BÀI GIẢNG HÓA HỌC 10
LƯU HUỲNH
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
Đ
S
2
Đ
S
3
Đ
S
4
Đ
S
KEY
H A
T
Y
D Ư
L
H
Ế
Ơ
O G E N
Ù H Ì N H
U
N G
L Ư U H U Ỳ N H
NỘI DUNG BÀI HỌC
I- VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV- ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH
V- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
Tiết 50 BÀI 30: LƯU HUỲNH
I- Vị trí, cấu hình
electron nguyên tử.
II- Tính chất vật lý.
III- Tính chất hóa học.
IV- Ứng dụng của lưu
huỳnh.
V- Trạng thái thiên
nhiên và sản xuất lưu
huỳnh.
Lưu huỳnh: Ký hiệu: S
STT : 16
Nhóm VIA.
Chu kỳ 3.
Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Có 6e ở lớp ngoài cùng.
Tiết 50 BÀI 30: LƯU HUỲNH
I- Vị trí, cấu hình
electron nguyên tử.
II- Tính chất vật lý.
III- Tính chất hóa học.
IV- Ứng dụng của lưu
huỳnh.
V- Trạng thái thiên
nhiên và sản xuất lưu
huỳnh.
Lưu huỳnh có 2
dạng thù hình: lưu
huỳnh tà phương
(Sα) và lưu huỳnh
đơn tà (Sβ).
Tiết 50 BÀI 30: LƯU HUỲNH
Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
I- Vị trí, cấu hình
electron nguyên tử.
Có 6e ở lớp ngoài cùng.
II- Tính chất vật lý.
Độ âm điện 2,58.
III- Tính chất hóa học.
+2e
-6e
-4e
IV- Ứng dụng của lưu
huỳnh.
V- Trạng thái thiên
nhiên và sản xuất lưu
huỳnh.
-2
0
+4
+6
S
Lưu huỳnh có tính oxi hóa và tình khử.
Tiết 50 BÀI 30: LƯU HUỲNH
I- Vị trí, cấu hình
electron nguyên tử.
II- Tính chất vật lý.
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hidro.
Lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại ở nhiệt
độ cao tạo thành muối sunfua.
0 t00 +2 -2
t
0
III- Tính chất hóa học.
Fe + S → FeS
[K]
IV- Ứng dụng của lưu
huỳnh.
V- Trạng thái thiên
nhiên và sản xuất lưu
huỳnh.
[O]
Lưu huỳnh tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao.
0
0
tt00
+1 -2
S + H2 → H2S
[K]
[O]
0
0
+2 -2
Hg + S → HgS
[K]
[O]
Tiết 50 BÀI 30: LƯU HUỲNH
I- Vị trí, cấu hình
electron nguyên tử.
II- Tính chất vật lý.
2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim.
Ở nhiệt độ thich hợp, lưu huỳnh tác dụng với
một số phi kim mạnh như flo, oxi, clo…
0
III- Tính chất hóa học.
IV- Ứng dụng của lưu
huỳnh.
tt00 +4 -2
S + O2 → SO2
[K]
[O]
0
0
t0 t0
+6 -1
3F
→ SF6
S+F
2 2→
[K]
V- Trạng thái thiên
nhiên và sản xuất lưu
huỳnh.
0
[O]
Tiết 50 BÀI 30: LƯU HUỲNH
I- Vị trí, cấu hình
electron nguyên tử.
II- Tính chất vật lý.
III- Tính chất hóa học.
IV- Ứng dụng của lưu
huỳnh.
V- Trạng thái thiên
nhiên và sản xuất lưu
huỳnh.
LƯU HUỲNH
Tiết 50 BÀI 30: LƯU HUỲNH
I- Vị trí, cấu hình
electron nguyên tử.
Trong tự nhiên lưu huỳnh tồn tại ở dạng đơn chất.
Ngoài ra lưu huỳnh còn có ở một số dạng hợp
chất như các muối sunfat, sunfua…
II- Tính chất vật lý.
III- Tính chất hóa học.
IV- Ứng dụng của lưu
huỳnh.
V- Trạng thái thiên
nhiên và sản xuất lưu
huỳnh.
Để khai thác lưu huỳnh trong mỏ lưu huỳnh
người ta dùng phương pháp Frasch.
Ô CHỮ SỐ1
(gồm 7 chữ cái)
Oxi tác dụng được hầu hết các phi kim trừ ……
Hết
giờ
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Ô CHỮ SỐ 2
(gồm 7 chữ cái)
O2 và O3 là 2 dạng …… của oxi.
Hết
giờ
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Ô CHỮ SỐ 3
(gồm 3 chữ cái)
Tính oxi hóa của oxi ….. hơn ozon.
Hết
giờ
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Ô CHỮ SỐ 4
(gồm 5 chữ cái)
Khi điện phân nước người ta thu được oxi ở điện cực
nào?
Hết
giờ
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00