KHÁI QUÁT VỀ
NHÓM HALOGEN
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
ns2np5
- Cấu hình electron lớp ngoài cùng :
+ Ở trạng thái cơ bản:
Có 1 e độc thân
+ Ở trạng thái kích thích: có 3, 5, 7 e độc thân
ns2 np5
- Các số oxi hóa thường gặp: -1, 0, +1 ,+3, +5, +7
Chú ý: F chỉ có số oxi hóa duy nhất trong mọi hợp chất là -1
Công thức electron, công thức cấu tạo của X2:
X:X
X-X
Liên kết cộng hóa trị không cực
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC HALOGEN
Nguyên tố Cấu
hình
electron
lớp
ngoài
cùng
Bán
kính
nguyên
tử
(nm)
Bán
kính
ion X(nm)
Năng
lượng
liên
kết X
–X
kJ/mo
l
Độ âm Trạng
điện
thái
tập
hợp
của
đơn
chất
( 200)
Màu
sắc
Nhiệt
độ
nóng
chảy
( oC)
Nhiệt
độ sôi
(oC)
Tính
tan (
Trong
nước)
F
( Z = 9)
Cl
( Z = 17)
Br
( Z = 35 )
I
( Z = 53)
Tô
vẽ
hình màu
Tự
ghi
Nhận xét một số đặc điểm, tính chất vật lí : từ flo đến iôt
* Bán kính nguyên tử tăng dần
( nhỏ nhất trong CK)
( rX- > rX)
* bán kính ion tăng dần
* Năng lượng liên kết X – X nhìn chung không lớn và giảm dần
* độ âm điện tăng dần
→ dễ phân tách thành 2X
( lớn nhất trong CK)
* Trạng thái tập hợp : khí → lỏng → rắn ( tuần tự)
* Màu sắc : đậm dần
* nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi: tăng dần
* Tính tan: đều tan kém trong nước
?
Tại sao năng lượng liên kết F – F lại nhỏ hơn năng
lượng liên kết Cl – Cl ?
Về nhà
Tính chất hóa học đặc trưng:
+ Tính oxi hóa mạnh:
X
+
ns2np5
Xns2np6
1e
+ Tính oxi hóa giảm dần từ F2 đến I2
Ngoài ra:
-1
Tính oxi hóa
Các halogen còn có tính khử ( trừ F2)
O
+1
+3
+5
+7
Tính khử
* Tính chất nhóm halogen biến đổi có quy luật
Luyện tập:
Câu 1:
+1 -1
ClF
+1
-1
BrCl
+3
-1
ClF3
+5 -1
ICl5
+7 -1
IF7
Tính chất của dãy HX ( X : F → I )
Câu 2:
+ Tính axit :
Tăng dần
+ Tính khử ( X- ) :
Tăng dần
Xo
H
+ 1e → X -
Dạng oxi hóa
Dạng khử
Các hợp chất của halogen thành phần, tính chất tương tự
nhau và biến đổi có quy luật
X
Đoán ý đồng đội
1
Cl2
2
I2
3
At
4
F2
5
Tính oxi hóa mạnh
6
+1, +3, +5, +7
7
Tính oxi hoá giảm dần
8
1 e độc thân
9
Do sự xen phủ trục
10
Liên kết đơn