Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài giảng bài luyện tập oxi và lưu huỳnh hóa học 10 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.59 KB, 9 trang )

LUYỆN TẬP
“OXI – LƯU HUỲNH”

HÓA HỌC 10

Bài:

I. Cấu tạo – Tính chất của oxi và lưu huỳnh.
II.Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh.
III. Bài tập luyện tập.


Bài: LUYỆN TẬP “OXI – LƯU HUỲNH”
I. Cấu tạo – Tính chất của oxi và lưu huỳnh:
1. Cấu hình electron của nguyên tử oxi và lưu huỳnh
O : 1s22s22p4
S : 1s22s22p63s23p4
 Số electron lớp ngoài cùng
:?
6e.
2. Độ âm điện : ?
O : 3.44 (chỉ nhỏ hơn F). S : 2.58;

?:


Bài: LUYỆN TẬP “OXI – LƯU HUỲNH”
I. Cấu tạo – Tính chất của oxi và lưu huỳnh:
3.Tính chất hóa học của oxi – lưu huỳnh:
LƯU HUỲNH
OXI


1.Có tính oxi hóa rất mạnh.
a. Oxi hóa hầu hết các kim
loại trừ Au và Pt
b. Oxi hóa nhiều phi kim trừ
halogen.
c. Oxi hóa nhiều hợp chất
(vô cơ và hữu cơ)

1. Có tính oxi hóa mạnh.
a. Oxi hóa nhiều kim loại.
b. Oxi hóa một số phi kim.

2. Có tính khử: khi tác dụng
với oxi và flo.


Bài: LUYỆN TẬP “OXI – LƯU HUỲNH”
II. Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh:
1. Hidro sunfua: H2S=34.
- Dung dịch H2S có tính axit yếu: tác dụng với bazơ.
- H2S có tính khử mạnh: tác dụng với chất oxi hóa.
2. Lưu huỳnh dioxit: SO2=64
- Là oxit axit: tác dụng với H2O, oxit bazơ, bazơ.
- Có tính oxi hóa: tác dụng với chất khử.
- Có tính khử: tác dụng với chất oxi hóa.


Bài: LUYỆN TẬP “OXI – LƯU HUỲNH”
II. Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh:
3. Lưu huỳnh trioxit: SO3=80 là oxit axit: tác dụng với nước

tạo axit tương ứng.
4. Axit sunfuric: H2SO4=98.
a. H2SO4 loãng: có tính axit làm quì tím hóa đỏ, tác dụng
kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối.
b. H2SO4 đặc:
- Có tính oxi hóa mạnh: oxi hóa hầu hết kim loại (trừ Au,
Pt), nhiều phi kim và hợp chất.
- Có tính háo nước.


Bài: LUYỆN TẬP “OXI – LƯU HUỲNH”
Câu1. Phản ứng nào sau đây không đúng :
A. C + 2H2SO4 đặc, nóng  2SO2+ 2H2O + CO2
B. 2H2SO4 đặc nóng + Zn  ZnSO4 + SO2 + 2H2O
C. 4H2SO4 đặc nóng + 3Mg  3MgSO4 + S + 4H2O
D. 2Ag + H2SO4 loãng  Ag2SO4 + H2
Câu 2. Phản ứng nào sau đây sai :
A. 3H2SO4 loãng + 2Fe  Fe2(SO4)3 + 3H2
B. H2SO4 loãng + Cu(OH)2  CuSO4 + 2H2O
C. H2SO4loãng + CuO  CuSO4 + H2O
D. 2H2SO4 đặc+ Cu  CuSO4 + 2H2O + SO2


Bài: LUYỆN TẬP “OXI – LƯU HUỲNH”
Câu 3. Phản ứng nào sau đây sai :
A. H2SO4 loãng + Fe  FeSO4 + H2
B. H2SO4 loãng + Cu  CuSO4 + H2
C. H2SO4loãng + CuO  CuSO4 + H2O
D. 2H2SO4 đặc+ Cu  CuSO4 + H2O + SO2
Câu 4. Khi cho lưu huỳnh vào dd axít sufuric đặc nóng thì :

A. Không phản ứng
B. tạo H2SO3 +H2O
C. tạo SO2+H2O
D. tạo H2S + SO3


Bài: LUYỆN TẬP “OXI – LƯU HUỲNH”
Câu 5. Cho 0,8 gam kim loại M hoá trị II tác dụng hết với
dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 280 ml SO2 (đktc). Kim
loại M là:
A. Ba
B. Mg
C. Zn
D. Cu
Câu 6. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng lấy
dư thì thu được bao nhiêu lít khí SO2 (đktc)
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lit


VỀ NHÀ:
Giải tiếp bài tập trang 146 và 147 SGK 
Tiết tới luyện tập tiếp.



×