BÀI GIẢNG HÓA HỌC 12
ĐỒNG VÀ HỢP
CHẤT CỦA ĐỒNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
• Câu hỏi:Em hãy cho biết tính chất hoá
học của Crôm, viết phương trình phản
ứng minh hoạ ?
I. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron
nguyên tử
- Vị trí của Cu trong hệ thống tuần hoàn
.
.
.
-
Ô thứ
29
Chu kì
4
IB
Nhóm
Cấu hình electron:
Cu: 1s22s22p63s23p63d104s1
Viết gọn
[Ar]3d104s1
64
29
Cu
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Là kim loại màu đỏ, mềm, dễ kéo dài và
dễ dát mỏng.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Khối lượng riêng lớn, nhiệt độ nóng
chảy cao
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Đồng có tính khử yếu.
- Có số oxi hóa +1, +2 trong hợp chất
1. Tác dụng với phi kim
Phiếu học tập số 1:
Cl2, Br2
Đồng tác dụng rất yếu
O , Stác
với……………ở điều kiện thường,
dụng với …………ở nhiệt độ cao và
H ,N ,C
không tác dụng với …………..
t
CuCl2
Cu + Cl2
..................
2
2
2
0
Cu + O2
Cu + S
TN1
t0
t0
CuO
……………..
CuS
……………..
2. Tác dụng với axít
? Dựa vào dãy điện hóa của kim loại em hãy cho biết
Cu có khả năng tác dụng với HCl, H2SO4 (loãng)
không?
K Na Mg Al ……Pb H Cu Ag Au
- Quan sát thí nghiệm và viết phương trình phản ứng.
TN2
TN3
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Hợp chất đồng (II) oxit – CuO
Phiêu học tập số 2
- Là chất…………., màu ……………..,
…………………trong nước.
- Là oxít bazơ tác dụng dễ dàng với
…………………..và ………………………
CuO + HCl
…...…………… +
…………………….
CuO + SO3
………………..
Dễ bị khử bởi H2, CO, C
CuO + H2 nhiệt độ
………………….. +
…………………….
TN4
TN5
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Hợp chất đồng (II) oxit – CuO
- Là chất rắn, màu đen, không tan trong
nước.
- Là oxít bazơ tác dụng dễ dàng với axit và
oxit axit
CuO + 2HCl
CuCl2 + H2O
CuO + SO3
CuSO4
- Dễ bị khử bởi H2, CO, C
CuO + H2 nhiệt độ
Cu + H2O
CuO + CO nhiệt độ
Cu + CO2
2. ĐỒNG (II) HIĐROXIT - Cu(OH)2
- Là chất rắn màu xanh, không tan trong nước
TN6
- Là một bazơ dễ tan trong các dung dịch axit.
Cu(OH)2 + 2HCl
CuCl2 + 2H2O
- Dễ bị nhiệt phân.
nhiệt độ
Cu(OH)2
CuO + H2O
3. MUỐI ĐỒNG (II)
- Dung dịch muối đồng có màu xanh
- Một số muối đồng thường gặp: CuCl2, CuSO4,
Cu(NO3)2….
- Đồng II) sunfat kết tinh ở dạng ngậm nước có màu
xanh, dạng khan có màu trắng
CuSO4.5H2O nung nóng
CuSO4 + 5H2O
màu xanh
màu trắng
TINH THỂ
ĐỒNG SUNFAT
4. ỨNG DỤNG (sgk)
• - Tạo hợp kim chế tạo chi tiết máy, thiết bị…..
• - Làm dây dẫn điện.
• - Dung dịch CuSO4 dùng làm thuốc trừ bệnh
mốc sương ở cà chua.
• - Dung dịch CuCO3.Cu(OH)2 dùng pha chế
sơn vô cơ có màu xanh màu lục
• - CuSO4 khan dùng để phát hiện nước trong
các chất lỏng
TƯỢNG ĐÀI CHIẾN THẮNG ĐIỆN BIÊN PHỦ
Ar
HOÀN THÀNH NHỮNG BÀI TẬP SAU
Bài 1.Cấu hình electron của ion Cu2+ là ?
a. [Ar]3d7
b. [Ar]3d8
c. [Ar]3d9
d. [Ar]3d10
ĐÁP ÁN: C
Bài 2: Đồng phản ứng được với những chất nào sau đây?
a. Cl2, O2, N2
c. Cl2, O2, S, H2SO4(loãng)
b. Cl2, O2, H2SO4(đặc, nóng) d. H2, Cl2, S.
ĐÁP ÁN: B
VỀ NHÀ CÁC EM LÀM TIẾP CÁC
BÀI TẬP 2, 3, 4 TRONG SÁCH
GIÁO KHOA
• CHUẨN BỊ NỘI DUNG
BÀI38 LUYỆN TẬP