Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng bài phương trình lượng giác cơ bản đại số 11 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 13 trang )


PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
sinx = a
*Phƣơng trình lƣợng giác – Phƣơng trình lƣợng
giác cơ bản
*Công thức nghiệm của phƣơng trình lƣợng giác
sinx = a
*Trƣờng hợp mở rộng và đặc biệt


HOẠT ĐỘNG 1
Giới thiệu phương trình lượng giác
Phương trình lượng giác sinx = a
Tìm một giá trị của x sao cho 2sinx – 1 = 0
1
2

* 2sinx – 1 = 0  sinx = ½

* sin(/6) = ½
*Vậy x = /6 thỏa 2sinx – 1 = 0


HOẠT ĐỘNG 1
Giới thiệu phương trình lượng giác
Phương trình lượng giác sinx = a
*Phƣơng trình 3sin 2x + 2 = 0; 2cos x + tan 2x – 1 = 0
là các phƣơng trình lƣợng giác
1
2


*Giải phƣơng trình lƣợng giác là tìm tất cả các giá trị
của ẩn số thỏa mãn phƣơng trình lƣợng giác đã cho

* Các giá trị của x tìm đƣợc là số đo của một
cung (góc) tính bằng radian hoặc bằng độ
* Các phƣơng trình lƣợng giác cơ bản:
sin x = a; cos x = a; tan x = a; cot x = a


HOẠT ĐỘNG 2
Phương trình lượng giác sinx = a
*Có giá trị nào của x thỏa mãn phƣơng trình sinx = – 2 không?

1
2

*Không. Vì – 1  sin x  1

*Cho |a| > 1. Có giá trị nào của x thỏa mãn phƣơng trình sinx
= a không?

*Không. Vì – 1  sin x  1


HOẠT ĐỘNG 2
Phương trình lượng giác sinx = a
*Tìm tất cả các nghiệm của phƣơng trình sinx = ½ ?

*Trên trục sin lấy K:
= 1/2

1
2

*Từ K kẻ đƣờng vuông góc
với trục sin, cắt đƣờng tròn
lƣợng giác tại M và M’


= /6 + k2



=  - /6 + k2


HOẠT ĐỘNG 2
Phương trình lượng giác sinx = a
*Tìm tất cả các nghiệm của phƣơng trình sinx = ½ ?

1
2



= /6 + k2



=  - /6 + k2


*Phƣơng trình sinx = ½ có
các nghiệm là:
x = /6 + k2, k  Z
x = 5/6 + k2, k  Z


HOẠT ĐỘNG 2
Phương trình lượng giác sinx = a
*Cho |a|  1. Giải phƣơng trình sinx = a ?

1
2



=  + k2



=  -  + k2

*Phƣơng trình sinx = a có
các nghiệm là:
x =  + k2, k  Z
x =  -  + k2, k  Z


HOẠT ĐỘNG 2
Phương trình lượng giác sinx = a
Nếu





  
2
2

 sin   a

thì  = arcsin a

Các nghiệm của phƣơng trình sin x = a là
x = arcsin a + k2, k  Z

x =  - arcsin a + k2, k  Z


OK

HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố
sinx = sin
sin f(x) = sin g(x)
1
2

sinx = sinO
sinx = 1
sinx = -1
sinx = 0



OK

HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố
sinx = sin
sin f(x) = sin g(x)
1
2

sinx = sinO

sinx = 1
sinx = -1
sinx = 0

x =  + k2, k  Z
x =  -  + k2 , k  Z
f(x) = g(x) + k2, k  Z
f(x) =  - g(x) + k2 , k  Z
x = O + k 360O, k  Z
x = 180O - O + k360 O , k  Z
x = /2 + k2, k  Z
x = - /2 + k2, k  Z
x = k, k  Z


OK

HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố

Giải phƣơng trình:

Vậy
sinx = -1/2  sinx = sin(- /6 ) x = -/6 + k2 , k  Z
x = 7/6 + k2, k  Z
1
2

sin2x = 5/6
sin(x +

30o)

Vậy x = 1/2arcsin 5/6 + k , k  Z
x = /2 – 1/2arcsin5/6 + k, k  Z
o) = sin30o

sin(x
+
30
= 1/2

Vậy x = k360o , k  Z
x = 120o+ k360o, k  Z


OK

HOẠT ĐỘNG 4: Bài tập về nhà


*1, 2 trang 28 SGK
*ví dụ 1 trang 15, 2.1 trang 23 SBT
1
2

Chúc các em thực hiện tốt việc học ở nhà



×