 2|
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG