Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chương V - Bài 3: Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.69 KB, 3 trang )

Tiết 49 Số trung bình cộng, số trung vị, mốt ( T1 )
Ngày soạn :
I. mục tiêu.
- Hiểu đợc khái niệm số trung bình cộng , số trung vị, mốt. áp dung đợc vào bài tập.
- Rèn kỹ năng vận dụng lý thuyết vào bài tập.
- Giáo dục tính cẩn thận , chính xác.
II. chuẩn bị.
- gv: soạn bài.
- HS: dụng cụ học tập.
III. tiến trình lên lớp.
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I.Số trung bình cộng ( số trung bình)
VD 1
a) áp dụng công thức tính trung
bình cộng đã học ở lớp 7.
b) sử dụng bảng phân bố tần số
và tần suất ghép lớp, ta tính đ-
ợc gần đúng chiều cao trung
bình x của 36 học sinh trong
kết quả điều tra đợc trình bày
ở bảng 4 của bài 1 theo cách
Ta tính đợc chiều cao trung bình x của 36 HS
trong kết quả điều tra đợc trình bày ở bảng 3 của
bài1 là x 161 cm
Lớp Ngày Sĩ số Học sinh vắng
sau
* Cách 1. Sử dụng bảng phân
bố tần số ghép lớp


Ta nói 162cm là số trung bình
cộng của bảng 4.
162
36
171516513159121536

+++
=
xxxx
x


Kết quả này có nghĩa là chiều cao trung bình của
36 học sinh kể trên là x 162 cm.
*Cách 2. Sử dụng bảng phân
bố tần suất, ghép lớp.
Vậy ta có thể tinh số trung
bình cộng theo số liệu
thống kê theo các công thức
sau.
1)Sử dụng bảng phân bố tần số, tần
suất.
Trong đó n
i
, f
i
lần lợt là tần số
tần suất của giá trị x
i
, n là số các

số liệu thống kê
(n
1
+ n
2
+ +n
k
=n).
2)Sử dụng bảng phân bố tần số, tần
suất ghép lớp.
Trong đó c
i
, n
i
, f
i
lần lợt là các
giá trị đại diện , tần số, tần suất
của lớp thứ i, n là số các số liệu
thống kê (n
1
+ n
2
+ +n
k
=n).
Bài tập (sgk) bảng 8.
Bài tập 1,2 (sgk).
162171
100

9,13
165
100
1,36
159
100
3,33
153
100
7,16
+++=
xxxxx
cm.
hs nêu công thức?
(
1
n
x
=
n
1
x
1
+ n
2
x
2
++ n
k
x

k
) =f
1
x
1
+ f
2
x
2
++
f
k
x
k
(
1
n
x
=
n
1
c
1
+ n
2
c
2
++ n
k
c

k
) =f
1
c
1
+ f
2
c
2
++
f
k
c
k
Hs làm bài tập.
Hs lên bảng.
2
4. Cñng cè
- C¸ch tÝnh sè trung b×nh céng.
5. Híng dÉn vÒ nhµ
- ChuÈn bÞ bµi tiÕp.
3

×