Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Bài giảng bài hiđro sufua, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit hóa học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.1 MB, 37 trang )


TRÒ CHƠI Ô CHỮ

1

Đ

S

2

Đ

S

3

Đ

S

4

Đ

S

KEY

H


T H Ù H

Ì

N H

O X I H Ó A
N H I Ệ T Đ Ộ
S U N F U R I C
I

Đ R O S U N F U A


NỘI DUNG BÀI HỌC

HIĐRO SUNFUA
LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT


I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.

 Trạng thái:

Thể khí.
……………………………….


 Màu sắc:

Không màu.
……………………………….

 Mùi :

Trứng thối.
……………………………….

 Khả năng tan trong nước :

Ít tan.
……………………………….

 Tính độc hại:

Rất độc.
……………………………….

 Tỉ khối so với không khí :

34
d
 1,17
29

H2S nặng hơn không khí.



1. Tính axit yếu
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.

H2S

H2O

Dd axit H2S
Axit sunfuhiđric

III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.

Axit sunfuhidric là một axit yếu (yếu hơn axit
cacbonic).
Axit sunfuhidric khi tác dụng với dung dịch
bazo như KOH, NaOH tạo ra 2 loại muối: muối
trung hòa chứa ion S2- muối axit chứa ion HS-.


1. Tính axit yếu
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.

n NaOH
a=

n H 2S
a  1: NaHS
a  2 : Na 2S
1 < a < 2: hỗn hợp hai muối.


Cho 0,1mol khí H2S tác dụng với 200ml dung dịch NaOH
1M. Muối thu được là:
A. NaHS.

B. Na2S và NaHS.

C. NaS và Na2HS.

D. Na2S.

BẠN SAI
ĐÚNG
RỒI.
RỒI.


1. Tính axit yếu
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.

Axit sunfuhiđric tác dụng được với một số muối.
CuSO4, PbNO3, AgNO3 …

Pb(NO3)2 + H2S → HNO3 + PbS↓


2. Tính khử mạnh
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.

-8e
-6e

-2e

III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
-2

0

+4

H2S
H2S thể hiện tính khử mạnh.

+6


2. Tính khử mạnh
I- Tính chất vật lý.

a. Tác dụng với oxi:


II- Tính chất hóa học.

Ở nhiệt độ thường
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.

-2

0

0

-2

2H
H22S + O22 →
→ 2S + 2H2O
[K]

[O]

Khi đun nóng
-2

0 t0 0
t

+4


2H
→ 2SO2 + 2H2O
H22S + 3O
O2 2→
[K]

[O]

-2


2. Tính khử mạnh
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.

b. Tác dụng với chất có tính oxi hóa mạnh:
Cl2, Br2, SO2, H2SO4đ, HNO3 …
-2

0

+6

-1

H2S + Cl
4Cl
H4H

O→ H2SO4 + 8HCl
2+
2+
2O 2→
[K]

[O]
-2

+6

0

3H
H2S + H2SO4 đặc → 4H2O + 4S
[K]

[O]

2H2S + 4Ag + O2 → 2Ag2S + 2H2O


I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.

H2S trong một số nước suối.



I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.

H2S có trong khí núi lửa.


I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.

H2S sinh ra từ xác chết của người và động vật.


I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.

H2S có trong khí thải nhà máy.


I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.

H2S có trong nước thải sinh hoạt.



I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.

H2S có trong trứng thối.


I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.

Điều chế H2S
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H2S
bằng phương pháp sau:
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S


I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.

Trong phòng thí nghiệm người ta dùng phản
ứng của FeS và HCl để điều chế H2S vậy có thể
dùng H2SO4 và HNO3 để điều chế H2S thay
HCl được không.



I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Ứng dụng và điều
chế lưu huỳnh đioxit .

 Trạng thái:

Thể khí.
……………………………….

 Màu sắc:

Không màu.
……………………………….

 Mùi :

Hắc.
……………………………….

 Khả năng tan trong nước :

Tan nhiều.
……………………………….

 Tính độc hại:

Rất độc.

……………………………….

 Tỉ khối so với không khí :

64
d
 2, 2
29

SO2 nặng hơn không khí.


I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Ứng dụng và điều
chế lưu huỳnh đioxit .


1. LƯU HUỲNH ĐIOXIT LÀ OXIT AXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Ứng dụng và điều
chế lưu huỳnh đioxit .

SO 2 + H 2 O € H 2SO3
Axit sunfurơ

Axit sunfurơ là axit yếu (mạnh hơn axit
cacbonic), và không bền.
Axit sunfurơ khi tác dụng với dung dịch bazo

như KOH, NaOH tạo ra 2 loại muối: muối trung
hòa chứa ion SO32- muối axit chứa ion HSO3-.


I- Tính chất vật lý.

2. LƯU HUỲNH ĐIOXIT LÀ CHÂT KHỬ
VÀ CHẤY OXI HÓA

II- Tính chất hóa học.
-2e

+6e

III- Ứng dụng và điều
chế lưu huỳnh đioxit .

+4e
-2

0

+4

SO2

+6


a. Lưu huỳnh đioxit là chất khử.

I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.

+4

+2

+6

5SO
SO22 + 2KMnO
KMnO4 4++H2H
→→ K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
2O2O
[K]

III- Ứng dụng và điều
chế lưu huỳnh đioxit .

+6

+7
[O]

b. Lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa.
+4

-2

0


SO22 + 2H
H2S2S→
5SO
→ 3S↓ + 2H2O
[O]

[K]


I- Tính chất vật lý.

Sản xuất axit sunfuric

II- Tính chất hóa học.
III- Ứng dụng và điều
chế lưu huỳnh đioxit .

Chất chống nấm
mốc lương thực,
thực phẩm.

Tẩy trắng bột giấy.


×