Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng bài hệ thống hóa hiđrocacbon hóa học 11 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (892.08 KB, 16 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ GIANG
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11


Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
1.Công thức PT

HIĐROCACBON

HIĐROCACBON

HIĐROCACBON

HIĐROCACBON

NO

KHÔNG NO

THƠM

Trình bày công thức phân tử chung của các
THỨC CHUNG
hidrocacbon mà CÔNG
em đã
học. Lưu ý điều kiện
CH
của n.
n


2n+2-2k

( k: số liên kết Π + số vòng)

CnH2n+2

CnH2n

CnH2n

CnH2n-2

CnH2n-6

Ankan

Xicloankan

Anken

Ankadien

Ankin

Aren

n≥1

n ≥3


n ≥2

n ≥3

n ≥2

n≥6


Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
2. Đặc điểm cấu tạo phân tử

Ankylbenzen
Em hãyAnkan
nêu đặc điểmAnken
cấu tạo, chỉ rõAnkin
các loại đồng
phân có
thể có của phân tử của ankan, anken, ankin và
Cấu
ankylbenzen
( Hoàn thành vào bảng phụ sau )
tạo
chất

Ankan

Anken


Ankin

ankylbenzen

TB
Chỉ có liên kết đơn Có môt liên kết đôi : Có môt liên kết ba
Đ.
Đ điểm
Đặc
C=C
:C=C
:
Liên
C và C - H
Liên Ckết
Kết

Loại
Đồng
phâncacbon
Loại - Mạch
Đ.
phân

- Mạch cacbon
- Vị trí liên kết đôi
- Hình học.

- Mạch cacbon
-Vị trí liên kết ba.


Có vòng benzen
(vòng thơm)

-Mạch cacbon của
nhánh ankyl
- Vị trí tương đối của
các nhánh ankyl


Tiết
Tiết54:
54:Bài
Bài3838
HỆ
HỆTHỐNG
THỐNGHÓA
HÓAVỀ
VỀHIĐROCACBON
HIĐROCACBON
3. Tính chất vật lí

Ankan

Anken

Ankylbenzen

Ankin


-Không màu không mùi (trừ ankylbenzen), không tan trong nước nhung tan tốt
trong các dung môi hữu cơ.

Trình bày khái quát tính chất
-Nhiệt độ vật
sôi, nhiệt
chảy tăng
dần theo chiều
của phân tử khối
lýnóngquan
trọng
củatăngcác
-Ở điều kiện thường các hợp chất từ C đến C là chất khí ; >= C là chất lỏng hoặc
hidrocacbon.
rắn.
1

4

5


Tiết
Tiết54:
54:Bài
Bài3838
HỆ
HỆTHỐNG
THỐNGHÓA
HÓAVỀ

VỀHIĐROCACBON
HIĐROCACBON
2 . Tính chất hóa học.

Ankan
-Phản ứng thế

Anken

Ankin

-Phản ứng cộng (
H2 ,Br2,, HX ….. )

-Phản ứng cộng (
H2 ,Br2,, HX .. )

- Phản ứng oxi hóa
không hoàn toàn
(mất màu KMnO4)
và hoàn toàn (
Cháy )

ank-1-in.
- Phản ứng oxi hóa
không hoàn toàn
(mất màu
KMnO4) và hoàn
toàn ( Cháy )


Ankylbenzen
-Phản ứng thế
nguyên tử H của
vòng benzen
( halogen, nitro)
-Phản ứng cộng
- Phản ứng oxi hóa
không hoàn toàn
(mất màu KMnO4
khi đun nóng) cvaf
phản ứng cháy.

Trình bày tính chất hóa học của
-Phản ứng thế
-Phản ứng trùng
-Phản ứng tách
ankan, anken,
ankin,
nguyên ankylbenzen.
tử H của
hợp
-Phản ứng oxi hóa
hoàn toàn.


Tiết
Tiết54:
54:Bài
Bài3838
HỆ

HỆTHỐNG
THỐNGHÓA
HÓAVỀ
VỀHIĐROCACBON
HIĐROCACBON
2 . Tính chất hóa học.

* Ankan
a ) Phản ứng thế
CH4 + Cl2

As

CH3Cl + HCl

b ) Phản ứng tách
C3H8 xt, t C3H6 + H2
c ) Phản ứng oxi hóa (cháy)
CH4 + 2O2

t

CO2 + H2O


Tiết
Tiết54:
54:Bài
Bài3838
HỆ

HỆTHỐNG
THỐNGHÓA
HÓAVỀ
VỀHIĐROCACBON
HIĐROCACBON
2 . Tính chất hóa học.
* Anken
a ) phản ứng cộng
C2H4 + Br2

Ni,Xt

C2H4Br2

b ) Phản ứng trùng hợp
n CH2=CH2 xt, t ( CH2=CH2 )n
(etilen)

(polietilen)

c ) phản ứng oxi hóa
Không hoàn toàn (mất màu thốc tím)
3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O
3HO-CH2-H2C-OH + 2MnO2 + 2KOH
Hoàn toàn (cháy)
C2H4 +3O2

2CO2 + H2O



Tiết
Tiết54:
54:Bài
Bài3838
HỆ
HỆTHỐNG
THỐNGHÓA
HÓAVỀ
VỀHIĐROCACBON
HIĐROCACBON
2 . Tính chất hóa học.
* Ankin
a ) Phản ứng cộng
C2H2 + H2
C2H2 + H2

Ni,t

C2H6

Pb/PbCO3, t

C2H6

b ) Phản ứng ddime hóa và trime hóa
2C2H2

Xt, t

3C2H2


bột C, 600 độ

C4H4
C6H6

c ) Phản ứng thế bởi ion kim loại của ank-1-in
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3

C2H2Ag2 + 2NH4NO3
(vàng)

d ) Phản ứng oxi hóa
Không hoàn toàn (mất màu thốc tím)
Hoàn toàn (cháy)
2C2H2 +5O2

t

4CO2 + 2H2O


Tiết
Tiết54:
54:Bài
Bài3838
HỆ
HỆTHỐNG
THỐNGHÓA
HÓAVỀ

VỀHIĐROCACBON
HIĐROCACBON
2 . Tính chất hóa học.
* Ankylbenzen
a ) phản ứng thế
C6H5-CH3 + Cl2

bột Fe

H3C-C6H5Cl + HCl

b ) Phản ứng cộng.
C6H6 + 3Cl2

ánh sáng C H Cl
6 6
6

c ) phản ứng oxi hóa
Không hoàn toàn (mất màu thốc tím) – chỉ xảy ra với ankylbenzen.
C6H5CH3 + 2KMnO4

t

Hoàn toàn (cháy)
2C2H6 +7O2

t

4CO2 + 6H2O


C6H5COOK + 2MnO2 + KOH + H2O


Tiết
Tiết54:
54:Bài
Bài3838
HỆ
HỆTHỐNG
THỐNGHÓA
HÓAVỀ
VỀHIĐROCACBON
HIĐROCACBON
5 . Ứng dụng

Ankan

Anken

Ankin

Aren

Trình bày lần lượt từng
ứng dụng của mỗi loại
hidrocacbon.

- Làm nhiên liệu


- Làm nguyên liệu
cho tổng hợp hóa
học
- Làm dung môi

-Làm nguyên liệu
cho tổng hợp hóa
học.

- Làm nguyên liệu
cho tổng hợp hóa
học.
-Làm nhiên liệu

Làm nguyên liệu
cho tổng hợp hóa
học.
-Làm dung môi.


CÂU HỎI CHO MỖI NHÓM

ANKAN

ANKEN

ANKIN

AREN


TỔNG HỢP


Câu 1: Đốt cháy một ankan thu được CO2 và H2O. Tỷ lệ số
mol H2O:CO2 = a, a nằm trong khoảng:
A 1< a ≤ 2
B 1 < a <2
C1≤a<2
D1≤a≤2
Câu 2: Khi cho C5H12 tác dụng với Clo (askt) theo tỷ lệ 1:1 thì
đồng phân tạo ra sản phẩm nhiều nhất là:
A CH3 - (CH2)3 –CH3.
B CH3 - C(CH3)2 – CH3.
C CH3 - CH(CH3) – CH2 – CH3.
D Không có đồng phân nào.



Câu 1: Khi cho khí etilen sục vào dung dịch KMnO4
dung dịch sau phản ứng có môi trường
A
Bazơ
B
Axit
C
Trung tính
D
Lưỡng tính
 Câu 2: Khí etilen được điều chế trực tiếp từ
A

Etylbromua
B
1,2-đibrom etan.
C
Rượu etylic
D
Tất cả đều đúng.



Câu 1: Số đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với
dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
A
1
B
2
C
3
D
0
Câu 2: Khi hai phân tử axetilen cộng hợp với nhau,
sản phẩm thu được là
A
vinylaxetilen
B
cupren
C
benzen
D
butadien-1,3.



Câu 1: Thuốc nổ TNT là tên viết tắc của hợp chất
A
2,4,6-Trinitro benzen
B
1,3,5-Trinitro toluen
C
2,4,6-Trinitro toluen
D
1,3,5-Trinitro benzen
Câu 2: Khi cho toluen tác dụng với Br2 (xt Fe) sản
phẩm thu được là
A
p-brom toluen
B
m-brom toluen
C
o-brom toluen
D
o-brom toluen và p-brom toluen.


Câu 1: Cho các chất: Axetilen; Styren; Etilen
Butadien1,3.; Xiclobutan; Toluen.; Etan
Số chất có phản ứng trùng hợp là
A
4
B
2

C
3
0
(D)
D
5
6000C
1500
C
(A)
(B)
(C)
Br
0
C
Fe, t C
lam lanh nhanh
Câu 2: Cho sơ đồ:
Các chấ A, B, C, D lần lượt là:
A
metan, axetilen, benzen, axit bromhiđic.
B
etilen, axetilen, benzen, brom.
C
metan, etilen, benzen, brom.
D
metan, axetilen, benzen, brom.




×