Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài giảng bài tính chất của phi kim hóa học 9 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 14 trang )

TRƯỜNG THCS NINH XUÂN – HOA LƯ - NINH BÌNH

Giáo viên: Phạm Anh Tú



I/ Phi kim có những tính chất vật lí nào?

 Quan sát mẫu chất phi kim :
Brom,oxi, lưu huỳnh, Cacbon,
Clo, phot pho.
- Em có nhận xét gì về trạng thái
tồn tại các phi kim điều kiện
thường?

- Nêu một số tính chất vật lí
của phi kim mà em biết?


I. Phi kim có những tính chất vật lí nào?

- Ở điều kiện thường phi kim tồn tại ở
cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.
- Phần lớn các nguyên tố phi kim
không dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ
nóng chảy thấp.
- Một số phi kim độc:Cl2, Br2, I2 .
II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?

1/ Phi kim t¸c dông víi kim lo¹i:


Trình bày tính chất hóa
học chung của kim loại


I. Phi kim có những tính chất vật lí nào?
II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?

1/ T¸c dông víi kim lo¹i:
* NhiÒu phi kim t¸c dông víi kim lo¹i
t¹o muèi:
0

2Na(r) + Cl2(k) t
Fe(r) + S(r)

t0

2NaCl(r)

FeS(r)

* Oxi t¸c dông víi kim lo¹i t¹o oxit
t0

2Cu(r)+ O2(k)
2CuO(r)
Nhận xét: Phi kim tác dụng với kim loại
tạo muối hoặc oxit.

Viết PTHH natri tác dụng với

clo và sắt tác dụng với lưu
huỳnh?


I. Phi kim có những tính chất vật lí nào?
II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?

1/ T¸c dông víi kim lo¹i
2/ Tác dụng với hiđro
* Oxi t¸c dông víi hi®ro
t0
O2(k) + 2H2(k)
2H2O(h)

* Clo t¸c dông víi hi®ro
Thí nghiệm:


H2

I. Phi kim có những tính chất vật lí nào?
II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?
1/ T¸c dông víi kim lo¹i
2/ T¸c dông víi hi®ro
* Oxi t¸c dông víi hi®ro
t0

O2(k) + 2H2(k)

2H2O(h)


* Clo t¸c dông víi hi®ro
Thí nghiệm.

Khói HCl
Cl2

Giấy quì tím
HCl


I. Phi kim có những tính chất vật lí nào?
II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?
1/ Tác dụng với kim loại:
2/ Tác dụng với hiđro:

* Oxi tác dụng với hiđro
t0

O2(k) + 2H2(k)

2H2O(h)

* Clo tác dụng với hiđro
Thí nghiệm: SGK
Hiện tượng: Hiđro cháy trong khí Clo tạo thành
khí không màu. Màu vàng lục của khí Clo biến
mất, giấy quỳ tím hóa đỏ.
Phương trình:


H2(k) + Cl2(k)

t0

2HCl(k)

* Phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp
chất khí.
3/ Tác dụng với oxi:

Ngoài ra nhiều phi kim khác
như: C, S, Br2 … tác dụng với
hiđro cũng tạo thành hợp chất
khí.
C + 2H2 t0 CH4

(khí metan)
S + H2 t0 H2S
(khí hiđro sunfua)
Br2 + H2 t0 2HBr
(khí hiđro bromua)


KHÔNG MÀU
KHÓI TRẮNG

LƯU HUỲNH CHÁY TRONG OXI

Hãy miêu tả hiện tượng lưu
huỳnh cháy trong oxi ?


PHỐT PHO CHÁY TRONG OXI

Phốt pho cháy trong oxi có
hiện tượng gì?


I. Phi kim có những tính chất vật lí nào?
II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?
1/ Tác dụng với kim loại:
2/ Tác dụng với hiđro:

* Oxi tác dụng với hiđro
t0

O2(k) + 2H2(k)

2H2O(h)

* Clo tác dụng với hiđro
t0

H2(k) + Cl2(k)

2HCl(k)

3/ Tác dụng với oxi:

S(r) + O2(k)


t0

4P(r) + 5O2(k)

SO2(k)
t0

2P2O5(r)

4/ Mức độ hoạt động hoá học của phi kim:


XÉT CÁC VÍ DỤ SAU
Ví dụ 1:
H2(k) + F2(k)
H2(k) + Cl2(k)

Ví dụ 2:

bóng tối
-2520C
ánh sáng

2HF(k)

2HCl(k)

Phi kim nào tác dụng với
hiđro dễ dàng hơn?


2Fe(r) + 3Cl2(k)
Fe(r) + S(r)

t0

t0

III

2FeCl3(r)

II

FeS(r)

Phi kim nào tác dụng với sắt
dễ dàng hơn?


I. Phi kim có những tính chất vật lí nào?
II. Phi kim có những tính chất hóa học nào?
1/ Tác dụng với kim loại:
2/ Tác dụng với hiđro:

+ Phi kim hoạt động hoá
học yếu hơn: S, P, C, Si.

* Oxi tác dụng với hiđro
t0


O2(k) + 2H2(k)

2H2O(h)

* Clo tác dụng với hiđro
t0

H2(k) + Cl2(k)

2HCl(k)

3/ Tác dụng với oxi:

S(r) + O2(k)

t0

4P(r) + 5O2(k)

SO2(k)
t0

2P2O5(r)

4/ Mức độ hoạt động hoá học của phi kim:
* Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của
phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ
phản ứng của phi kim đó với kim lọai và hiđro



1. Học kĩ nội dung bài học
2. Làm các bài tập còn lại.
3. Tìm hiểu bài mới.
CLO




×