BÀI GIẢNG HÓA HỌC 10
KHÁI QUÁT NHÓM
HALOGEN
KHÁI QUÁT NHÓM HALOGEN
I. Nhóm halogen trong BTH các nguyên tố :
II. Cấu hình electron nguyên tử và cấu tạo phân tử
của các nguyên tố trong nhóm halogen :
III. Khái quát về tính chất của các halogen :
1. Tính chất vật lí :
2. Tính chất hóa học :
Bài tập củng cố :
IA
I. Nhóm halogen trong BTH các nguyên tố :
VIIIA
IIA
IIIA VA VA VIA VIIA
- Nhóm VIIA trong BTH gồm 5 nguyên tố : Flo ( F ),
clo ( Cl ), brôm ( Br ), iốt ( I ), atatin ( At )( chất phóng
xạ ).
II. Cấu hình electron nguyên tử và cấu tạo phân tử của
các nguyên tố trong nhóm halogen :
5 ngoài cùng dạng tổng quát :
lớp
1s2 2s2 2p
F-(Cấu
Z = hình
9 ) : electron
2 np5.
ns
.2 5
2
2
6
Cl ( Z = 17 ) : 1s 2s 2p 3s 3p
6 2 6 10 2 5
2
2
1s
2s
2p
3s 3p 3d 4s 4p
Br ( Z = 35 ) :
np5
ns2
- Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen
đều có 1e độc thân.
- Ở trạng thái kích thích :
nd1
np4
ns2
+ Có 3e độc thân.
nd2
↑↓ ↑↓ ↑
↑↓
np5
np3
ndo
ns2
+ Có 5e độc thân.
nd3
ns2
np3
ns1
+ Có 7e độc thân.
X
+
X
Công thức cấu tạo : X - X
-Dạng đơn chất,nguyên tử nguyên tố nhóm halogen
tồn tại ở dạng phân tử gồm hai nguyên tử : X2 ( F2,
Cl2, Br2, I2 )
Chú ý : Năng lượng liên kết X – X của phân tử X2
không lớn ( 151 đến 243 kj/mol) nên các phân tử
halogen tương đối dễ tách thành hai nguyên tử hoạt
động hoá học mạnh.
1. Tính
Ng.
tố
chất vật lí :
BK BK ion
ng.tử
( nm )
Năng
lượng
LK
X-X
(kj/mol)
Độ Trạng
âm thái tập
điện
hợp
của
đ.chất
Màu
sắc
Nhiệt
độ
nóng
chảy (
oC )
Nhiệt
độ sôi
( oC )
F
0,064
0,136
159
3,98
Khí
Lục
nhạt
-219,6
-188,1
Cl
0,099
0,181
243
3,16
Khí
Vàng
lục
-101
-34,1
Br
0,114
0,196
192
2,96
Lỏng
Nâu đỏ
-7,3
59,2
I
0,133
0,220
151
2,66
rắn
Đen
tím
113,6
188,5
Chú ý: Flo không tan trong nước, các halogen khác tan ít trong
nước và tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
chất hóa học :
- Nguyên tử halogen X có 7e lớp ngoài cùng nên dể
nhận thêm 1e để trở thành X-.
X
+ 1e
→
X–
… ns2 np5
… ns2 np6
→ là phi kim điển hình → tính OXH mạnh →
có soh đặc trưng là -1 trong hợp chất kim loại
và hiđrô.
+ Tác dụng với Hiđrô : → khí hiđrôhalogenua
2. Tính
X2 + H2 → 2HX↑
H2O
→ dd HX
khí hiđrôhalogennua
axit halogenhiđric
• Tính axit : HF HCl HBr HI
Tính axit tăng dần.
+ Tác dụng với kim loại : → muối halogenua
2M + nX2 → 2MXn
n : là hóa trị cao của M
• Đa số các muối halogen đều tan, trừ các muối sau
không tan và có màu sắc đặc trưng : AgCl↓trắng,
AgBr ↓vàng nhạt, AgI ↓vàng đậm.
- Tính OXh của nhóm halogen giảm dần từ Flo đến
Iốt. ( F > Cl > Br > I ).
- Trong hợp chất, ngoài soh -1 các nguyên tố còn có
- Hãy xác định số OXH của clo trong các hợp
soh +1, +3, +1
+5,
Flo
+1 +7 -2
+1 +7
-2 ( trừ
-2 ). +1 +5 -2
+1+3
chất sau: HClO, HClO2, HClO3, HClO4
Axit hipoclorơ
Axit clorơ
Axit cloric
Axit pecloric
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là không đúng :
1. Trong tất cả các hợp chất, thì soh của các ng.tố nhóm halogen là -1.
2. Trong tất cả các hợp chất của các muối halogenua đều tan và có màu sắc đặc trưng.
3. Tính axit được sắp xếp như sau : HF > HCl > HBr > HI.
4. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là : ns2 np5.
a. 2, 3, 4.
b. 4.
c. 1, 2, 3.
d. 1, 2, 3, 4.
c. 1, 2, 3.
Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố
halogen ( Flo đến Iôt ) ?
a. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e. b. Lớp e ngoài cùng của ng.tử có 7e.
c. Có soh -1 trong mọi hợp chất.
d. Tạo ra hợp chất LKCHT có cực với H2.
Câu 3 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của đơn chất halogen ?
a. ở điều kiện thường là chất khí.
b. Tác dụng mạnh với nước.
c. Có tính OXH mạnh.
d. vừa có tính OXH, vừa có tính khử.
Câu 4 : Sự biến thiên tính chất vật lí của halogen từ Flo đến Iốt ?
a.Trạng thái tập hợp từ khí → lỏng → rắn.
b. Màu sắc đậm dần.
c. Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
d. cả a,d.b,cảc.a, b, c.