Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài giảng bài hoán vị chỉnh hợp tổ hợp đại số 11 (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.43 KB, 14 trang )

BÀI GIẢNG TOÁN 11
HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP


1. HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (5 PHÚT)
HS1: - Phát biểu định nghĩa
chỉnh
hợp.
ĐÁP ÁN.
HS2:

a )thức tính số các chỉnh hợp chập k của n phần
- Ghi 2 công
tử ?

 ) P3  3!  3.2.1  6

1;2;3
 ) A322 A

3.2
6

HS2: - Cho tập hợp:
a) Tính:

.

Pb3 ;)A1;3 2;1;3;2;3

b) Liệt kê các tập con của A có 2 phần tử?



Học sinh còn lại cùng làm bài của HS2 ra nháp.để so sánh
và nhận xét?


Đ 2 HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP - TỔ HỢP
III. TỔ HỢP

1. ĐỊNH NGHĨA
a) Ví dụ 5 (Sgk. Tr51)

Giải

a) Ví dụ 5 (Sgk. Tr51)
Có Trên
4 tam mặt
giác:phẳng,
ABC, ABD,
BCD. A, B, C, D sao cho không có
choACD,
bốn điểm
b) ba
định
nghĩa.
(Sgk.tr51)
điểm
thẳng
hàng. Hỏi có thể tạo nên bao nhiêu tam giác mà
các
đỉnhNGHĨA:

thuộc tập bốn điểm đã cho? đó là các tam giác nào?
ĐỊNH
c) Chú ý:

SỬđịnh
TẬP
A CÓ
N PHẦN
(TỬ
n kiện:
 1) 1. MỖI
 k TẬP
 n CON
+ Số kGIẢ
trong
nghĩa
thoả
mãn điều
GỒM K PHẦN TỬ CỦA A ĐƯỢC GỌI LÀ MỘT TỔ HỢP CHẬP K
+CỦA
Quy N
ước:
Tổ hợp
0 của n phần tử là tập rỗng
PHẦN
TỬ chập
ĐÃ CHO.
Từ định nghĩa: - Hãy cho biết điều kiện của k?
- Tổ hợp chập 0 của n phần tử là gi`?



TIẾT 26. Đ 2 HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP - TỔ HỢP
4
Cho tập A  1,2,3,4,5
. Hãy
 liệt kê các tổ hợp
chập 3, chập 4 của 5 phần tử của A

Các tổ hợp chập 3 của 5 là:

Các tổ hợp chập 4 của 5 là:

1,2,3;1,2,4;1,2,5; 1,2,3,4;1,2,3,5;1,2,4,5
1,3,4;1,3,5;1;4;5; 1,3,4,5;2,3,4,5.
2,3,4;2,3,5;2,4,5;
3,4,5.


TIẾT 26. Đ 2 HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP - TỔ HỢP
2. Số các tổ hợp.

Kí hiệu:

k
n

C

là số các tổ hợp chập k của n phần tử
a) định lí:


(0  k  n)

n!
C 
(0  k  n)
k !(n  k )!
k
n


n!
C 
(0  k  n)
k !(n  k )!

ĐỊNH LÍ:

k
n

Chứng minh:

+) Với k =0, công thức hiển nhiên đúng.
+) Với k  1, ta thấy một chỉnh hợp chập k của n phần tử được thành
lập như sau:

- Chọn một tập con k phần tử của tập hợp gồm n phần tử.



k
cách
n

C

chọn.

- Sắp thứ tự k phần tử chọn được. Có k! cách.
Vậy: Theo quy tắc nhân, ta có số các chỉnh hợp chập k của n phần tử
là:

n!
A  C .k !  C 
k !(n  k )!
k
n

k
n

k
n


TIẾT 26. Đ 2 HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP - TỔ HỢP
2. Số các tổ hợp.

a) định lí:
b) Ví dụ:

+) Tính:

+) Hãy tính:

n!
C 
(0  k  n)
k !(n  k )!
k
n

5
6 8! 6
8!
C 


56
9
5!(8 8 5)! 8 5!3!
8!
8
6
C8 

 28
6!(8  6)! 6!2!
9!
9!
6

C9 

 84
6!(9  6)! 6!3!
5
8

C ;C ;C


b) Ví dụ:
+) Một đội v.nghệ xung kích của lớp 11B12 có 8 người
gồm 5 nư và 3 nam. Cần cử một tốp ca 5 người đi dự đại
hội chào mừng 20.11.2008 của trường. Hỏi:

a) Có tất cả bao nhiêu cách lập?
b) Có bao nhiêu cách lập, trong đó có 3 nư và 2 nam?

Giải:

C85 

8!
 56
5!3!

a) Số tốp ca có thể lập được là

b) - Chọn 3 người từ 5 nư. Có
- Chọn 2 người từ 3 nam. Có


3
chọn
Ccách
5
2
cách
chọn
C
3

- Theo quy tắc nhân, ta có số cách lập một tốp ca 3nư, 2
3
2
nam là:

C5 .C3  30


5
Có 16 đội bóng đá tham gia thi đấu. Hỏi cần cần phải tổ
chức bao nhiêu trận đấu sao cho hai đội bất ki` đều gặp
nhau đúng một lần?
Giải

Vi` hai đội bất ki` gặp nhau đúng một trận. Nên
số trận cần phải tổ chức là:

16!
C 

= 120 (trận)
2!14!
2
16


Bài tập 1: Tính và so sánh

Bài tập 2: Tính và so sánh

a)aC)Cva
C`C  10
2 2
5 5

5  25  2
5 5

aa)C)C CC vaC`C 20

7 37  3
7 7

bb)C)C CC vaC`C 70

9

c)cC)C CC vaC`C  252

3131

6 16 1

b)bC)Cva
C`C  35
4
9 4
4 va `9C
4
c
)
C
9
c)C  C 9  126
3 3
7 7

9

4 14 1
818 1

515 1
10 10
1 1

3 3
6 16 1

4 4
818 1


5 5
10 101 1

3 3
6 6

4 4
9 9

5 5
10 10

xét: được công thức gi`?
Qua mỗi bài tập emNhận
khái quát

1)C  C
k
n

k 1
n 1

2)C

C

nk
n


k
n 1

2

nCr

(0  k Máy
n)tính
đâu?...

 C (1  k  n)
k
n

5

=


TIẾT 26. Đ 2 HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP - TỔ HỢP
3. Tính chất của các số

a) Tính chất 1:

Cnk

C C


nk
n

k
n

(Sgk.tr53)

(0  k  n)

VD : C  C  35
3
7

b) Tính chất 2:
(công thức
Pa-xcan)

4
7

k 1
n 1

C

C

k
n 1


(Sgk.tr53)

VD : C52  C53  C63  20

 C (1  k  n)
k
n


Tính nhanh

Bài tập 3: Cho

C  792
. Tính

Bài tập 4: Cho

. Tính
C  C  460

5
12

5
11

6
11


7
12

C =792
6
12

C =792


Đ 2 HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP - TỔ HỢP
III. TỔ HỢP.

1. ĐỊNH NGHĨA

2. Số các tổ hợp.

b) định nghĩa. (Sgk.tr51)

k
C
ĐỊNH LÍ: n 

c) Chú ý:

n!
(0  k  n)
k !(n  k )!


3. Tính chất của các số

a) Tính chất 1:
(Sgk.tr53)
b) Tính chất 2:
(công thức
Pa-xcan)
(Sgk.tr53)

C C

(0  k  n)

C

 C (1  k  n)

nk
n

k
n

k 1
n 1

C

k
n 1


k
n


HƯỚNG DẪN HỌC BÀI VÀ LÀM BÀI TẬP Ở NHÀ
1) Học thuộc nội dung kiến thức theo vở ghi và Sgk
2) -Xem lại các bài tập đã làm và các ví dụ.
-Làm bài tập 5, 6, 7(Sgk.tr55) và

- Nghiên cứu bài đọc thêm (Sgk.tr54,55) và các bài tập
(Sbt.tr62,63).
- Cầm máy tính bỏ túi để chuẩn bị cho tiết sau:
Giải bài tập



×