HÓA HỌC 12
BÀI 27: NHÔM VÀ HỢP
CHẤT CỦA NHÔM
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
Nước cứng là gì?
Một cốc nước có chứa các ion Ca2+,HCO3- ,ClHỏi nước trong cốc thuộc loại nước cứng nào?
Nêu một phương pháp hóa học để làm mềm nước
trong cốc? Ghi phương trình phản ứng minh họa.
Đáp án
- Nước cứng là loại nước có chứa nhiều ion
Ca2+,Mg2+
-Nước trong cốc thuộc loại nước cứng tạm
thời & nước cứng vĩnh cửu (nước cứng toàn
phần)
- Có thể dùng dung dịch Na2CO3 hoặc dung
dịch Na3PO4 để làm mềm nước cứng trong
cốc
Ca(HCO3)2 + Na2CO3 →CaCO3 ↓ + 2NaHCO3
CaCl2
+ Na2CO3 →CaCO3↓ + 2 NaCl
Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
I. Vị trí và cấu tạo:
-Quan sát hệ thống tuần hoàn
-Thảo luận theo cặp:
+ Vị trí của nhôm
+ Giải thích
+ Từ vị trí dự đoán cấu tạo của nhôm
BTH
1. Vị trí của nhôm trong bảng tuần hoàn:
1s22s22p63s23p1
Al Vị trí: Ô thứ 3, chu kì 3, nhóm IIIA
- Trong chu kì Al đứng sau Mg, trước Si
- Trong nhóm IIIA: Al đứng sau B.
2. Cấu tạo của nhôm:
-Là nguyên tố p, có 3 e hoá trị. Xu hướng nhường 3e
tạo ion Al3+
Al
Al3+ + 3e
[Ne]3s23p1
[Ne]
13
Trong hợp chất nhôm có số oxi hoá +3
vd: Al2O3, AlCl3
-Cấu tạo đơn chất : LPTD
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+ +
+
+
+
Mạng tinh thể lập phương tâm diện, mật độ
electron tự do tương đối lớn.
II. Tính chất vật lí của nhoâm
- Kim loại màu trắng bạc, nóng chảy ở 660oC, khá
mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng.
- Dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.
Thảo luận:
Nêu tính chất vật lý
của nhôm
I.Tính chất hoá học:
Tính khử mạnh, chỉ sau kim loại kiềm và kim loại thổ.
Thảo luận nhóm:
- Tác dụng với phi kim
+ Dựa
vàodụng
đặc điểm
cấu tạo dự đoán tính chất hoá học.
- Tác
với axit
+ So-sánh
với kim
kiềm và kim loại kiềm thổ
Tác dụng
vớiloại
nước
.
- Tácminh
dụng tính
với dung
dịchhọc
kiềm
+ Chứng
chất hoá
đặc trưng đó.
- Tác dụng với oxit kim loại
1. Tác dụng với phi kim:
Thảo luận:
a. Tác dụng với halogen
- Quan sát thí nghiệm
2 Al + 3Cl2 2 AlCl3
- Viết ptpư xảy ra
b. Tác dụng với oxi
- Kết luận về khả
năng tác dụng của
4 Al + 3O2 2 Al2O3 nhôm với phi kim?
KL: Tác dụng trực tiếp và mãnh liệt với nhiều phi kim.
Cl2 O2
2.Tác dụng với axit:
a. Với các dung dịch axit HCl, H2SO4loãng:
Thảo luận:
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
- Viết pt ở dạng phân tử
2Al + 3 H2SO4 Al
(SOrút
+ 3?H2
và2ion
4)3 gọn
- Kết luận về tính chất
3+ + 3H
Pt ion: 2Al + 6H+ khử
2 Alcủa
nhôm.2
Al khử ion H+ trong dung dịch axit thành hidro
tự do.
b. Với dung dịch HNO3, H2SO4 đặc:
to
• 2Al + 6 H2SO4 đ Al2(SO4)3 + 3SO2 +
6H2OThảo luận:
Al + 6HNO3 đ Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
-Viết ptpư : Al
tác pưdụng
HNO3, H2SO4
- Al không
với HNOvới
đặc nguội,
to
5
N
5
N
5
N
6
Svà
3
5
N
*Lưu
đặc,ý:nóng
- Al cópư
phản
với
HNO3 và H
- Al không
với ứng
HNO
H22SO
SO44 đặc
đặc nguội.
3 đặc nguội,
không?
- Vớinguội
các axit
HNO3 đặc, nóng; HNO3 loãng; H2SO4
đặc ,nóng: Al khử được N+5 và S+6 xuống mức oxi hóa
thấp nhất.
6
S
3. Tác dụng với oxit kim loại
to
2 Al
+ Fe2O3 Al2O3 + 2 Fe
to
2Al
+ 3 CuO Al2O3 + 3 Cu
Thảo luận:
ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều ion kim loại
- Viết
cho CuO,
nhôm
kém hoạt dộng hơn
trongptpư
oxitkhi
( FeO,
dụng với oxit kim loại.
...) thành kim loại tác
tự do.
phản ứng nhiệt nhôm
- Nhận xét về khả năng
phản ứng?
4. Tác dụng với H2O:
• 2Al + 6H2O 2 Al(OH)3 + 3 H2
phản ứng dừng lại nhanh và có lớp Al(OH)3
không tan trong H2O
bảo vệ lớp nhôm bên trong. Thảo luận:
- Tại sao nhôm được dùng để
sản xuất đồ dùng trong sinh
hoạt như nồi ,thau….?
5. Tác dụng với dung dịch kiềm: (bazơ mạnh:
NaOH, KOH, Ca(OH)2....)
2Al +2NaOH +6H2O2Na[Al(OH)4] +3H2
natri aluminat
- Quan sát thí nghiệm
- Viết ptpư
NaOH
IV. Ứng dụng và sản xuất:
1. Ứng dụng: (sgk)
2. Trạng thái tự nhiên:
-Đất sét: Al2O3.2SiO2.2H2O Thảo luận:
Liên
hệ
với
thực
tế
nêu
ứng
Tồn
tại
ở
dạng
hợp
chất
hay
-Boxit: Al2O3.2H2O
dụng
nhôm
đơn của
chất?
Tại ?sao ?
-Mica: K2O.Al2O3-Ở
.6SiO
đâu?
2
-Criolit: 3NaF.AlF3
SX
- Vật liệu
chế tạo
máy bay,
tên lửa ,
ôtô, tàu
vũ trụ…
- Làm nhà cửa,trang trí nội thất,dây cáp dẫn điện cao
thế, thiết bị trao đổi nhiệt,dụng cụ đun nấu….
-Giấy nhôm dùng để gói thực phẩm
- Hỗn hợp tecmit (bột Al + bột Fe3O4 )dùng để
hàn đường ray xe lửa…
V. Sản xuất :
Qua 2 công đoạn:
- Công đoạn tinh chế quặng boxit
- Công đoạn đpnc Al2O3
-Để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 từ 2050o C
xuống 900oC, hoà tan Al2O3 trong criolit n/c.
ptđp: Al2O3
Đpnc, xt
2Al + 3/2 O2
*Củng cố:
Học sinh cần nắm:
Câu 1: Nhôm tác dụng được với dung dịch HCl và
- Vị trí và cấu hình electron của nhôm.
NaOH, chứng tỏ nhôm:
-Tính
vật lílưỡng tính
A. Là chất
kim loại
- Tính chất hóa học
B. Có tính oxi hóa
-C.
Ứng
Vừadụng
tínhvà
oxisản
hóaxuất
và khử
D. Có tính khử
Câu 2: Trong bảng hệ thống tuần hoàn,
nhôm ở vị trí
A. Ô số 27, chu kì 3, nhóm IIIA
B. Ô sốA.13,
kì 3,
nhóm
Ô chu
số 27,
chu
kì 3,IIIA
nhóm IIIA
C. Ô số 13, chu kì 4, nhóm IIIA
D. Ô số 27, chu kì 4, nhóm IIIA
Câu 3: Nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm trong
công nghiệp là:
A. Al2(SO4)3
C. Al2O3.2H2O
B. AlCl3
A. Al2(SO4)3
D. Na3AlF6
Câu 4: Cấu hình electron nào sau đây là của ion
Al+3 ?
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s2
* Dặn dò
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới. Bài
27: Nhôm và hợp chất của Nhôm(tt)
- BTVN: 5/sgk/129 và 6.46→6.48/Sbt/52, 53.