BÀI GIẢNG HÓA HỌC 10
LUYỆN TẬP: OXI –
LƯU HUỲNH
1
2
3
LUYỆN TẬP: OXI – LƯU HUỲNH
Cho
biết
cấu
hình
ee của
và
lưucho
huỳnh?
Cho
độ
âm
điện
2 ngun
tố
3,44
và
2,58.
D
ựa
vào
cấu
hình
và độoxi
âmlà
điện
biết
So sánh
tính
oxi
hố
của
O
và
S?
2
ĐÂĐ
nào
là
của
O,
S?
Giải
thích
sự
chọn
lựa
đó.
Điểm
giống
giữaOchúng?
tính chất
hốnhau
học của
và S?
4
1. Cấu hình e
2. Độ âm điện
3. Tính chất
hố học
OXI(8)
LƯU HUỲNH(16)
1s22s22p4
1s22s22p63s23p4
3,44
Có tính oxi
hố mạnh
0
Đều có 6e lớp nc
2,58
ĐÂĐ: O > S
Có tính oxi hố
Đều có tính oxi hố
Có tính khử
Ko có tính khử
4. So sánh
tính oxi hố
NHẬN XÉT
0
+4 -2
S + O2 SO2
Tính oxi hố:
O2 > S
LUYỆN TẬP: OXI – LƯU HUỲNH
1
2
Cho
tínhtính
chấtoxi
hố
học
của
Sobiết
sánh
hố
của
O2Ovà
O3O
. 3.
2 và
Điểm
giống nhau
Viết phương
trìnhgiữa
minhchúng?
hoạ?
O2
Giống
So sánh
tính oxi
hóa
O3
Nhận xét
Có tính oxi
Có tính oxi
hố mạnh
hố rất mạnh
Đều có tính
oxi hố
Ag + O2 ko xảy ra Ag + O2 Ag2O + O2 Tính oxi hố: O3 > O2
O2 + KI + H2O
ko xảy ra
O3 + 2KI + H2O
2KOH + I2 + O2
Nhận biết O3 bằng dd
KI, hồ tinh bột
Kết luận: Tính oxi hóa giảm dần:
O3 > O2 > S
Câu 1: Phân biệt các bình khí mất
nhãn sau: O2, O3 và SO2
Dd Br2
O2
O3
SO2
-
-
Mất màu
Dd có
màu xanh
X
Dd KI và
Que
đốm Bùng- cháy
Hồ tinh bột
Pt: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH
Cho các tính chất sau:
Tính khử - Tính oxi hố - tính háu nước
tính axit – Tính chất của oxit axit
Hãy chọn tính chất của mỗi chất trong bảng và giải thích?
H2S
1. Dd H2S có tính
axit yếu
H2S + 2NaOH
Na2S + H2O
2. Có tính khử mạnh
-2
2H2S + O2
0
2S + 2H2O
SO2
H2SO4(SO3)
1. Là oxit axit
SO2 + H2O
H2SO3
2. Có tính khử
SO2 + Br2 + H2O
+6
HBr + H2SO4
3.+4Có tính oxi hố
SO2 + 2H2S
1. H2SO4 lỗng có tính
chất của axit mạnh
+4
0
3S + 2H2O
2. H2SO4 đặc có
tính oxi hố mạnh
và tính háu nước
Câu 2: Phản ứng nào sau đây viết đúng
A. 2Al + 6H2SO4 đặc nguội → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
B. Cu + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2
C. Zn + H2SO4 đặc → ZnSO4 + H2
o
t
D. 2Fe + 6H2SO4đặc Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Lưu ý 1: Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc ngi
Lưu ý 2: kim loại đứng sau hiđro không tác dụng với H2SO4 loãng
Lưu ý 3: Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc oxi hóa kim loại lên số
oxi hóa cao nhất và không sinh ra H2
Câu 3: Cho dãy các chất sau đây: S, Fe,
SO3, Cu, Au, C12H22O11, Ca(OH)2. Số
chất tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc nóng là
A. 3
C. 5
B. 4
D. 6
-2
+4
Câu
4:
Cho
các
chất
sau
đây:
H
S,
SO
,
2
2
+6
+6
0
0
SO3, H2SO4, S, Cl2. Số chất vừa có khả
năng thể hiện tính oxi hố vừa có khả
năng thể hiện tính khử là
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
+6
-1
0
-2
1. H2SO4 (đặc) + 8HI 4I2 + H2S + 4H2O
Câu nào sau đây diễn tả khơng đúng tính chất các
chất?
A. H2SO4 là chất oxi hoá, HI là chất khử
B. HI bị oxi hoá thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S
C. H2SO4 oxi hố HI thành I2 và nó bị khử thành H2S
D. I2 oxi hoá H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI
Bài 2: Cho các phản ứng hoá học
+4
+6
a. SO2 + 2H2O + Br2 2HBr + H2SO4
+4
+4
b.SO2 + H2O
H2SO3
+6
+4
c. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
+4
0
d. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
+6
+4
e. 2SO2 + O2
2SO3
1. SO2 là chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học sau:
A. a, d, e
B. b, c
C. d
2. SO2 là chất khử trong các phản ứng hoá học sau:
A. b, d, c, e
B. a, c, e
C. a, d, e
Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp trên
Bài 4: Cho các chất sau: sắt, lưu huỳnh,
axit sunfuric lỗng. Hãy trình bày 2 phương
pháp hố học điều chế hiđro sunfua từ
những chất đã cho. Viết phương trình
Cách 1
Fe + S
o
t
Fe2S3
FeS
Fe2S+3 +H3H
FeS
FeSO
Fe24(SO
+ H42)S3 + 3H2S
2SO
2SO
4
4
Fe + H
3H
FeSO
Fe2(SO
)32+ 3H2
2SO
2SO
4 4
4 +4H
Cách 2
o
t
H2 + S H2S
Bài 6. Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch
sau: HCl, H2SO3 và H2SO4. Có thể phân biệt dung
dịch đựng trong mỗi bình bằng phương pháp hố
học với một thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím
B. Natri hiđroxit
C. Natri oxit
D. Bari hiđroxit
E. Cacbon đioxit
Trình bày cách nhận biết sau khi chọn thuốc thử
HCl
Ba(OH)2
HCl
X
H2SO3
H2SO4
BaSO3 trắng BaSO4 trắng
SO2
Ba(OH)2 + H2SO3 BaSO3 + 2H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
BaSO3 + 2HCl BaCl2 + SO2 + H2O
-
Bài 7: Có thể tồn tại đồng thời những chất
sau trong bình chứa được khơng?
a. Khí hiđro sunfua H2S và khí lưu huỳnh đioxit SO2
b. Khí oxi O2 và khí clo Cl2
c. Khí HI và khí clo Cl2
HƯỚNG
DẪN
Để các chất tồn tại: phải không tác dụng
với nhau để tạo thành chất khác
a. Khơng tồn tại: vì H2S là chất khử mạnh, SO2 là chất oxi hoá
2H2S + SO2 3S + 2H2O
b. Có tồn tại vì các Cl2 và O2 ko trực tiếp tác dụng với nhau
c. Không tồn tại vì HI là chất khử, Cl2 là chất oxi hố mạnh
2HI + Cl2 2HCl + I2
Câu 9. Hịa tan hồn tồn 4,48 lit SO2 (đkc) vào
200ml dd KOH 1,5M.
a. Muối nào được sinh ra
b. Tìm khối lượng mỗi muối
4,48
nSO2 = 22,4 = 0,2 mol
nKOH = 0,2.1,5 = 0,3 mol
nKOH
SO2
0,2
0,3
a= n
=
= 1,5
0,67
Bài giải
KOH
SO2
0,3
0,2
1
NaHSO
và Na2SO
nênsinh
sinhrara2 muối
1 muối
axit 3NaHSO
33
SO2 + NaOH NaHSO3
a
a
a
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
b
2b
b
a + b = 0,2
a = 0,1 mol = nNaHSO3
mNaHSO3 = 0,1*104 = 10,4g
a + 2b = 0,3
b = 0,1 mol = nNa2SO3
mNa2SO3 = 0,1*126 = 12,6g
Câu 10. Cho m(g) hỗn hợp A gồm Cu, Fe. Cho A tác
dụng với dd H2SO4 loãng dư thu 2,24 lit khí đkc. Mặc
khác, nếu cho lượng A trên tác dụng với dd H2SO4 đặc
nóng dư thu được 6,72 lít khí đkc. Tìm m
Tóm tắt:
H2SO4 l, dư
Cu, Al
m (g)
H2SO4 đ, nóng
6,72(l) H2
2,24(l) H2
Chỉ có Fe tác dụng với H2SO4 lỗng
Tìm m?
nH2 = 0,1 mol
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
0,1 mol
0,1 mol
Cả Cu, Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0,1 mol
0,15 mol
Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
0,15 mol
0,15 mol
nH2 = 0,3 mol
m = mCu + mFe =
0,15*64 + 0,1* 56 = 15,2 gam
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ TẤT CẢ CÁC EM