PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
sinx = a
*Phƣơng trình lƣợng giác – Phƣơng trình lƣợng
giác cơ bản
*Công thức nghiệm của phƣơng trình lƣợng giác
sinx = a
*Trƣờng hợp mở rộng và đặc biệt
HOẠT ĐỘNG 1
Giới thiệu phương trình lượng giác
Phương trình lượng giác sinx = a
Tìm một giá trị của x sao cho 2sinx – 1 = 0
1
2
* 2sinx – 1 = 0 sinx = ½
* sin(/6) = ½
*Vậy x = /6 thỏa 2sinx – 1 = 0
HOẠT ĐỘNG 1
Giới thiệu phương trình lượng giác
Phương trình lượng giác sinx = a
*Phƣơng trình 3sin 2x + 2 = 0; 2cos x + tan 2x – 1 = 0
là các phƣơng trình lƣợng giác
1
2
*Giải phƣơng trình lƣợng giác là tìm tất cả các giá trị
của ẩn số thỏa mãn phƣơng trình lƣợng giác đã cho
* Các giá trị của x tìm đƣợc là số đo của một
cung (góc) tính bằng radian hoặc bằng độ
* Các phƣơng trình lƣợng giác cơ bản:
sin x = a; cos x = a; tan x = a; cot x = a
HOẠT ĐỘNG 2
Phương trình lượng giác sinx = a
*Có giá trị nào của x thỏa mãn phƣơng trình sinx = – 2 không?
1
2
*Không. Vì – 1 sin x 1
*Cho |a| > 1. Có giá trị nào của x thỏa mãn phƣơng trình sinx
= a không?
*Không. Vì – 1 sin x 1
HOẠT ĐỘNG 2
Phương trình lượng giác sinx = a
*Tìm tất cả các nghiệm của phƣơng trình sinx = ½ ?
*Trên trục sin lấy K:
= 1/2
1
2
*Từ K kẻ đƣờng vuông góc
với trục sin, cắt đƣờng tròn
lƣợng giác tại M và M’
Sđ
= /6 + k2
Sđ
= - /6 + k2
HOẠT ĐỘNG 2
Phương trình lượng giác sinx = a
*Tìm tất cả các nghiệm của phƣơng trình sinx = ½ ?
1
2
Sđ
= /6 + k2
Sđ
= - /6 + k2
*Phƣơng trình sinx = ½ có
các nghiệm là:
x = /6 + k2, k Z
x = 5/6 + k2, k Z
HOẠT ĐỘNG 2
Phương trình lượng giác sinx = a
*Cho |a| 1. Giải phƣơng trình sinx = a ?
1
2
Sđ
= + k2
Sđ
= - + k2
*Phƣơng trình sinx = a có
các nghiệm là:
x = + k2, k Z
x = - + k2, k Z
HOẠT ĐỘNG 2
Phương trình lượng giác sinx = a
Nếu
2
2
sin a
thì = arcsin a
Các nghiệm của phƣơng trình sin x = a là
x = arcsin a + k2, k Z
x = - arcsin a + k2, k Z
OK
HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố
sinx = sin
sin f(x) = sin g(x)
1
2
sinx = sinO
sinx = 1
sinx = -1
sinx = 0
OK
HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố
sinx = sin
sin f(x) = sin g(x)
1
2
sinx = sinO
sinx = 1
sinx = -1
sinx = 0
x = + k2, k Z
x = - + k2 , k Z
f(x) = g(x) + k2, k Z
f(x) = - g(x) + k2 , k Z
x = O + k 360O, k Z
x = 180O - O + k360 O , k Z
x = /2 + k2, k Z
x = - /2 + k2, k Z
x = k, k Z
OK
HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố
Giải phƣơng trình:
Vậy
sinx = -1/2 sinx = sin(- /6 ) x = -/6 + k2 , k Z
x = 7/6 + k2, k Z
1
2
sin2x = 5/6
sin(x +
30o)
Vậy x = 1/2arcsin 5/6 + k , k Z
x = /2 – 1/2arcsin5/6 + k, k Z
o) = sin30o
sin(x
+
30
= 1/2
Vậy x = k360o , k Z
x = 120o+ k360o, k Z
OK
HOẠT ĐỘNG 4: Bài tập về nhà
*1, 2 trang 28 SGK
*ví dụ 1 trang 15, 2.1 trang 23 SBT
1
2
Chúc các em thực hiện tốt việc học ở nhà