GIÁO VIÊN : VŨ THỊ TÂM
Kiểm tra bài cũ
Các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa:
Bước 1 : Giả sử là x số gia của xo
tính y = f(xo+x) - f(xo)
Dùng định nghĩa để tính
đạo hàm của hàm số sau
tại x bất kì?
y = x2
Bước 2: Lập tỉ số y
x
y
x 0 x
Bước 3: Tính lim
I.Đạo hàm của một số hàm số thường gặp
Kiến thức cần nhớ
1, (c)’= 0
Ví dụ: Tìm đạo hàm của các hàm số sau
2, (x)’= 1
3,
4,
(xn)’ =
1. ĐỊNH LÍ 1
nxn-1
x ' 2
1
x
x 0
a, y = x120
(x120)’ = 120x119
b, y = x26
(x26)’ = 26x25
(x51)’ = 51x50
c, y = x51
2. ĐỊNH LÍ 2:
x ' 2
1
x
x 0
Kiến thức cần nhớ
I.Đạo hàm của một số hàm số thường gặp
II.Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương
1, (c)’= 0
1. ĐỊNH LÝ 3:
2, (x)’= 1
3,
(xn)’ =
nxn-1
1
1
4, ' = - 2
x
x
5,
x ' 2
1
x
x 0
1, (u + v)’ = u’+ v’
2, (u - v)’ = u’- v’)
3, (uv)’ = u’v + uv’
u
u'v uv'
4, ( )'
v
v2
Bằng quy nạp ta chứng minh được:
(u1 ± u2 ± … ± un)’=(u1)’ ± (u2)’ ±… ±(un)’
I.Đạo hàm của một số hàm số thường gặp
Kiến thức cần nhớ
1, (c)’= 0
2, (x)’= 1
3, (xn)’ = nxn-1
1
1
4, ' = - 2
x
x
5,
x '
1
2 x
x 0
II.Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương
1. ĐỊNH LÝ 3:
1, (u + v)’ = u’+ v’
2, (u - v)’ = u’- v’)
3, (uv)’ = u’v + uv’
u
u'v uv'
4, ( )'
v
v2
2.Ví dụ: Tìm đạo hàm của các hàm số
a, y x 2 x 5
b, y
x
3 x
c, y x 1 x 2 2
Kiến thức cần nhớ
Bài tập áp dụng
1, (c)’= 0
2, (x)’= 1
3, (xn)’ = nxn-1
Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
1
1
4, ' = - 2
x
x
1
5,
x '
2 x
6, (u ± v)’ = u’± v’
7, (uv)’ = u’v + uv’
8, (ku)’ = ku’
u
u'v uv'
9, ( )'
v
v2
1
v'
10, ( )' 2
v
v
2 3 1 2
a, y x x x 3
3
2
b , y 3 x 4 2 x
c, y ( x 2 2 x 3)(1 3x)
1
d, y 2
x 1
CỦNG CỐ
Kiến thức cần nhớ
Đạo hàm của một số hàm
thường gặp:
Đạo hàm của
hàm tổng, hiệu, tích, thương:
1, (c)’= 0
6, (u ± v)’ = u’± v’
2, (x)’= 1
7, (uv)’ = u’v + uv’
3, (xn)’ = nxn-1
8, ku ku
1
1
4, ' = - 2
x
x
5,
x '=
1
2 x
u
u'v uv'
9, ( )'
v
v2
1
v'
10, ( )' 2
v
v
4
3
5
4
1
2