HÓA HỌC 11
HỆ THỐNG HÓA VỀ
HIĐRÔCACBON
1. Các loại Hiđrôcacbon
2. Cấu tạo
3.Tính chất hóa học
4.Công thức tính số liên kết π (số vòng)
Ankan
HC no
Xicloankan
Anken
HIDROCACBON
HC không no
Ankadien
Ankin
Đồng đẳng
benzen
HC thơm
Các HC
thơm khác
SO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HC
Ankan
Anken
CnH2n+2
CnH2n
n≥1
n≥2
Chỉ có liên kết σ bền
vững
Có 1 liên kết đôi
(gồm 1 liên kết σ và
1 liên kết π)
Công
thức
chung
H
Cấu tạo
109,5o
C
H
H
H
120o
H
C=C
H
H
H
SO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HC
Ankin
Công
thức
chung
CnH2n-2
CnH2n-6
n≥2
n≥6
Có 1 liên kết ba
(gồm 1 liên kết σ và
2 liên kết π)
Cấu tạo
Aren
Có vòng 6 cạnh đặc
biêt với các liên kết
đơn và đôi luân
phiên
180o
H−C≡C−H
120o
SO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HC
Ankan
Phản ứng
đặc trưng
Phản
ứng thế
Anken
Cộng
Oxi hóa
Trùng hợp
Thế
askt
CH4 + Cl2 → CH3Cl
+ HCl
Khó
SO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HC
Ankin
Phản ứng
đặc trưng
Aren
- Cộng, oxi hóa, trùng
hợp.
- Thế H ở lk ≡ đầu
mạch bằng KL
Thế H ở nối ≡ đầu
mạch bằng KL
Phản
ứng thế
NH3
HC≡CH + Ag2O →
AgC≡CAg↓+ H2O
- Dễ thế
- Khó cộng
- Bền với tác
nhân oxi hóa
Thế H bằng −Cl, −Br,
−NO2 khi có chất xt
Fe
C6H6 + Br2 → C6H5Br
+ HBr
Chú ý quy tắc thế
SO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HC
Ankan
Phản
ứng
cộng
Phản
ứng
trùng
hợp
Anken
Cộng H2 (Ni,to),
Br2,Cl2,H2O (H+), axit
nước
CH2=CH2 + Br2 →
BrCH2−CH2Br
Chú ý quy tắc cộng
nCH2=CH2
xt, to
p
−CH
[ 2−CH2]−n
SO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HC
Ankin
Phản
ứng
cộng
Phản
ứng
trùng
hợp
Tương tự anken, cộng
theo 2 nấc
Chú ý:
Hg2+,to
HC≡CH + H2O →
CH3−CH=O
2HC≡CH
CuCl,NH4Cl
100oC
CH2=CH−C≡CH
3HC≡CH
C
600oC
Aren
xt
C6H6 + 3H2 →o C6H12
t
as
C6H6 +3Cl2 → C6H6Cl6
SO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HC
Ankan
Phản
ứng với
CH2=CH2 + [O] + H2O
KMnO4
KMnO4
Phản
ứng
cháy
Anken
CnH2n+2 +
to
3n 1
O2
2
→ nCO2 + (n+1)H2O
n CO2 n H2O
CH2−CH2
׀
׀
OH OH
3n
CnH2n +
O2
2
to
→ nCO2 + nH2O
n CO2 n H2O
SO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HC
Ankin
Phản
ứng với
CH≡CH + 4[O]
Aren
KMnO4
COOH
׀
COOH
KMnO4
Không bị oxi hóa
CH3
׀
[O]
COOH
׀
KMnO4
CnH2n-2 +
Phản
ứng
cháy
to
3n 1
O2
2
CnH2n-6 +
to
3n 3
O2
2
→ nCO2 + (n -1)H2O
→ nCO2 + (n -3)H2O
n CO2 n H2O
n CO2 n H2O
SO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HC
Ankan
Phản ứng
chuyển
xt
C2H6 →
C2H4 + H2
hóa giữa
to
1500oC
HC với
2CH4 lln C2H2+ 3H2
nhau
Anken
Ni
C2H4 + H2 →o C2H6
t
SO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HC
Ankin
Phản ứng
chuyển
hóa giữa
HC với
nhau
Aren
Pd
C2H2 + H2 →o C2H4
t
Ni
C2H2 + 2H2 → oC2H6
t
3HC≡CH
C
600oC
Ni
C6H6 + 3H2 → oC6H12
t
Ankan
CnH2n+2
1
2
Anken,
xicloankan
CnH2n
Ankadien,
ankin
CnH2n-2
Aren
CnH2n-6
số H ≤ 2n + 2 = 2 số C + 2
1 lk =
1 vòng
2 lk =
1 lk ≡
Anken: số H mất = (2n+2) - 2n = 2 →1 lk π (1 vòng) = 1
(xicloankan)
3
Ankin: số H mất = (2n+2)-(2n-2)=4 →2 lk π
=2
(ankadien)
Aren: số H mất = (2n+2)-(2n-6)=8 →3 lk π + 1vòng = 4
Ankan
CnH2n+2
1
2
Anken,
xicloankan
CnH2n
Aren
CnH2n-6
số H ≤ 2n + 2 = 2 số C + 2
1 lk =
1 vòng
Số lk π(số vòng) =
3
Ankadien,
ankin
CnH2n-2
số H mất
2
2 lk =
1 lk ≡
(2n+2) - số H
=
2
(2 số C+2) - số H
=
2