Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài giảng bài giá trị lượng giác của một cung đại số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 18 trang )

BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ LỚP 10

GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
CỦA MỘT CUNG


Kiểm tra bài cũ:
Hãy biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung
lượng giác có số đo lần lượt là:
0
25

a)
b) 405
4

Lời giải:
25 
a)
  3.2
4
4

y

B
M

0

0



b)  405  45  360

Ð

0

( sd AM 

4

A’
O


 3.2 )
4

A

450

x

N
Ð

B’

sd AN  450  3600



Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
Nhắc lại kiến thức:
sin   y 0

1

cos  x0
y0
tan    x0  0 
x0
x0
cot    y0  0 
y0

-1

1


Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
I. Giá trị lượng giác của cung :
1. Định nghĩa:
Trên đường tròn lượng giác
Ð
cho cung AM có:

y


B

Ð

M

sđ AM  



A’
O

A

B’

x


Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
I. Giá trị lượng giác của cung :
1. Định
nghĩa:Trên đường tròn lượng giác cho cung
Ð

Ð

AM


có: sđ AM  
y

sin   OK
cos  OH

sin 
tan  
 cos  0 
cos
cos
cot  
 sin   0 
sin 

M

K


A’
H

Các giá trị sin, cos, tan, cot được gọi
là các giá trị lượng giác của cung.
Oy gọi là trục sin, Ox gọi là trục côsin

B

O


A x

B’


Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
I. Giá trị lượng giác của cung :
1. Định nghĩa:

 Chú ý:
1. Các định nghĩa trên cũng áp dụng cho các góc lượng
giác.
2. Nếu 00    1800 thì các giá trị lượng giác của góc
α chính là các giá trị lượng giác của góc đó đã nêu
trong SGK Hình học 10.


Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
I. Giá trị lượng giác của cung :
1. Định nghĩa:

25
Ví dụ 1: Tính a) sin
4

b) cos(4050 )

Lời giải:


y

2
25

k .2 ) =?
a )sin
 sin( ++ 3.
2
4
4
2
0
b) cos 405 
A’
2



c) tan(4050 )
B
M
Ð

sd AM 



 2
0

sin(

405
)
0
2  1
c) tan(405 ) 

0
cos(405 )
2
2


4

O


 3.2
4

A

450

x

N
Ð


B’

sd AN  450  3600


Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
I. Giá trị lượng giác của cung :

2. Hệ quả:

a) sin  và cos xác định với  . Hơn nữa, ta
có: sin   k 2   sin (k  )
cos   k 2   cos (k  )

b) Với mọi   R ta có:

1  sin  1
1  cos  1
Ngược lại với mọi m  R mà  1  m  1 đều tồn
tại số  và  sao cho:

sin  m;cos   m


Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
I. Giá trị lượng giác của cung :

2. Hệ quả:
Ví dụ 2: Hãy xác định số đo của các cung lượng giác khi biết giá

trị lượng giác của chúng

a)sin   0

b) cos  0

Lời giải:

y
B

  k 2
a )sin   0  
(k  )
    k 2
   k (k  )




 k 2

2
b) cos  0  
(k  )
    k 2

2
 



 k ( k  )
2

A'

O

A

B'

x


Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG

I. Giá trị lượng giác của cung :

2. Hệ quả:
c) tan xác định khi và chỉ khi:

cos   0     k  k 
2



cot xác định khi và chỉ khi:

sin  0   k  k 




d) Dấu của các giá trị lượng giác
của góc α phụ thuộc
Ð
vào vị trí điểm cuối của cung AM   trên đường tròn
lượng giác


Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG

I. Giá trị lượng giác của cung :

2. Hệ quả:
Bảng xác định dấu của giá trị lượng giác:
Giá trị

Phần tư

I

II III IV

II

y

M


lượng giác

sin 

cos 

tan 
cot 

+ +
+

-

-

-

- + -

+

-

+ -

I

K K


A’ H

M
H


H

- +

+

B

O

A x

H

K K
M

M

B’

III

IV



Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG

I. Giá trị lượng giác của cung :

3. Giá trị lượng giác của một số cung đặc biệt:
α
sinα
cosα
tanα
cotα

0


6

0?

1
2

1
0
?


4


3
2
1

3

3


3

1
2

3
2

2
2

1
?
2

1?

3

1


1
3


2
1?
0

0


Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG

II. Ý nghĩa hình học của tang và cơtang:
Ð
Ð
 trịn

 lượng giác. Ta
Từ
A
vẽ
tiếp
tuyến
t’At
với
đường
AM
sd
AM






k

Cho cung



2 bằng cách chọn gốc tại
coi tiếp tuyến này là một
trục
số

 
Gọi
T

giao
điểm
với t’At.
A và vectơ đơn vị i của
 O OM
B
y

Ta có: AOT và HOM đồng dạng nên


B
M

AT
OA
AT
OA



1
HM OH
HM OH

Vì HM  sin 

t

K


A'

H

A

0

T


OH  cos

và OA  1

B'
t'

Từ (1)

sin 
 AT 
 tan 
cos 

x


y

t

Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
B

II. Ý nghĩa hình học của tang và cơtang:
M

K




1. Ý nghĩa hình học của tan α:
A'

Tanα được
 biểu diễn bởi độ dài đại số của
vectơ A T trên trục t’At

H

A
x

0
T
B'

ta n   A T

t'

Trục t’At được gọi là trục tan
2. Ý nghĩa hình học của cot α:
Cotα đượcbiểu
diễn bởi độ dài đại số

của vectơ BS trên trục s’Bs.

y


B

s'

S
M


A'

0

co t   B S
Trục s’Bs được gọi là trục côtang

s

B'

A

x


Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG

II. Ý nghĩa hình học của tang và cơtang:
Từ ý nghĩa hình học của tanα và cotα:


tan(  k )  tan 
cot(  k )  cot 

k 


Củng cố:
y B
sin   OK , cos  OH
M
K
sin 
tan  
(cos  0) A’

cos
H O
Ax
cos
cot  
(sin   0)
sin 
B’
  ta có:
tan(  k )  tan 
sin(  k 2 )  sin, k 
k 
cot(  k )  cot 
cos(  k 2 )  cos, k 
1 cos 1

1  sin  1
tan xác định khi và chỉ khi:

cos   0     k   k  
2
cot xác định khi và chỉ khi:
sin   0    k  k 




Bài tập:
1) Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là giá trị sin 

a)

bb) 0 , 7

2

c)



5
2

2) Hãy chọn đáp án đúng.



11
a ) tan  tan
4
4
3) Tìm α, biết
3
aa)  
2


11
b) cos  cos
4
4


11
cc)sin 4  sin 4

sin   1
5
b ) 
2


c) 
2


CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ

GIÁO VÀ TẤT CẢ CÁC EM
HỌC SINH LỚP 10B8



×