Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài giảng bài khái quát về nhóm halogen hóa học 10 (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.32 KB, 15 trang )

HÓA HỌC 10

BÀI 21
KHÁI QUÁT VỀ NHÓM
HALOGEN


I-)VỊ TRÍ CỦA NHÓM HALOGEN TRONG
BẢNG TUẦN HOÀN
Nhóm halogen gồm F,Cl, Br,I
Nhóm VII A, đứng ở cuối các chu kì.


II-) CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ,
CẤU TẠO PHÂN TỬ





F : 1s22s22p5
Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Br : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5
I : 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p5
1- Cấu hình electron: Có 7
electron lớp ngoài cùng ns2np5


2- Cấu tạo phân tử

X +



X



X

X

CTCT X-X hay X2
Cl
Cl

Cl

Cl

Mô hình rỗng của phân
tử Cl2

Mô hình đặc của phân tử
Cl2

Bảng th


TÍNH CHẤT HÓA HỌC CƠ BẢN
CỦA CÁC HALOGEN LÀ TÍNH
OXI HÓA MẠNH



III- SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT

• Flo: ở trạng thái…khí…màu …lục nhạt...
• Clo: ở trạng thái …khí…màu….vàng nhạt.
• Iot: ở trạng thái …rắn…màu…đen tím…

1- Sự biến đổi tính chất vật lí của các đơn chất
Đi từ F đến I : màu sắc đậm dần, chuyển từ thể khí
sang lỏng, rắn. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng
dần


2- Sự biến đổi độ âm điện
-Độ âm điện tương đối lớn
-Đi từ F đến I độ âm điện giảm dần
-F chỉ có số oxi hóa -1. Các halogen khác có các
số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7


3- Sự biến đổi tính chất hóa học của các
đơn chất
*Halogen là những phi kim điển
hình. Đi từ F đến I tính oxi hóa giảm
dần
*Các đơn chất halogen oxi hóa hầu
hết kim loại tạo ra muối
Oxi hóa khí H2 tạo ra hợp chất khí
không màu hidro halogenua
HF,HCl,HBr,HI



Muối halogenua
AgF tan; AgCl kết tủa trắng; AgBr kết tủa vàng;
AgI kết tủa vàng đậm

• Hợp chất với hiđro: khí hiđro halogenua
HF, HCl, HBr, HI

KHí hiđrohalogenua tan trong nước được dung dịch
axit halogen hiđric HF,HCl, HBr, HI thứ tự tính axit
mạnh dần lên


F2
Cl2
Br2
I2
Muối
Halogenua
AgF tan
AgCl↓trắng
AgBr↓vàng
AgI↓vàng
đậm

Tính oxihóa mạnh và
giảm dần từ F đến I
Số oxi hóa -1


Khí
hiđrohalogenua
HF, HCl, HBr, HI
Dd axit halogen
hiđic có tính axit
mạnh dần từ HF
đến HI


CỦNG CỐ
• Dãy nào sau đây xếp theo chiều giảm dần tính
axit ?
A. HCl, HBr, HI, HF.
B. HBr, HCl, HF, HI.
C. HCl, HI, HBr, HF.
D. HI, HBr, HCl, HF.


CỦNG CỐ
• Kết tủa AgCl có màu
A.đỏ
B.trắng
C. Vàng
D. vàng đậm


CỦNG CỐ
• Hai hiđro halogenua dễ tan trong nước, 2 dung
dịch thu được tác dụng với dung dịch AgNO3
đều tạo kết tủa vàng. Công thức hai khí đó là

A. HBr, HCl.
B. HCl, HF.
C. HF, HI.
D. HBr, HI.


CỦNG CỐ
• Trong nhóm halogen, tính oxihoá
A. giảm dần từ flo đến iot.
B. tăng dần từ flo đến iot.
C. giảm dần từ clo đến iot trừ flo.
D. tăng dần từ clo đến iot trừ flo.


CỦNG CỐ
• Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với dung
dịch chứa 0,1mol NaX và 0,1mol NaY (X và Y là các
halogen ) thu 33,15gam kết tủa (cho F = 19, Cl = 35,5
; Br = 80 ; I = 127; Ag = 108). X và Y là
A. F, Cl.
B. Cl, Br.
C. Br, I.
D. Cl, I.



×