KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:
KIỂM TRA BÀI CŨ
!"#
$
"%
&
"
'
()%
&
*+,
'
*
$
&
-.
$
"
&
/0
1
2,
'
#
&
"
$
$
%
&
-
$
,
&
'
0
30
1
2,
'
#
&
&
%
&
&
(
'
0
0 4
'
#+,
&
0
50 +"
&
#*
'
)6")%
&
7
1
"0
KIỂM TRA BÀI CŨ
8 "26
&
7
$
#)(
'
*6
'
"
&
'
/0
&
%
&
)+
1
(
'
0
30
&
%
&
&
(
'
0
0
&
%
&
&
!"-%
$
0
50
&
%
&
)+
1
!"-%
$
0
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
1.1. Học sinh biết:
- Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn và cấu hình
electron của nguyên tử.
- Hai dạng thù hình của lưu huỳnh: lưu huỳnh tà phương S
α
và lưu huỳnh đơn tà S
β
.
- Ảnh hưởng của nhiệt độ đến cấu tạo phân tử và tính chất của
lưu huỳnh.
- Tính chất hóa học của lưu huỳnh là vừa có tính oxi hóa vừa
có tính khử.
- Trong các hợp chất lưu huỳnh có số oxi hóa -2, +4, +6.
1.2. Học sinh hiểu:
- Vì sao cấu tạo phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh biến
đổi theo nhiệt độ.
- Vì sao lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
- So sánh được những điểm giống nhau và khác nhau về tính
chất hóa học giữa O
2
và S.
2. Kỹ năng:
9:;72<)=.">?@+A"<*B
*C7+D0
9*+E#@F"7+DGH"I
(BJ*,KLMN
O
N"NP
O
NL
O
Q
3. Thái độ:+A"2-B(60
0R!
STJ<"2U
S(
S)V
O0W
SVM7M!
X
T
STJM7I#"Y"
X
Z/
8
O
O
O
O#
X
8
O
8#
[
XM
I. VI
̣
TRI
́
, CÂ
́
U HI
̀
NH ELECTRON NGUYÊN TƯ
̉
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
Lưu huỳnh nguyên chất
Lưu huỳnh dạng bột
Lưu huỳnh dạng tinh thể