Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng bài hàm số lũy thừa giải tích 12 (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 10 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ:

Từ định nghĩa an, em hãy cho biết điều kiện của cơ số a
trong các trường hợp sau:

n
N*

an

ĐK cơ số a

a  R

Q

a0
a0

R

a0

Z


Tập xác định của hàm số lũy thừa:
Điều kiện

Tập xác định



x  R

R

Nguyên âm hoặc bằng 0

x  0

R \ { 0}

Không nguyên

x  0

( 0; )

n

y  x

n Nguyên dương

y   x  1

2

Ví dụ 1: Hàm số
A


D=R

B

Ví dụ 2: Hàm số
A
B

có tập xác định là:

D = R \ {0}



y  4 x



3
2 2

C

D = R \ {1}

D

D = (1; +)

có tập xác định là:


D = [-2; 2]
D = R \ {-2;2}

C
D

D = (-; -2)  (2; +)

D = (-2; 2)


Ví dụ 1: Hàm số

y   x  1

A

D=R

B

D = R \ {0}

C

D = R \ {1}

D


D = (1; +)

2

có tập xác định là:


Ví dụ 2: Hàm số



y  4 x



3
2 2 có

A

D = [-2; 2]

B

D = R \ {-2;2}

C

D = (-; -2)  (2; +)


D

D = (-2; 2)

tập xác định là:


y

n>1
n=1
0
1
O

<0

x

1

n>0

Đạo hàm

y  nx
,

n=0


n< 0
n 1

y  nx
,

n 1

Hàm số luôn đồng biến

Hàm số luôn nghịch biến

Tiệm cận

Không có

Tiệm cận ngang: Ox
Tiệm cận đứng: Oy

Đồ thị

Đi qua điểm (1;1)

Đi qua điểm (1;1)

Chiều biến thiên


Ví dụ 4: So sánh các cặp số sau:


a)

(2,5)3,4



c) (2,5)-3 và (2,6)-3

(2,6)3,4

b) (2,5)0,4 và (2,6)0,4

d) (2,5)-3 và 1

Giải

a) Xét hàm số y  x trên khoảng( 0; )
Vì n = 3,4 > 0 nên hàm số đồng biến trên ( 0; )
3, 4

Ta có: 2,5  2,6 

( 2,5)3, 4  ( 2,6 )3, 4

3

d) Xét hàm số y  x trên khoảng( 0; )
Vì n = -3 < 0 nên hàm số nghịch biến( 0; )


Ta có:

2,5  1  ( 2,5) 3  13
3

 ( 2,5)  1


TỔNG KẾT BÀI HỌC
Xét hàm số lũy thừa y

x

n

trên khoảng (0; +)

D = R nếu n là số nguyên dương
* Tập xác định:

D = R \ {0} nếu n là số nguyên âm
hoặc bằng 0

D = (0; +) nếu n không nguyên
* Đạo hàm:

y  nx
,

n 1


n > 0: Hàm số đồng biến

* Sự biến thiên:
n < 0: Hàm số nghịch biến


BÀI TẬP VỀ NHÀ

+) Bài tập số 1,2,4,5/60,61 SGK
+) Bài tập làm thêm:
So sánh các cặp số sau:

a)

( 0,9)99 và

b)

5300 và

c)

1
 
5

(1,1)1,1

8 200


300



1
 
8

200


Kính chúc sức khỏe
các thầy, cô giáo. Chúc các em
học sinh luôn say mê Toán học !



×