ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG
HÌNH HỌC – TOÁN LỚP 12
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính diện tích hình
phẳng B giới hạn bởi
đồ thị hàm số
x2
y 1
6
trục
hoành,
các
đường thẳng x = 1 và
x=4
Đáp số:
13
2
6
4
B
2
D
A
-10
a
-5
-2
-4
-6
-8
b
5
10
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ
1. TÍNH THỂ TÍCH CỦA VẬT THỂ
b
V S x dx
z
(1)
a
S(x)
S(x)
y
x
O
a
x
b
b
V S ( x)dx (1)
z
y
B4
a
Ví dụ 1:
Cho khối chóp có chiều
cao h, diện tích đáy là S.
Chứng minh rằng thể tích
V của nó là:
1
V Sh
3
Gọi S(x) là diện tích
thiết diện vuông góc với
trục Ox tại x 0 x h
A4
x
O
B1
A3
B3
B2
S(x)
A1
h
x
A2
S
S ( x) x 2
S 2
2 S ( x) 2 x
S
h
h
h
S 2
S x3 h
V 2 x dx 2
h
h 3 0
0
3
S
Sh
2 h3 0 2
3h
3h
1
Vậy
V Sh
3
2. Thể tích khối tròn xoay
a. Hình phẳng quay quanh trục hoành
Cho hàm số y = f(x) liên
tục và không âm trên a; b
Hình phẳngb giới hạn bởi đồ
x)dx trục Ox,
thị hàm V
sốy S
= (f(x),
a
hai đường thẳng
x = a, x = b
quay quanh trục hoành tạo
nên một khối tròn xoay .
Thiết diện của khối tròn xoay
cắt bởi mp vuông góc với trục
Ox tại điểm x (a x b) là hình
tròn bán kính f(x)
2
S ( x) f ( x)
x
S(x)
Thể tích V của nó:
b
V f 2 ( x)dx (2)
a
2
x
Ví dụ 2:
y 6 1
x2
Xét hình
phẳng B giới hạn bởi đồ thị hàm số y 6 1
( B) : y 0
trục hoành
x 1và các đường thẳng x = 1, x = 2. Tính
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
thể tích
x quanh
2
đó
phẳng
trục hoành.
Giải :
2
x
V 1 dx
6
1
2
4
2
x
x
2
1 5 1 3
1 dx
x x x
36 3
9
180
1
1
2
2
1 3
1
5
2 1 2 1 1
9
180
39
20
Ví dụ 3 :
Cho một khối chỏm cầu bán kính R và chiều cao h.
Chứng minh rằng thể tích V của khối chỏm cầu là
h
V h R
3
y
2
Trong mp Oxy, xét hình phẳng
B giới hạn bởi cung tròn tâm O
bán kính R có pt y R 2 x 2
trục hoành và đt x R h(0 h R)
Quay hình phẳng B quanh trục
hoành ta thu được khối chỏm cầu
bán kính R chiều cao h
y R2 x2
O
R-h
R
x
h
V h R
3
CMR:
2
y
Thể tích khối chỏm cầu là
V
R
R
R h
2
x dx
2
y R2 x2
O
R-h
R
x
3
2
x R
R x
3 Rh
3
3 R3
R h
h
2
2
R
R R h
h R
3
3
3 3
2 R
Thể tích khối bán cầu bán kính R là V
3 3
4 R
Thể tích khối cầu bán kính R là V
3
b. Hình phẳng quay quanh trục tung
y
Cho hàm số x = g(y)
liên tục và không âm
trên đoạn c; d
Hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hsố x = g(y),
trục tung, hai đường
thẳng y = c, y = d, quay
quanh trục tung tạo nên
một khối tròn xoay .
d
x=g(y)
c
O
d
Thể tích V của nó là:
V g 2 ( y )dy (3)
c
x
Ví dụ 4:
Cho hình phẳng B giới
hạn bởi các đường x 2 y
trục Oy, y = 1 và y = 8.
Tính thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay
hình B quanh trục tung.
Giải :
8
V
1
8
dy
2
2y
y
2
8
1
(8 1 )
2
Vậy
2
y 8
2 ydy 2
2 1
1
V 63
2
CỦNG CỐ BÀI HỌC
1. Cho hình phẳng (B) giới hạn bởi các đường y
= (1 – x)2, y = 0, x = 0 và x = 2 . Thể tích của khối
tròn xoay khi cho hình phẳng (B) quay quanh trục
Ox là:
5
C .
2
8 2
A.
3
2
B .
5
Đáp án
D .2
B
CỦNG CỐ BÀI HỌC
2. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường x 5 y 2
x = 0, y = -1 và y = 1. Thể tích của khối tròn xoay
khi cho hình phẳng quay quanh trục Oy là:
Đáp án
A.
C .2
B . 2
D . 5
C
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Xét hình phẳng B giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2
(x>0), các đường thẳng y = 1, x = 2 và B nằm
ngoài parabole y = x2. Tính thể tích V của khối tròn
xoay tạo thành khi quay hình phẳng B quanh trục
hoành.
y
4
y=x2
Giải :
Gọi
Pt hoành
B1 làđộ
hình
giaophẳng
điểm giới
hạn
của bởi
parabole
đồ thị yhs= yx2=(x>0)
x2, trục
Ox,
và đường
các đường
thẳngthẳng
y=1 x=1
và x = 2.
3
2
y=1
1
L
-4
1
-2
2
2
-1
-2
-3
x 1
2
x 1
B2 là hình xphẳng
giới
hạn bởi các đường
1
(loại)
thẳng y = 1, x = 1, x = 2 và trục Ox
-4
4
6
x
y x 2 ( x 0)
( B) : y 1
x 2
Gọi V1, V2 lần lượt là thể
tích các khối tròn xoay khi
các hình phẳng B1, B2
quay xung quanh trục Ox
Ta có
V = V1 – V2
y=x2
y=1
1
2
x5 2 31
5
2 5 1
2
V2 1 dx ( x)
1
1
2
2
2 2
V1 x dx x 4 dx Vậy V 26
5
1
1
2