Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài giảng bài các oxit của cacbon hóa học 9 (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (787.83 KB, 18 trang )

BÀI GIẢNG HÓA HỌC 9

CÁC OXIT CỦA CACBON

GIÁO VIÊN: ĐOÀN THỊ MAI HUYÊN
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN VĂN LÂM


KIỂM TRA BÀI CŨ
1)Dạng thù hình là gì ? Cacbon có mấy dạng thù hình ?
Kể tên ?
-Các dạng thù hình của một nguyên tố hóa học là những đơn chất
khác nhau do nguyên tố đó tạo lên.
- Cacbon có 3 dạng thù hình: Kim cương, than chì, cacbon vô định
hình.
2) Nêu tính chất hóa học của cacbon? Viết phương
trình minh
họa.

-Tính chất hóa học của cacbon:
+ Cacbon tác dụng với oxi tạo thành cacbonđioxit:
PTHH:

t0

C + O2 CO2 

+ Cacbon tác dụng với oxit kim loại:
PTHH:


t0

2CuO + C  2Cu + CO2 


TIẾT 34 - Bài 28:

CÁC OXIT CỦA CACBON

I/ Cacbon Oxit :
Công thức phân tử : CO
Phân tử khối : 28
1) Tính chất vật lí :
CO là chất khí không màu , không mùi , hơi nhẹ hơn không khí , rất độc

CO được sinh ra trong lò khí than, đặc biệt là khi ủ bếp
than(do bếp không được cung cấp đầy đủ khí oxi cho than
cháy). Đã có một số trường hợp tử vong do ủ than trong nhà
đóng kín cửa. Đó là do nồng độ khí CO sinh ra từ bếp than ủ
trong phòng kín quá mức cho phép. Khí CO kết hợp với
hemoglobin trong máu ngăn không cho máu nhận oxi và
cung cấp oxi cho các tế bào và do đó gây tử vong cho con
người.
 Cần đun than ở nơi thoáng, có gió. Tuyệt đối không dùng bếp
Cacbon
Cacbon
Oxit
cóOxit
công
được

thức
sinh
phân
ranhững
tử
như
như
thế
thế
nào
nào
và?vật
gây
Phân
hại
gì với
bằng
conbao
người
nhiêu
? ?
than
để sưởi

ủ Oxit
bếp
trong
phòng
kín.
Cacbon


tính
chất
lítác
gìtử
? khối



TIẾT 34 - Bài 28:

CÁC OXIT CỦA CACBON

I/ Cacbon Oxit :
Công thức phân tử : CO
Phân tử khối : 28
1) Tính chất vật lí :
CO là chất khí không màu , không mùi , hơi nhẹ hơn không khí , rất độc
2) Tính chất hóa học :
a) CO là Oxit trung tính
Ở điều kiện thường, CO không phản ứng với nước , kiềm và axit
b) CO là chất khử :
Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
o
t
VD: CO + CuO

Chất
khử


thể
chiếm
oxioxi
trong
một
số
oxit
kim
Chất
chiếm
oxi
của
chất
khác

chất

tính
Ở nhiệt
độChất
cao chất
khử

thể
chiếm
của
những
chất

?


khử

đặc
điểm
Oxit
trung
tính
là tên
gì gì?
??
Cótính
mấy
loại
oxit
? Kể
loại
và trong đơn chất oxi khi ở nhiệt độ cao
khử


MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM : CO khử CuO

CuO
Cu

CO
dd
dd Ca(OH)
Ca(OH)22


Bị vẩn đục


TIẾT 34

CÁC OXIT CỦA CACBON

I/ Cacbon Oxit :
Công thức phân tử : CO
Phân tử khối : 28
1) Tính chất vật lí :
CO là chất khí không màu , không mùi , hơi nhẹ hơn không khí , rất độc
2) Tính chất hóa học :
a) CO là Oxit trung tính
Ở nhiệt độ thường, CO không phản ứng với nước , kiềm và axit
b) CO là chất khử :
* Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
to
VD: CO + CuO
CO + Cu
2

to

4 CO + Fe3O4
4CO2 + 3Fe (CO khử oxit sắt trong lò cao)
* CO tác dụng với khí Oxi:
o
t

2CO + O2
2 CO2
Hoàn thành PTHH sau :

CO cháy trong oxi hoặc trong không khí với ngọn ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều
nhiệt


TIẾT 34

CÁC OXIT CỦA CACBON

I/ Cacbon Oxit :
Công thức phân tử : CO
Phân tử khối : 28
1) Tính chất vật lí :
CO là chất khí không màu , không mùi , hơi nhẹ hơn không khí , rất độc
2) Tính chất hóa học :
a) CO là Oxit trung tính
b) CO là chất khử :

3) Ứng dụng
CO có nhiều ứng dụng trong công nghiệp: CO được làm nhiên liệu, chất khử ….ngoài
ra, CO còn được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp hóa học


TIẾT 34

CÁC OXIT CỦA CACBON


I/ Cacbon Oxit :
II/ Cac bon đi Oxit
Công thức phân tử : CO2 .

Phân tử khối : 44

1) Tính chất vật lí :

Mời các
quan
sát hình
sauphân
và nhận
xét tính
lí củatử
CO
2 ? bằng bao nhiêu ?
Cacbon
đi em
Oxit
có công
thức
tử như
thế chất
nào vật
? Phân
khối

Quan sát lọ đựng khí CO2 . Em hãy nhận xét trạng thái, màu sắc của CO2?



B

CO2

A

A
(a)

Ngọn nến đang cháy
trong cốc A.

(b)

Rót CO2 từ cốc B sang
cốc A, ngọn nến tắt.


TIẾT 34

CÁC OXIT CỦA CACBON

I/ Cacbon Oxit :
II/ Cac bon đi Oxit
Công thức phân tử : CO2 .
1) Tính chất vật lí :

Phân tử khối : 44


CO2 là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, hóa rắn khi bị nén và
làm lạnh. CO2 không duy trì sự sống và sự cháy


TIẾT 34

CÁC OXIT CỦA CACBON

I/ Cacbon Oxit :
II/ Cac bon đi Oxit
Công thức phân tử : CO2 .
1) Tính chất vật lí :

Phân tử khối : 44

CO2 là chất khí không màu , không mùi , nặng hơn không khí , hóa rắn khi bị nén
và làm lạnh. CO2 không duy trì sự sống và sự cháy

2) Tính chất hóa học :
a) Tác dụng với nước .
Khí CO2 tác dụng với H2O tạo thành axit H2CO3 . Phản ứng xảy ra theo hai chiều
ngược nhau
CO2 +
H2O
H2CO3
b) Tác dụng với dd Bazơ
Khí CO2 tác dụng với dd Bazơ tạo thành muối và nước
CO2 + 2 NaOH
Na2CO3 + H2O
1 mol


2 mol

Hãy
Mời
chocác
biếtemtỉ
đọc
lệKhí
số
mol
tiến
của
cặp
hành
chất
thíCO
nghiệm
vàchất
khí
CO
trong
PTHH
dụng
trên
vớigìbằng
H?2O .bao
Quan
nhiêu
sát ?

2Bazơ
2 tác
COCO
tác
dụng
với
dd
thành
những
Vậy
, cách
Oxit

những
loại
Oxit
tính
gìNaOH
?tạohóa
học
nào
?chất
2axit
2 thuộc
hiện tượng , nhận xét và rút ra kết luận ?


TIẾT 34

CÁC OXIT CỦA CACBON


I/ Cacbon Oxit :

II/ Cac bon đi Oxit

1) Tính chất vật lí :
2) Tính chất hóa học :
a) Tác dụng với nước .
b) Tác dụng với dung dịch Bazơ
* Khí CO2 tác dụng với dd NaOH tạo thành muối và nước
Na2CO3 + H2O
CO2 + 2 NaOH
1 mol
2 mol
CO2
+ NaOH
NaHCO3
1 mol
1 mol
Chú Ý : Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol giữa CO2 và NaOH mà có thể tạo ra muối trung hòa
hay muối axit, hoặc hỗn hợp hai muối
c) Tác dụng với oxit bazơ
CO2 +
CaO

CaCO3

Kết luận : CO2 có những tính chất của Oxit axit
3) Ứng dụng :
Người ta sử dụng CO2 để chữa cháy, bảo quản thực phẩm, CO2 còn được dùng trong

nước giải khát có ga, sản xuất sôđa, phân đạm…
Hãy nhận xét tỉ lệ số mol của cặp chất CO2 và NaOH trong PTTHH sau ?:
Vậy , em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa tỉ lệ số mol của CO2 và NaOH
với muối tạo thành ?


Đây là một trong các nguyên nhân gây
ô nhiễm bầu khí quyển.


Tác hại của CO2


Củng cố
CO (Cacbon oxit)
Thành phần phân tử

Tính chất vật lý

Tính chất hóa học

1 nguyên tử C liên kết với
1 nguyên tử O
CO là chất khí không màu, không
mùi, ít tan trong nước, hơi nhẹ hơn
không khí, rất độc

a/ CO là oxit trung tính
b/ CO là chất khử
t0

 Cu + CO2
CO + CuO 
t0
2CO + O2 
 CO2 

Ứng dụng

CO có nhiều ứng dụng trong công
nghiệp: CO được làm nhiên liệu, chất
khử …. ngoài ra, CO còn được dùng làm
nguyên liệu trong công nghiệp hóa học

CO2(Cacbonđioxit)
1 nguyên tử C liên kết với
1 nguyên tử O
CO2 là chất khí không màu, không
mùi, nặng hơn không khí
CO2 có thể bị nén và làm lạnh thì
hóa rắn. CO2 không duy trì sự
cháy, sự sống.
CO2 là oxit axit:
- Tác dụng với nước
CO2 + H2O
H2CO3
- Tác dụng với dung dịch Bazơ
CO2 + 2NaOH
Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH
NaHCO3

- Tác dụng với oxit Bazơ
CO2 + CaO
CaCO3

Người ta sử dụng CO2 để chữa
cháy, bảo quản thực phẩm, CO2
còn được dùng trong nước giải
khát có ga, sản xuất sôđa, phân
đạm…


Củng cố
1) Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được khí CO2 và khí CO ?
a) dd NaCl

b) dd CuSO4 ;

c) dd HCl;

d) dd Ca(OH)2

2) Khí nào sau đây được dùng để khử Oxit sắt trong lò luyện gang ?
a) O2 ;

b) H2 ;

c) CO ;

d) CO2 .


3) Loại khí nào sau đây được dùng để chữa cháy ?
a) Cl2 ;

b) CO2 ;

c) SO2 ;

d) O2 .

4) Sục hết 1,5 mol khí CO2 vào dd NaOH có chứa 1,5 mol NaOH sẽ thu được
dd muối nào sau đây ?
a) dd NaHCO3 ;

b) dd Na2CO3 ;

c) Cả hai muối trên .


Hướng dẫn về nhà

-Về nhà làm các bài tập : 1,2,3,4,5 trang 87 SGK
-Hướng dẫn bài 2 SGK-T 87:
Lưu ý số mol giữa CO2 và NaOH để xem tạo ra muối gì.
-Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học trong học kì I giờ sau ôn tập
học kì I.


TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY, CÔ GIÁO
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI

XIN CHÀO TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI



×