trục sin
b) Công thức nghiệm của phương trình sinx = m
b) Công thức nghiệm của phương trình sinx = m
b) Công thức nghiệm của phương trình sinx = m
Chẳng hạn:
arcsinm (đọc là ác-sin m).
côsin
b) Công thức nghiệm của phương trình cosx = m
arccosm (đọc là ác-côsin m).
Ví dụ 4. Giải phương trình: cos(2x + 1) = cos(2x – 1)
Giải
cos(2x + 1) = cos(2x – 1)
Trục tan
4.Phương trình cotx = m
Câu 1
Tìm nghiệm phương
trình:
0 0
cot( 15 ) cot(3 45 )x x− = +
A
0 0
30 90x k= − +
B
0 0
30 180x k= − +
C
0 0
30 90x k= +
D
0 0
30 180x k= +
( )
0 0
0 0 0
0 0
0 0
cot( 15 ) cot(3 45 )
3 45 15 180
2 60 180
30 90
x x
x x k
x k
x k k
− = +
⇔ + = − +
⇔ = − +
⇔ = − + ∈¢
Câu 2
Cho phương
trình
2
3
Cosx
π
=
, chọn câu
đúng
A
B
C
D
Phương trình vô
nghiệm
Phương trình có nghiệm
2
2
3
x k
π
π
= +
Phương trình có nghiệm
2
2
3
x k
π
π
= ± +
Phương trình có nghiệm
2
2
3
x k
π
π
= ± −
Vì mà nên phương trình vô
nghiệm
1Cosx ≤
2
1
3
π
>
Câu 3
Phương
trình
1
3
2
Sin x =
có tập nghiệm trên đoạn [0;
π] là:
A
5 7 11
; ; ;
18 18 18 18
π π π π
B
5 13 17
; ; ;
18 18 18 18
π π π π
C
7 5 13 11
; ; ;
18 18 18 18
π π π π
D
13 5 7 17
; ; ;
18 18 18 18
π π π π
1
: 3 sin
2 6
2
3 2
6 18 3
5 5 2
3 2
6 18 3
PT Sin x
k
x k x
k
x k x
π
π π π
π
π π π
π
= =
= + = +
⇔ ⇔
= + = +
Vì x nên
ta tìm được k = 0, k =
1. Suy ra kết quả là đáp
án B
[ ]
0;
π
∈
Nhắc lại các trường hợp đặc biệt: Sinx = 0, Sinx = ± 1,
Cosx = 0, Cosx = ± 1, tanx = 0, tanx = ± 1, cotx = 0, cotx
= ± 1.
Về nhà học lại bài
Chuẩn bị bài mới
Làm bài tập trong sách giáo khoa