Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài giảng bài luyện tập oxi và lưu huỳnh hóa học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.25 KB, 8 trang )

MÔN HOÁ HỌC: LỚP 10A4 – BAN TỰ NHIÊN

Giáo viên thực hiện: Vũ Văn Cảnh


LUYỆN TẬP OXI
VÀ LƯU HUỲNH


1. Cấu hình electron nguyên tử
đều có 6 electron (dạng chung: ns2np4).
* Giống nhau:
Lớp ngoài
1. Viết
cấucùng
hình

electron nguyên tử O, S ở trạng thái cơ
ở TTCB
đều (nếu
có 2 electron
bản và trạng thái kích
thích
có). độc thân.
2. Em hãy cho biết điểm giống và khác nhau về cấu hình
Nguyên tử O không có phân lớp d  Không
electron lớp ngoài cùng có
của
cácnguyên
TTKT (chỉtửcóO,
2 e S.


độc thân)  Trong
các hợp chất thì nguyên tố O thường có
trạng thái số oxi hoá là: -2

* Khác nhau: Lớp ngoài cùng
Nguyên tử S có phân lớp 3d0  Có các
TTKT (có 4 hoặc 6 electron độc thân) 
Trong các hợp chất thì nguyên tố S có các
trạng thái số oxi hoá là: -2 ; +4 ; +6


2. Tính chất hoá học
cứ vào
độ âm
củanguyên
nguyêntốtốphi
O,kim
S. Em
nhận
* Oxi, lưuCăn
huỳnh:
Chúng
là điện
những
có hãy
tính cho
oxi hoá
xétbiệt
về là
tính

chất hoá
học đặc trưng của chúng.
mạnh, đặc
nguyên
tố oxi.
* Khả năng
Viếttham
phương
gia phản
trìnhứng
phảnhoá
ứng
học:
và xác định vai trò của các chất
trong sơ đồ biến hoá sau.
- Nguyên tố oxi: Oxi hoá được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt),
MgO
Alchất
nhiều phi kim (trừ
các
halogen)
vàchất
nhiềuhoá
hợp
cơ, hữu cơ). Trong
2S
3 (vô
So
sánh
tính

học
của
-2.
các phản ứng: O0 ------>
O
(1)
(5)
đơn
chất:
O
;
O
;
S
2
3
- Lưu(2)huỳnh: Tác dụng với nhiều kim loại, (6)
một số phi kim. Trong
P 2O5
O2 (4)
SO2
S
H2S
(8)
các phản ứng:
(3)

(7)

+ S thể hiện tính oxi hoá: S0 -------> S-2 (khi tác dụng

CO2mạnh như: Kim loại, hiđro).
SF6
với chất khử
Qua sơ+đồ
trên,
emtính
có nhận
gì về khả
gia phản
S thể
hiện
khử:xét
S0 ------->
S+4năng
hoặctham
S+6 (khi
ứng
củavới
nguyên
tố O,
S và
sự biến đổi số oxi hoá của chúng
tác
dụng
chất oxi
hoá
mạnh).
trong các phản ứng.



HIĐRO PEOXIT:H2O2
+1

1. Viết công
thức
Htạo, xác định trạng thái số oxi hoá của
-1
-1 cấu
nguyênOtố O trong
Hlà2O
hãy gian
chogiữa
nhận
xét0 về
O phân tử
2. Từ đótrung
(
-1
TTSOXH
-2

)
+1
* CTCT: tính
H chất hoá học của H2O2.
tácđểdụng
chất
hoá.
2. Hãy đưa ra các phảnTính
ứngkhử

hoákhi
học
làmvới
sáng
tỏoxi
tính
0
-1
0
+1
chất hoá học của hiđropeoxit.
Vd: Ag2O + H2O2  2Ag + H2O + O2
-1

* Tính chất: H2O2 sẽ thể hiện

Tính oxi hoá khi tác dụng với chất khử.
-1

-1

0

-2

Vd: H2O2 + 2KI  I2 + 2KOH


NHỮNG HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH
( H2S ; SO2 ; SO3 ; H2SO4 )


-2

0

H2S; M2Sn

S

+4

+6

SO2; H2SO3

SO3; H2SO4

Tính khử

Tính oxi hoá

Tính oxi hoá

Tính oxi hoá

S-2  S0

S0  S-2

S+4  S0


S+6  S+4

S-2  S+4

Tính khử

Tính khử

S+6  S0

S-2  S+6

S0  S+4

S+4  S+6

S+6  S-2

S0  S+6


1. Cho dãy các chất sau: O3 , SO2 , H2S , H2O2 , H2SO4 , Cl2 ,
O2 . Số chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là:
A. 3

B. 4

C. 2


D. 5

2. Hãy so sánh tính chất hoá học của:
Axit HCl và H2SO4 (đặc).

3. Lập phương trình hoá học của những phản ứng sau:
a. H2SO4 + HI ----> I2 + H2S + H2O
t0
b. H2SO4 + C ----> ? + SO2 + H2O
t0
c. H2SO4 + Fe -----> ? + SO2 + H2O

S,


THANK YOU



×