Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài giảng bài hàm số bậc nhất đại số 9 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (757.19 KB, 19 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Điền vào chỗ trống

Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R
Với

x ; x bất
1 2

kì thuộc vào R

đồng biến trên R
Nếu x < x mà f(x ) < f(x ) thì hàm số y = f(x) …………………………
1
2
1 2
nghịch biến trên R
Nếu x < x mà f(x ) > f(x ) thì hàm số y = f(x) …………………………
1

2

1

2

2) Bài tập: Cho hàm số y = f(x) = 2x

Cho hai giá trị bất kỳ x1, x2 sao cho x1Hãy chứng minh f(x1)


cho đồng biến trên R



HÀM SỐ BẬC NHẤT

Tiết:21

1. Khái niệm về hàm bậc nhất
Bài toán: Một ôtô chở khách đi từ bến xe phía nam Hà Nội vào Huế với vận
tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ xe ôtô cách trung tâm Hà Nội bao
nhiêu kilômét ? Biết rằng bến xe phía nam cách trung tâm Hà Nội 8 km.
Trung tâm

HUẾ

HÀ NỘI
8 km

8

BẾN XE
50 t

?1 Hãy điền vào chỗ trống (…) cho đúng

50 (km)
Sau 1giờ, ôtô đi được : ……
50t (km)
Sau t giờ, ôtô đi được : …….

50t + 8 (km)
Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hà Nội là: s = …….


Tiết 21 HÀM SỐ BẬC NHẤT
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
a) Bài toán: Một xe ôtô chở khách đi từ bến xe phía nam Hà
Nội vào Huế với vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ
xe ôtô đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômét? Biết
rằng bến xe phía nam cách trung tâm Hà Nội 8km.
?2

t

1

2

s= 50t+8

58

108

3

4

158 208






Tại sao đại lượng s là hàm số của t ?
Đại lượng s là hàm
số của đại lượng t vì:

-Đại lượng s phụ thuộc vào đại lượng thay đổi t
- Với mỗi giá trị của t, xác định được chỉ một giá trị tương ứng của s
S = 50t + 8 là hàm số bậc nhất


Tiết 21 HÀM SỐ BẬC NHẤT
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất

a xt
yS = 50

+

Nếu thay 50 bởi a
và 8 bởi b ta có
công thức nào?

b8 là hàm số bậc nhất
Nếu thay s
bởi y; t bởi
x ta có công
thức hàm số

nào?

Vậy hàm số bậc nhất có dạng như thế nào?


Tiết 21 HÀM SỐ BẬC NHẤT
a) Bài toán (xem sgk/46)

BT1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là
hàm số bậc nhất, xác định hệ số a, b.

b) Định nghĩa

1) y = - 2x + 3

(a = -2; b = 3)

2) y =1- 5x

(a = -5; b = 1)

3) y = x 2 - 1

(a =

4) y = 2 (x - 1) + 3

(a = 2; b = 1)

1. Khái niệm về hàm số bậc nhất


Hàm số bậc nhất là hàm số được
cho bởi công thức y = ax + b
trong đó a, b là các số cho trước
và a  0
Chú ý:
- Khi b = 0 thì hàm số bậc nhất có
dạng : y = ax

2; b= -1)

y = 2x + 1

5) y = 2x2 + 3

Không là hàm số bậc nhất

6) y = 2(x + 1) – 2x Không là hàm số bậc nhất
1
7) y = + 4
Không là hàm số bậc nhất
x

8) y = 0,5x

(a = 0,5; b=0)


Tiết 21 HÀM SỐ BẬC NHẤT
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất


a) Bài toán (xem sgk/46)

b) Định nghĩa
Hàm số bậc nhất là hàm số được
cho bởi công thức y = ax + b
trong đó a, b là các số cho trước
và a  0
Chú ý:

1) Cho hàm số y = f(x) = 2x + 1
Cho x hai giá trị bất kì x1; x2, sao cho x1< x2
Hãy chứng minh f(x1) < f(x 2 ) rồi rút ra kết luận
hàm số đồng biến trên R
Ta có: x < x  2x <2x  2x +1<2x +1
1 2
1
2
1
2
 f(x )  f(x )
1
2
Vậy hàm số đồng biến trên R

- Khi b = 0 thì hàm số bậc nhất có 2) Cho hàm số y = f(x) = -2x + 1
dạng : y = ax
Cho x hai giá trị bất kì x1; x2, sao cho x1< x2
2. Tính chất
Hãy chứng minh f(x1) > f(x 2 ) rồi rút ra kết luận

Hàm số bậc nhất y = ax + b xác
hàm số nghịch biến trên R
định với mọi giá trị của x thuộc R
Ta có: x1< x2  2x1>-2x2  2x1+1>-2x 2+1
a) Đồng biến trên R, khi a > 0
 f(x )  f(x )
1
2
b) Nghịch biến trên R, khi a < 0
Vậy hàm số nghịch biến trên R


Tiết 21 HÀM SỐ BẬC NHẤT
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất

a) Bài toán (xem sgk/46)

b) Định nghĩa
Hàm số bậc nhất là hàm số được
cho bởi công thức y = ax + b
trong đó a, b là các số cho trước
và a  0
Chú ý:
- Khi b = 0 thì hàm số bậc nhất có
dạng : y = ax
2. Tính chất

Hàm số bậc nhất y = ax + b xác
định với mọi giá trị của x thuộc R
a) Đồng biến trên R, khi a > 0

b) Nghịch biến trên R, khi a < 0

?4
Cho ví dụ về hàm số bậc nhất trong các
trường hợp sau:
a) Hàm số đồng biến
b) Hàm số nghịch biến


Tiết 21 HÀM SỐ BẬC NHẤT
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất

a) Bài toán (xem sgk/46)

b) Định nghĩa
Hàm số bậc nhất là hàm số được
cho bởi công thức y = ax + b
trong đó a, b là các số cho trước
và a  0

BT1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là
hàm số bậc nhất, xác định hệ số a, b.
(nghịch
1) y = - 2x + 3
(a
= -2; bbiến)
= 3)
2) y =1- 5x

(a

= -5; bbiến)
= 1)
(nghịch

3) y = x 2 - 1

(a
= 2biến)
; b= -1)
(đồng

4) y = 2 (x - 1) + 3

(a
= 2; biến)
b = 1)
(đồng

Chú ý:
- Khi b = 0 thì hàm số bậc nhất có
dạng : y = ax
2. Tính chất

Hàm số bậc nhất y = ax + b xác
định với mọi giá trị của x thuộc R
a) Đồng biến trên R, khi a > 0
b) Nghịch biến trên R, khi a < 0

y = 2x + 1


5) y = 2x2 + 3

Không là hàm số bậc nhất

6) y = 2(x + 1) – 2x Không là hàm số bậc nhất
1
7) y = + 4
Không là hàm số bậc nhất
x

8) y = 0,5x

(a
(đồng
= 0,5;
biến)
b=0)


Tiết 21 HÀM SỐ BẬC NHẤT
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất

a) Bài toán (xem sgk/46)

b) Định nghĩa
Hàm số bậc nhất là hàm số được
cho bởi công thức y = ax + b
trong đó a, b là các số cho trước
và a  0
Chú ý:

- Khi b = 0 thì hàm số bậc nhất có
dạng : y = ax
2. Tính chất

Hàm số bậc nhất y = ax + b xác
định với mọi giá trị của x thuộc R
a) Đồng biến trên R, khi a > 0
b) Nghịch biến trên R, khi a < 0


1

2

3

4


Hàm số y = mx + 2 ( m là tham số) là hàm số bậc nhất khi:
m 

A

B

Hết
Giờ

12

13
14
15
10
11
987654321

C

D

ĐÁP ÁN ĐÚNG:

0

m



0

m



0

m = 0

C



Hàm số y = f(x) = (m – 2)x + 1 (m là tham số) không là hàm
số bậc nhất khi
A

m

m  2

B

Hết
16
17
18
19
20
12
13
14
15
10
11
1
2
3
4
5
6

7
8
9
giờ

C

m

D

ĐÁP ÁN ĐÚNG:

 2



2

m = 2

D


Hàm số bậc nhất y = (6 – m)x + m-3 (m là tham số) đồng biến
trên R khi:

m6

A


m6

B

Hết
16
17
18
19
20
12
13
14
15
10
11
1
2
3
4
5
6
7
8
9
giờ

m <6


C

D

ĐÁP ÁN ĐÚNG:

m> 3

C


Hàm số bậc nhất y = (m – 4)x + 2m+1 (m là tham số)
nghịch biến trên R khi:

m<4

A

m4

B

Hết
16
17
18
19
20
12
13

14
15
10
11
1
2
3
4
5
6
7
8
9
giờ

m < -0,5

C

D

ĐÁP ÁN ĐÚNG:

m > -1

A


Tiết 21 HÀM SỐ BẬC NHẤT
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất


a) Bài toán (xem sgk/46)

b) Định nghĩa
Hàm số bậc nhất là hàm số được
cho bởi công thức y = ax + b
trong đó a, b là các số cho trước
và a  0
Chú ý:
- Khi b = 0 thì hàm số bậc nhất có
dạng : y = ax
2. Tính chất

Hàm số bậc nhất y = ax + b xác
định với mọi giá trị của x thuộc R
a) Đồng biến trên R, khi a > 0
b) Nghịch biến trên R, khi a < 0






HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững định nghĩa, tính chất hàm
số bậc nhất
Làm bài tập 9, 10 SGK trang 48.
Làm bài tập 6 SBT trang 57.
Hướng dẫn bài 10 SGK:


Chiều dài HCN là 30cm
Khi bớt x(cm) chiều dài là
30 – x (cm)
Sau khi bớt x(cm) chiều rộng là
20 – x(cm)
Công thức tính chu vi p = 2.(d+r)
* Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập

30cm
x

20cm

x


Tiết 21:
HÀM SỐ BẬC NHẤT
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
a) Bài toán: Một xe ôtô chở khách đi từ bến xe phía nam Hà
Nội vào Huế với vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ
xe ôtô đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômét? Biết
rằng bến xe phía nam cách trung tâm Hà Nội 8km.
Trung Tâm

Bến xe

Hà Nội

Huế


8km
?1

Hãy điền vào chỗ trống (…) cho đúng.

(km)
Sau 1 giờ, ôtô đi được: 50
……..
Sau t giờ, ôtô đi được: ………
50.t (km)

50t + 8 (km)
Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hà Nội là: s = …




×