Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng bài phương pháp quy nạp toán học đại số 11 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.7 KB, 10 trang )


HÃY XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG, SAI CỦA MỆNH
? ĐỀ:
P(n) :"3n  n  100"VÀ Q (n) :"2n  VỚI
n"
n  1, 2,3, 4,5
Trả lời:

•n = 1: P(1): “ 31 < 1+100” (Đ) và Q(1): “ 21> 1” (Đ)
•n = 2: P(2): “ 32 < 2+100” (Đ) và Q(2): “ 22> 2” (Đ)
•n = 3: P(3): “ 33 < 3+100” (Đ) và Q(3): “ 23> 3” (Đ)
•n = 4: P(4): “ 34 < 4+100” (Đ) và Q(4): “ 24> 4” (Đ)
•n = 5: P(1): “ 35 < 5+100” (S) và Q(5): “ 25> 5” (Đ)

?

Với mọi

n  N * thì P(n), Q(n) đúng hay sai?


PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
I. PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
CM: P(n) đúng với

n N

*

Phƣơng pháp qui nạp
• Bƣớc 1: Kiểm tra P(n) đúng với n = 1


• Bƣớc 2: Giả sử P(n) đúng với
(P(k) gọi là giả thuyết quy nạp)
CM: P(n) đúng với n  k  1

n  k 1


PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
I. PHƢƠNG PHÁP QUY
NẠP TOÁN HỌC:
CM: P(n) đúng với n  N *
Phƣơng pháp qui nạp
Bƣớc 1: Kiểm tra P(n)
đúng với n = 1

Bƣớc 2: Giả sử P(n) đúng
n  k 1
với
(P(k) gọi là giả thuyết quy
nạp)
CM: P(n) đúng với

n  k 1

II. VÍ DỤ:
Vd1:CMR với n  N * thì
1 + 3 + 5 + ….+ (2n-1) = n2 (1)

Hoạt
2

n = 1:động
1 = 1nhóm
2
n
=
2:
1+3
=
2
CMR: với mọi n  N *thì
n = 3: 1+3 +5 = 32 n(n  1) (1)
1………………………………….
 2  3  ....  n 
Nhóm 1,2: Bƣớc 1

2

n = k: 1+3+5+…+(2k-1) = k2
Nhóm
3, 4: Bƣớc
2 ( đến gt qui nạp)
n = k+1:
1+3+5+…+(2k-1)
2
+[2(k+1)-1]=
(k+1)
Nhóm 5, 6: Bƣớc 2 (nêu ta phải CM?)


PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC

I. PHƢƠNG PHÁP QUY
NẠP TOÁN HỌC:
CM: P(n) đúng với n  N *
Phƣơng pháp qui nạp

II. VÍ DỤ:
Hoạt động nhóm

*
CMR: với mọi n  N thì

n(n  1)
1  2  3  ....  n 
2
Giải: Đặt Sn  VT

(1)

Bƣớc 1: Kiểm tra P(n) đúng
với n = 1
Bƣớc 2: Giả sử P(n) đúng với

Bƣớc 1: Với n = 1 thì: 1=1 nên (1) Đ

(P(k) gọi là giả thuyết quy
nạp)
CM: P(n) đúng với n  k  1

k (k  1)
(gt qui nạp)

2
Ta phải CM: (1) đúng với n  k  1

n  k 1

Bƣớc 2: G/s (1) đúng với

n  k  1 .Nghĩa là:

Sk  1  2  3  ...  k 

(k  1)(k  2)
Tức là: Sk 1  1  2  3  ...  k  (k  1) 
2
k (k  1)
 (k  1)
Thật vậy: Sk 1  Sk  (k  1) 
2
 k   k  1 k  2 
  k  1   1 
2
2 
Vậy: (1) đúng với n  N *


PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC

II. VÍ DỤ:
Vd1: CMR với n  N *thì
2 (1)

1
+
3
+
5
+
….+
(2n-1)
=
n
*
CM: P(n) đúng với n  N
*
3
Vd2:
CMR
với
thì
n

N
n
n
Phƣơng pháp qui nạp
chia hết cho 3
Bƣớc 1: Kiểm tra P(n)
3
Giải:
Đặt
A


n
n
n
đúng với n = 1
Bƣớc 1: Với n = 1 ta có A1  0 3
Bƣớc 2: Giả sử P(n) đúng
Bƣớc 2: G/s với n = k ta có:
n

k

1
với
Ak  k 3  k 3 (gt qui nạp)
(P(k) gọi là giả thuyết quy
Ta phải CM Ak 1 3
nạp)
3
n  k  1 Thậy vậy: Ak 1   k  1   k  1
CM: P(n) đúng với
3
2
I. PHƢƠNG PHÁP QUY
NẠP TOÁN HỌC:






 k  3k  3k  1  k 1
 (k 3  k )  3(k 2  k )  Ak 1 3
3

3

Vậy: n3  nchia hết cho 3 với

n  N*


PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
CM: P(n) đúng với n  N *
Phƣơng pháp qui nạp
Bƣớc 1: Kiểm tra P(n) đúng
với n = 1
Bƣớc 2: Giả sử P(n) đúng với
n  k 1
(P(k) gọi là giả thuyết quy
nạp)
CM: P(n) đúng với

n  k 1

* Chú ý:
CM: P(n) đúng với n  p
( p là một số tự nhiên)
Phƣơng pháp qui nạp
• Bƣớc 1: Kiểm tra P(n) đúng
n=p

với
• Bƣớc 2: Giả sử P(n) đúng
với
nn  kk  pp
(P(k) gọi là giả thuyết quy
nạp)
CM: P(n) đúng với n  k  1


PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
* Chú ý:
CM: P(n) đúng với n  p
( p là một số tự nhiên)
Phƣơng pháp qui nạp
• Bƣớc 1: Kiểm tra P(n) đúng
n=p
với
• Bƣớc 2: Giả sử P(n) đúng
với
nk  p
(P(k) gọi là giả thuyết quy
nạp)
CM: P(n) đúng với n  k  1

Hoạt động nhóm
Cho hai số 3n và 8n với
n N
a) So sánh 3n với 8n khi n = 1, 2, 3, 4, 5
b) Dự đoán kết quả tổng quát và chứng
minh bằng phƣơng pháp quy nạp

Giải: a)
n
3n
?
8n
8
1
3
<
*

2

9

<

16

3

27

>

24

4

81


>

32

5

243

>

40

b) Kết quả: 3n > 8n với mọi

n3


PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
Hoạt động nhóm
* Chú ý:
CM: P(n) đúng với n  p
( p là một số tự nhiên)
Phƣơng pháp qui nạp
• Bƣớc 1: Kiểm tra P(n) đúng
n=p
với
• Bƣớc 2: Giả sử P(n) đúng
với
nk  p

(P(k) gọi là giả thuyết quy
nạp)
CM: P(n) đúng với n  k  1

Cho hai số 3n và 8n với
a) So sánh 3n với 8n khi n = 1, 2, 3, 4, 5
b) Dự đoán kết quả tổng quát và chứng
minh bằng phƣơng pháp quy nạp

Giải: b) Kết quả: 3n > 8n với mọi n  3
Đặt P(n): “ 3n > 8n” với mọi n  3
Bƣớc 1: Với n = 3 thì 33 > 8.3
nên P(1) đúng
nk 
Bƣớc 2: G/s mđề đúng với
. 3
Nghĩa là: 3k > 8k (gt qui nạp)
Ta phải CM mđề đúng với n = k+1.
Tức là 3k+1 > 8(k+1)
Thậy vậy: 3k 1  8(k  1)  3k .3  8k  8

 (3k  8k )  2.3k  8  0
0

Vậy: 3n > 8n với mọi

0

n3





×