Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng bài phương trình lượng giác cơ bản đại số 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 16 trang )

Trường THPT Cao Bá Quát

Phương trình lượng giác cơ bản
( lớp 11 toán nâng cao )

Người thực hiện


Kiểm tra bài cũ

-Tập xác định, tập
giá trị của hàm số
y = sinx và y =
cosx ?

TXD : x

TGT:

y 1


Hoạt động1: Xây dựng phương trinh LG cơ bản

I.

Phương trình sinx = a

* Thực hiện bài toán theo các nhóm đã chia :

1


a) 2sin x  1  sin x 
2
HS: Tìm hai gi¸ trÞ x sao
cho

a)

2sin x  1

b)

2cos x  3

T a có thể chọn những giá trị nào
của x?

b) 2cos x  3  cos x 

3
2

T a có thể chọn những giá trị nào
của x?


Hoạt động1: Xây dựng phương trinh LG cơ bản
Phương trình sinx = a

HS: Thử đưa ra
dạng tổng quát

của phương trỉnh
lượng giác?

sin x  a,cos x  a, tgx  a,cot gx  a
(a là một hằng số đã cho)


Hoạt động2: Xây dựng công thức nghiệm của phơng trinh sinx = a

Phửụng trỡnh sinx = a
Vớ duù: Tỡm x ủeồ sinx = ?
2
HS: Th tỡm iu
kin ca a
phng trỡnh
sinx = a cú
nghim ?

* Thc hin bi toỏn theo cỏc nhúm ó chia :
Vỡ sin x 1; x R

nờn khụng cú giỏ tr no
ca x sinx = 2 .
Vỡ sin x 1; x R

Nờn phng trỡnh sinx = a cú
a 1
nghim khi



Hoạt động2: Xây dựng công thức nghiệm của phương trinh sinx = a

Phương trình sinx = a
+ Nếu a  1 Ph¬ng trình v« nghiƯm
+ Nếu a  1 chọn k trên trục sin
sao cho OK  a chọn điểm M
trên đường tròn LG sao cho

Cách giải
phương trình
sinx = a?

sin AM  OK
s® AM    k 2 , k 

AM =  và AM =   
y
B
K


A’

C’

O

B’

C


k

+Công thức nghiệm của phương
trỡnh:
 x    k 2

M

M’

s® AM '      k 2 ,

A x

 x      k 2 ; k 

sin   a

NÕu  tháa:  
 th×   arcsin a
   
 2

2


Hoạt động2: Xây dựng công thức nghiệm của phương trinh sinx = a

Phương trình sinx = a

Công thức nghiệm tính
theo arcsina , công thức
tổng quát?công thức
tính theo độ?

Thực hiện theo nhóm đã chia:

 x  arcsin a  k 2
 x    arcsin a  k 2 ;


k

Công thức tính theo độ
 x    k 3600
;

0
0
 x  180    k 360

k

Tổng quát sin f(x) =sin g(x)
 f ( x)  g ( x)  k 2

kZ
 f ( x)    g ( x)  k 2



Củng cố giải phương trình lượng giác sinx = a

Tìm công thức
tính phương
trình sinx= 1,
sinx = -1,
sinx = 0? Giải
thích?



sin x  1  x 

2

 k 2 , k 

Vỡ đường thẳng vuông góc với Oy chỉ tiếp
xúc với đường tròn taị một điểm B và
s® AB 


2

 k 2 ,

k

Tương tự : sinx = -1 và sinx = 0
sin x  1  x  



2

 k 2 , k 

sin x  0  x  k , k 


Vận dụng

Ví dụ:
Giải các phương
trình sau:
a) 3sin x  1

b) 2sin( x  300 )  2

* Thực hiện bài toán theo các nhóm đã chia :

1

x  arcsin  k 2
1 
3
a) sinx =  
kZ
1
3 
x    arcsin  k 2


3
0
0

x

30

45
 k 2
2
0
b) sin(x  30 ) 

k Z
0
0
0
2
 x  30  90  45  k 2


Hoạt động2: Xây dựng công thức nghiệm của phương trinh cosx = a
II.Phương trình cosx = a
Ví duï: Tìm x ñeå cosx = -2?
HS: Thử tìm điều
kiện của a để
phương trình
cosx = a có

nghiệm ?

* Thực hiện bài toán theo các nhóm đã chia :
Vì cos x  1; x  R

nên không có giá trị nào
của x để cosx = -2 .
Vì cos x  1; x  R

Nên phương trình cosx = a
có nghiệm khi a  1


Hoạt động2: Xây dựng công thức nghiệm của phương trnh cosx = a

Phương trình cosx = a
+ Nếu a  1 Ph¬ng trình v« nghiƯm
+ Nếu a  1 chọn k trên trụccos
sao cho OK  a chọn điểm M
trên đường tròn LG sao cho

Cách giải
phương trình
cosx = a?

cos AM  OK
s® AM    k 2 , k 

AM =  và AM =  
y


s® AM '    k 2 ,

B
M


A’



O
S’

K
M’

B’

A

k

+Công thức nghiệm của phương
x
trỡnh:
 x    k 2

 x    k 2 ; k 


cos  a

NÕu  tháa:  
 th×   arccos a
   
 2

2


Hoạt động2: Xây dựng công thức nghiệm của phương trinh cosx = a

Phương trình sinx = a
Công thức nghiệm tính
theo arccosa , công thức
theo độ? Công thức tổng
quát?

Thực hiện theo nhóm đã chia:

 x  arccos a  k 2
 x   arccos a  k 2 ;


k

Công thức tính theo độ
 x    k 3600
;


0
 x    k 360

k

Tổng quát cos f(x) =cos g(x)

 f ( x)   g ( x)  k 2 , k  Z


Củng cố giải phương trình lượng giác cosx = a
Tìm công thức
các phương
trình cosx = 1,
cosx = -1,
cosx = 0? Giải
thích?

cos x  1  x  k2 , k 

Vỡ đường thẳng vuông góc với Ox chỉ tiếp
xúc với đường tròn taị một điểm A và
Tổng quát: sinx = -1 vaø sinx = 0

cos x  1  x    k2 , k 
cos x  0  x 


2


k , k 


Vận dụng

Ví dụ:
Giải các phương
trình sau
a) 2cosx  2
b) 2cos(2 x  45 )  1
0

* Thực hiện bài toán theo các nhóm đã chia :

2


a) cosx =
 cos  x   ; k  Z
2
4
4
0
0

2
x

45


60
 k 2
1
0
0
b) cos(2x  45 )   cos 60  
k Z
0
0
2
 2 x  45  60  k 2

 15
 x  2  k

k Z
0
 x   105  k

2


Củng cố

• Nhắc lại công thức nghiệm của sinx = a và



cosx = a?
Cần học và nắm vửừng công thức nghiệm, các

trường hợp đặc biệt
Làm các bài tập 1- 6 trang 23.




×