BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ LỚP 10
SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ
TRUNG VỊ. MỐT
Kiểm tra bài cũ:
Điểm thi của 40 hs lớp 10B được cho bởi bảng:
2 5 4 1 7 10 9 6 7 5
3 8 4 2 6 6 7 5 4 3
2 1 10 9 8 4 5 6 7 10
3 2 8 7 6 5 5 8 1 5
a)Hãy lập bảng phân bố tần số - tần suất?
b)Hãy lập bảng phân bố tần số - tần suất ghép
lớp theo các lớp sau:
[0;2), [2;4), [4;6), [6;8), [8;10]
c)Hãy mô tả bảng pb ts – ts ghép lớp trên bằng
cách vẽ biểu đồ tần số hình cột?
Giải: Điểm thi của 40 hs lớp 10B
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Tần số
3
4
3
4
7
5
5
4
2
3
40
Tần suất(%)
7,5
10,0
7,5
10,0
17,5
12,5
12,5
10,0
5,0
7,5
100%
Điểm thi của 40 hs lớp 10B
Lớp điểm
[0;2)
[2;4)
[4;6)
[6;8)
[8;10]
Cộng
Tần số
3
7
11
10
9
40
Tần suất(%)
7,5
17,5
27,5
25,0
22,5
100%
§3 Số trung bình – Số trung vị – Mốt
I – Số trung bình cộng ( hay số trung bình ):
Giá trị
Tần số
x1 x2
n1 n2
...
...
xk
nk n
1
x (n1.x1 + n2 .x2 + ...+nk .xk )
n
Công thức tính
n
i
tần fsuất
của
i
giá trị xn
i?
1
x (n1.x1 + n2 .x2 + ...+nk .xk )
n
nk
n1
n2
x1 x2 ... xk
n
n
n
f1.x1 f 2 .x2 ... f k .xk
§3 Số trung bình – Số trung vị – Mốt
I – Số trung bình cộng ( hay số trung bình ):
Giá trị
T. suất
x1 x2
f1 f 2
...
...
xk
fk
x f1.x1 + f 2 .x2 + ...+ f k .xk
§3 Số trung bình – Số trung vị – Mốt
I – Số trung bình cộng ( hay số trung bình ):
* Đối với bảng phân bố tần số - tần suất:
1
x (n1.x1 + n2 .x2 + ...+nk .xk )
n
f1.x1 + f 2 .x2 + ...+ f k .xk
Đối– với
phân
§3 Số trung bình
Sốbảng
trung
vịbố
– tần
Mốt
( tần
suất ) bình
ta thay
I – Số trung bình cộng (số
hay
số trung
): xi
bằng
* Đối với bảng phân bố tần
số c-i tần suất:
1
x (n1.x1 + n2 .x2 + ...+nk .xk )
n
f1.x1 + f 2 .x2 + ...+ f k .xk
* Đối với bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp:
1
x (n1.c1 + n2 .c2 + ...+nk .ck )
n
f1.c1 + f 2 .c2 + ...+ f k .ck
Nhiệt độ trung bình của tháng 2 tại TP Vinh
từ năm 1961 đến 1990 ( 30 năm )
Lớp nhiệt độ ( 0C)
Tần số
Tần suất(%)
[12;14)
[14;16)
[16;18)
[18;20)
[20;22]
Cộng
1
3
12
9
5
30
3,33
10,00
40,00
30,00
16,67
100%
Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại TP Vinh
từ năm 1961 đến 1990 ( 30 năm )
Lớp nhiệt độ ( 0C )
Tần suất ( % )
[15;17)
[17;19)
[19;21)
[21;23]
Cộng
16,7
43,3
36,7
3.3
100%
§3 Số trung bình – Số trung vị – Mốt
Điểm thi Toán cuối năm của một nhóm 11 hs
Lam lai
So trung binh
Số trung bình không đại diện cho trình độ
học lực của các em trong nhóm
Trở về
§3 Số trung bình – Số trung vị – Mốt
II – Số trung vị:
Các bước xác định số trung vị của dãy n số liệu:
- Sắp xếp n số liệu thành dãy không giảm
( hoặc không tăng ).
Ví dụ:
§3 Số trung bình – Số trung vị – Mốt
II – Số trung vị:
Hãy tìm số trung vị của các dãy số liệu sau:
a)22 5 5
9
6
4
7
11.
b)1 6 4
8
4
10 5
8 8.
Giải
a) Xếp thành dãy không giảm:
4 5
5
Số trung vị Me = (5+5)/2=5
6
7
9
§3 Số trung bình – Số trung vị – Mốt
II – Số trung vị:
Số áo bán được trong một quí ở một cửa hàng
bán áo sơ mi nam
Cỡ áo
36 37
41
42
Cộng
Tần số
13 45 126 110 126 40
5
465
38
39
40
Hãy tìm số M
trung
vị của các số
e = 39
liệu thống kê trên?
§3 Số trung bình – Số trung vị – Mốt
III – Mốt:
Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị có
tần số lớn nhất và được kí hiệu Mo.
Số áo bán được trong một quí ở một cửa hàng
bán áo sơ mi nam
Cỡ áo
36 37
41
42
Cộng
Tần số
13 45 126 110 126 40
5
465
38
39
40
Lưu ý: Một bảng phân bố tần số có thể có nhiều
mốt.
§3 Số trung bình – Số trung vị – Mốt
* Biết được một số đặc trưng của dãy số liệu: số
trung bình cộng , số trung vị và mốt.
•Tìm được số trung bình cộng, số trung vị và mốt
của dãy số liệu thống kê.
THANK YOU