PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO HUYỆN CHỢ MỚI
TRƯỜNG THCS MỸ HỘI ĐÔNG
Điền vào chỗ trống (…) để hoàn thành các công thức sau:
A
1). A2 ...
2).
3).
4).
5).
6).
AB
A
B
...A. B
A
......
......
B
A2 B A... B
(với A …0 , B …0 ).
(với A …0 , B …0 ).
(với B
…0 ).
A
AB
(với A.B …0 , B …
0 ).
B
...
B
A( B C)
A
2
C
0
(với
B
…
,
B
…
).
...
2
BC
B C
A( B
C)
C ).
7).
...
0, C …0, B …
(với B…
BC
B C
A
Tiết:
13
Công thức cần nhớ:
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
1). A A
Bài tập 1: Rút gọn các biểu thức
2). A.B A. B (với A 0; B 0). sau:
2
3).
A
A
B
B
4).
A2B A B
(với A 0; B 0 ).
(với B 0 ).
A
AB
(với A.B 0; B 0).
B
B
A B C
A
6).
B C2
B C
(với B 0; B C2 ).
A B
C
A
7).
BC
B C
(với B 0, C 0, B C ).
5).
1
33
1
a).
48 2 75
3 1
2
3
11
b). ( 28 2 3 7) 7 84
b-c2
Công thức cần nhớ:
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
1). A A
Bài tập 1: Rút gọn các biểu thức
2). A.B A. B (với A 0; B 0). sau: 1
33
1
a).
48 2 75
3 1
A
A
2
3
11
(với A 0; B 0 ).
3).
2
B
4).
Giải: 1
B
A2B A B
(với B 0 ).
A
AB
(với A.B 0; B 0).
B
B
A B C
A
6).
B C2
B C
(với B 0; B C2 ).
A B
C
A
7).
BC
B C
(với B 0, C 0, B C ).
5).
a).
2
48 2 75
33
11
3 1
1
3
1
33
4
16.3 2 25.3
3
2
11
3
1
1.3
.4 3 2.5 3 3 3.2 2
2
3
3.2
2 3 10 3 3
3
3
(2 10 1 2) 3
7 3
Công thức cần nhớ:
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
1). A A
Bài tập 1: Rút gọn các biểu
2). A.B A. B (với A 0; B 0). thức sau:
1
33
1
A
A
48 2 75
3 1
(với A 0; B 0 ). a).
3).
2
3
B
11
B
2
4).
A2B A B
(với B 0 ).
A
AB
(với A.B 0; B 0).
B
B
A B C
A
6).
B C2
B C
(với B 0; B C2 ).
A B
C
A
7).
BC
B C
(với B 0, C 0, B C ).
5).
b). ( 28 2 3 7) 7 84
Giải:
b). ( 28 2 3 7) 7 84
(2 7 2 3 7) 7 4.21
(3 7 2 3) 7 2 21
3.7 2 21 2 21
21
c2
Công thức cần nhớ:
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
1). A A
Bài tập 1: Rút gọn các biểu
2). A.B A. B (với A 0; B 0). thức sau:
2
3).
A
A
B
B
4).
A2B A
(với A 0; B 0 ). b). ( 28 2 3 7) 7 84
Giải: (Cách khác)
B (với B 0 ).
A
AB
(với A.B 0; B 0).
B
B
A B C
A
6).
B C2
B C
(với B 0; B C2 ).
A B
C
A
7).
BC
B C
(với B 0, C 0, B C ).
5).
b). ( 28 2 3 7) 7 84
28. 7 2 3. 7 7. 7 4.21
4.7.7 2 3.7 7 2 21
2.7 2 21 7 2 21
21
Công thức cần nhớ:
1).
2).
3).
4).
5).
6).
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
A2 A
Bài tập 2: Rút gọn các biểu thức
A.B A. B (vớiA 0; B 0).sau:
a
a2 b
b
a)).. (b 2) ab
A
A
b
a 0;
b b2 0
vớivới
(với A 0; B 0).
2
b
b
a
b 4b 4
B
B
Giải: a
a2 b
2b
a
)
.
ab
2
bb a
với b 2
A B A B (với B 0 ). b). (b b2)
b). (b 2) 2 2
b b 4b4b4 4
A
AB
B
A
B
(vớiA.B 0; B 0).
A
B C
B C2
B C
(với B 0; B C2 ).
A B
C
A
7).
BC
B C
a.b
a b.a
ab2
b.b
b b a.a
(b 2)
(b 2)
ab (b 2) a ab
ab .
b a
b
2
b
(với B 0, C 0, B C
b2
(b 2)2
b
(b ab
2)
(ab ab
2)
(vôùib 2)
b(vì b2 0, a 0)
2 .
b ab
b
b a
b 1
1
1 ab ab
b
b
Công thức cần nhớ:
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức:
1). A2 A
Bài tập 3: Chứng minh đẳng
2). A.B A. B (với A 0; B 0). thức sau:
2
2
(2
a
)
(1
a
)
(với A 0; B 0 ).
3).
1 với a 0
2 a3
Giải:
4). A2B A B (với B 0 ).
A
A
B
B
(2 a )2 (1 a )2
A
AB
(với A.B 0; B 0).VT
B
B
2 a3
A B C
A
(2 a 1 a )(2 a 1 a )
6).
B C2
B C
2 a3
2
(với B 0; B C ).
2 a3
A
B
C
1 VP
A
7).
2 a3
B
C
B C
(đpcm)
(với B 0, C 0, B C ).
c2
5).
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức:
Bài tập 3: Chứng minh đẳng thức sau:
(2 a )2 (1 a )2
2 a3
Giải: (Cách khác)
1
VT
với
a 0
(2 a )2 (1 a )2
2 a3
(4 4 a a) (1 2 a a)
2 a3
4 4 a a 1 2 a a
2 a3
2 a3
2 a3
1 VP
Công thức cần nhớ:
1).
Dạng 3: Tìm x:
Bài tập 4: Tìm x, biết:
A A
2
2). A.B A. B (với A 0; B 0).
3).
4).
A
A
B
B
1
4x 4 9x 9 4 x 1 6
2
(với A 0; B 0 ). Giải:
A2B A B
(với B 0 ).
1
4 x 4 9x 9 4 x 1 6
2
1
A
AB
5).
(với A.B 0; B 0). 2 4( x 1) 9( x 1) 4 x 1 6
B
B
1
A B C
A
.2 x 1 3 x 1 4 x 1 6
6).
2
B C2
B C
(1 3 4) x 1 6
2
(với B 0; B C ).
A B
C
2 x 1 6 x 1 3
A
7).
x 1 9 x 10
BC
B C
5
(với B 0, C 0, B C ).
Công thức cần nhớ:
Dạng 4: Tính giá trị của biểu
thức:
1). A2 A
Bài tập 5: Tính giá trị của
(với
A
0;
B
0).
2). A.B A. B
biểu thức sau:
3).
A
A
B
B
4).
A2B A B
(với A 0; B 0 ).
(với B 0 ). Giải: SGK
(với A.B 0; B 0).
A
AB
B
B
A B C
A
6).
B C2
B C
(với B 0; B C2 ).
A B
C
A
7).
BC
B C
(với B 0, C 0, B C
5).
).
Ngôi sao may mắn
Luật chơi
2
3
1
4
5
6
HDVN
Luật chơi
Mỗi nhóm được chọn một ngôi sao may mắn. Có 6
ngôi sao, ẩn sau mỗi ngôi sao là một phần quà may
mắn tương ứng với một câu hỏi. Nếu trả lời đúng
câu hỏi thì được quà, nếu trả lời sai không được quà.
Thời gian suy nghĩ và trả lời câu hỏi là 15 giây.
1
Chọn: B
Biểu thức liên hợp của 2 3 - 3 8
là
A ).
3 2+ 3 8
B ).
2 3+ 6 2
C ).
3 8- 2 3
Nhanh lên các bạn ơi !
Cố lên…cố lê.. ..ê….
ên!
Thời gian:
Phần quà là
Điểm 10 và
1 quyển tập
Hết
111
2
4
5
6
7
9
8
12
14
15
13
3
10
giờ
5
8
Khử mẫu
2
8
A ).
;
40
C).
4
B ).
10
10
; C ).
4
Phần quà là
tràng pháo tay
của cả lớp và
2 quyển tập
10
4
Thời gian:
Hết
2
4
5
6
7
11
110
8
9
12
13
14
15
3
giờ
3
Trục căn thức của biểu
thức 5
ta được:
10
10
A ).
;
2
5
B ).
;
10
10
C ).
.
5
Phần quà là
1 cây viết và
1 quyển tập
10
A).
2
Thời gian:
Hết
95
6
7
4
110
15
14
13
12
11
832
giờ
Biểu thức
6
x-
vôù
i x > 0, y > 0, x ¹ y.
y
trục căn ở mẫu được là:
6
A ).
4
B ).
6( x + y )
C).
.
x- y
Nhanh lên các
bạn ơi !
Cố lên…cố lê..
..ê…. ên!
Thời gian:
C ).
x + y
6( x + y )
.
y- x
6( x + y )
.
x- y
Phần quà là
2 quyển tập
Hết
10
3
4
5
6
7
8
15
9
1
2
14
13
12
11
giờ
.
Giá trị của biểu thức
3 4 4 9 5 16
là:
5
A).
14
Nhanh lên các
bạn ơi !
Cố lên…cố lê..
..ê…. ên!
Thời gian:
A ).
14
B ).
56
C ).
38
Phần thưởng là
1 cây viết và
1 quyển tập
Hết
10
3
4
5
6
7
8
15
9
1
2
14
13
12
11
giờ
Rút gọn biểu thức
(1-
3)2
là:
6
B).
3- 1
Nhanh lên các
bạn ơi !
Cố lên…cố lê..
..ê…. ên!
Thời gian:
A ).
1-
3.
B ).
C ).
3 - 1.
- 2
Điểm 10 và
1 quyển tập
Hết
10
3
4
5
6
7
8
15
9
1
2
14
13
12
11
giờ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1
- Xem lại các công thức, các phép
biến đổi đã học.
2
- Xem lại ví dụ và bài tập đã sửa trên lớp.
3
- Làm bài tập 4&5; 62b,d; 63b; 64 trang 33;
34 SGK
4
- Chuẩn bị Tiết sau Luyện tập (TT).
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY
CÔ CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HOC SINH !
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY
CÔ CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HOC SINH !