HÃY XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG, SAI CỦA MỆNH
? ĐỀ:
P(n) :"3n n 100"VÀ Q (n) :"2n VỚI
n"
n 1, 2,3, 4,5
Trả lời:
•n = 1: P(1): “ 31 < 1+100” (Đ) và Q(1): “ 21> 1” (Đ)
•n = 2: P(2): “ 32 < 2+100” (Đ) và Q(2): “ 22> 2” (Đ)
•n = 3: P(3): “ 33 < 3+100” (Đ) và Q(3): “ 23> 3” (Đ)
•n = 4: P(4): “ 34 < 4+100” (Đ) và Q(4): “ 24> 4” (Đ)
•n = 5: P(1): “ 35 < 5+100” (S) và Q(5): “ 25> 5” (Đ)
?
Với mọi
n N * thì P(n), Q(n) đúng hay sai?
PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
I. PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
CM: P(n) đúng với
n N
*
Phƣơng pháp qui nạp
• Bƣớc 1: Kiểm tra P(n) đúng với n = 1
• Bƣớc 2: Giả sử P(n) đúng với
(P(k) gọi là giả thuyết quy nạp)
CM: P(n) đúng với n k 1
n k 1
PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
I. PHƢƠNG PHÁP QUY
NẠP TOÁN HỌC:
CM: P(n) đúng với n N *
Phƣơng pháp qui nạp
Bƣớc 1: Kiểm tra P(n)
đúng với n = 1
Bƣớc 2: Giả sử P(n) đúng
n k 1
với
(P(k) gọi là giả thuyết quy
nạp)
CM: P(n) đúng với
n k 1
II. VÍ DỤ:
Vd1:CMR với n N * thì
1 + 3 + 5 + ….+ (2n-1) = n2 (1)
Hoạt
2
n = 1:động
1 = 1nhóm
2
n
=
2:
1+3
=
2
CMR: với mọi n N *thì
n = 3: 1+3 +5 = 32 n(n 1) (1)
1………………………………….
2 3 .... n
Nhóm 1,2: Bƣớc 1
2
n = k: 1+3+5+…+(2k-1) = k2
Nhóm
3, 4: Bƣớc
2 ( đến gt qui nạp)
n = k+1:
1+3+5+…+(2k-1)
2
+[2(k+1)-1]=
(k+1)
Nhóm 5, 6: Bƣớc 2 (nêu ta phải CM?)
PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
I. PHƢƠNG PHÁP QUY
NẠP TOÁN HỌC:
CM: P(n) đúng với n N *
Phƣơng pháp qui nạp
II. VÍ DỤ:
Hoạt động nhóm
*
CMR: với mọi n N thì
n(n 1)
1 2 3 .... n
2
Giải: Đặt Sn VT
(1)
Bƣớc 1: Kiểm tra P(n) đúng
với n = 1
Bƣớc 2: Giả sử P(n) đúng với
Bƣớc 1: Với n = 1 thì: 1=1 nên (1) Đ
(P(k) gọi là giả thuyết quy
nạp)
CM: P(n) đúng với n k 1
k (k 1)
(gt qui nạp)
2
Ta phải CM: (1) đúng với n k 1
n k 1
Bƣớc 2: G/s (1) đúng với
n k 1 .Nghĩa là:
Sk 1 2 3 ... k
(k 1)(k 2)
Tức là: Sk 1 1 2 3 ... k (k 1)
2
k (k 1)
(k 1)
Thật vậy: Sk 1 Sk (k 1)
2
k k 1 k 2
k 1 1
2
2
Vậy: (1) đúng với n N *
PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
II. VÍ DỤ:
Vd1: CMR với n N *thì
2 (1)
1
+
3
+
5
+
….+
(2n-1)
=
n
*
CM: P(n) đúng với n N
*
3
Vd2:
CMR
với
thì
n
N
n
n
Phƣơng pháp qui nạp
chia hết cho 3
Bƣớc 1: Kiểm tra P(n)
3
Giải:
Đặt
A
n
n
n
đúng với n = 1
Bƣớc 1: Với n = 1 ta có A1 0 3
Bƣớc 2: Giả sử P(n) đúng
Bƣớc 2: G/s với n = k ta có:
n
k
1
với
Ak k 3 k 3 (gt qui nạp)
(P(k) gọi là giả thuyết quy
Ta phải CM Ak 1 3
nạp)
3
n k 1 Thậy vậy: Ak 1 k 1 k 1
CM: P(n) đúng với
3
2
I. PHƢƠNG PHÁP QUY
NẠP TOÁN HỌC:
k 3k 3k 1 k 1
(k 3 k ) 3(k 2 k ) Ak 1 3
3
3
Vậy: n3 nchia hết cho 3 với
n N*
PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
CM: P(n) đúng với n N *
Phƣơng pháp qui nạp
Bƣớc 1: Kiểm tra P(n) đúng
với n = 1
Bƣớc 2: Giả sử P(n) đúng với
n k 1
(P(k) gọi là giả thuyết quy
nạp)
CM: P(n) đúng với
n k 1
* Chú ý:
CM: P(n) đúng với n p
( p là một số tự nhiên)
Phƣơng pháp qui nạp
• Bƣớc 1: Kiểm tra P(n) đúng
n=p
với
• Bƣớc 2: Giả sử P(n) đúng
với
nn kk pp
(P(k) gọi là giả thuyết quy
nạp)
CM: P(n) đúng với n k 1
PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
* Chú ý:
CM: P(n) đúng với n p
( p là một số tự nhiên)
Phƣơng pháp qui nạp
• Bƣớc 1: Kiểm tra P(n) đúng
n=p
với
• Bƣớc 2: Giả sử P(n) đúng
với
nk p
(P(k) gọi là giả thuyết quy
nạp)
CM: P(n) đúng với n k 1
Hoạt động nhóm
Cho hai số 3n và 8n với
n N
a) So sánh 3n với 8n khi n = 1, 2, 3, 4, 5
b) Dự đoán kết quả tổng quát và chứng
minh bằng phƣơng pháp quy nạp
Giải: a)
n
3n
?
8n
8
1
3
<
*
2
9
<
16
3
27
>
24
4
81
>
32
5
243
>
40
b) Kết quả: 3n > 8n với mọi
n3
PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
Hoạt động nhóm
* Chú ý:
CM: P(n) đúng với n p
( p là một số tự nhiên)
Phƣơng pháp qui nạp
• Bƣớc 1: Kiểm tra P(n) đúng
n=p
với
• Bƣớc 2: Giả sử P(n) đúng
với
nk p
(P(k) gọi là giả thuyết quy
nạp)
CM: P(n) đúng với n k 1
Cho hai số 3n và 8n với
a) So sánh 3n với 8n khi n = 1, 2, 3, 4, 5
b) Dự đoán kết quả tổng quát và chứng
minh bằng phƣơng pháp quy nạp
Giải: b) Kết quả: 3n > 8n với mọi n 3
Đặt P(n): “ 3n > 8n” với mọi n 3
Bƣớc 1: Với n = 3 thì 33 > 8.3
nên P(1) đúng
nk
Bƣớc 2: G/s mđề đúng với
. 3
Nghĩa là: 3k > 8k (gt qui nạp)
Ta phải CM mđề đúng với n = k+1.
Tức là 3k+1 > 8(k+1)
Thậy vậy: 3k 1 8(k 1) 3k .3 8k 8
(3k 8k ) 2.3k 8 0
0
Vậy: 3n > 8n với mọi
0
n3