Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài giảng bài phương trình lượng giác cơ bản đại số 11 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 15 trang )

BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 11

GIÁO VIÊN THỰC HIỆN


PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
SINX = A
*Phƣơng trình lƣợng giác – Phƣơng trình lƣợng giác cơ bản
*Công thức nghiệm của phƣơng trình lƣợng giác sinx = a

*Trƣờng hợp mở rộng và đặc biệt


GIỚI THIỆU PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC SINX = A
Tìm một giá trị của x sao cho 2sinx – 1 = 0
1
2

* 2sinx – 1 = 0  sinx = ½

* sin(/6) = ½

*Vậy x = /6 thỏa 2sinx – 1 = 0


GIỚI THIỆU PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC SINX = A
*Phƣơng trình 3sin 2x + 2 = 0; 2cos x + tan 2x – 1 = 0 là các phƣơng trình lƣợng
giác


1
2

*Giải phƣơng trình lƣợng giác là tìm tất cả các giá trị của ẩn số thỏa mãn phƣơng
trình lƣợng giác đã cho

* Các giá trị của x tìm đƣợc là số đo của một cung (góc) tính bằng radian hoặc
bằng độ

* Các phƣơng trình lƣợng giác cơ bản:
sin x = a; cos x = a; tan x = a; cot x = a


PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC SINX
=A
*Có giá trị nào của x thỏa mãn phƣơng trình sinx = – 2 không?

1
2

*Không. Vì – 1  sin x  1

*Cho |a| > 1. Có giá trị nào của x thỏa mãn phƣơng trình sinx = a không?

*Không. Vì – 1  sin x  1


Phƣơng trình lƣợng giác sinx = a
*Tìm tất cả các nghiệm của phƣơng trình sinx = ½ ?


*Trên trục sin lấy K:
= 1/2
1
2

*Từ K kẻ đƣờng vuông góc
với trục sin, cắt đƣờng tròn
lƣợng giác tại M và M’


= /6 + k2



=  - /6 + k2


Phƣơng trình lƣợng giác sinx = a
*Tìm tất cả các nghiệm của phƣơng trình sinx = ½ ?

1
2



= /6 + k2



=  - /6 + k2


*Phƣơng trình sinx = ½ có
các nghiệm là:
x = /6 + k2, k  Z
x = 5/6 + k2, k  Z


Phƣơng trình lƣợng giác sinx = a
*Cho |a|  1. Giải phƣơng trình sinx = a ?

1
2



=  + k2



=  -  + k2

*Phƣơng trình sinx = a có
các nghiệm là:
x =  + k2, k  Z
x =  -  + k2, k  Z


Phƣơng trình lƣợng giác sinx = a
Nếu





  
2
2

 sin   a

thì  = arcsin a

Các nghiệm của phƣơng trình sin x = a là
x = arcsin a + k2, k  Z

x =  - arcsin a + k2, k  Z


Câu 1 Câu 2 Câu 3


Câu 1
Cho phƣơng trình Cosx = a . Chọn câu đúng

A

Phƣơng trình luôn có nghiệm với mọi a.

B

Phƣơng trình luôn có nghiệm với mọi a < 1.


C

Phƣơng trình luôn có nghiệm với mọi a > - 1.

D

Phƣơng trình luôn có nghiệm với mọi a  1


Câu 2
m bằng bao nhiêu thì phƣơng trình mSinx = 1 vô nghiệm ?

m 1

A

B

Pt mSinx = 1 vô nghiệm khi

m 1
C

m 1
D

m 1

1

1 m 1
m


Câu 3
Nghiệm của phƣơng trình tan( x  150 )  1 là:

x  45  k180
0

A

0

x  45  k 90
0

B

0

x  30  k 90
0

C
D

0

x  30  k180

0

0

tan( x  15 )  1
0

 x  15  45  k180
0

0

0

 x  300  k1800 (k  )


 Nhắc lại các trƣờng hợp đặc biệt: Sinx = 0,
Sinx = ± 1, Cosx = 0, Cosx = ± 1, tanx = 0,
tanx = ± 1, cotx = 0, cotx = ± 1.
 Về nhà làm lại các bài tập đã
giải và làm tiếp bài tập 24, 25
SGK/trang 31, 32.

Chúc các em thực hiện tốt việc học ở nhà





×