Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bài giảng toán lớp 5 milimet vuông bảng đơn vị đo diện tích (12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.97 KB, 7 trang )


Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2013
Toán: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

1.Mi-li-mét vuông:
Một mi-li-mét vuông
1mm


Mét x¨ng-ti-mÐt vu«ng (1cm2)

1cm

1mm
1mm2

1cm = 100 mm
2

2

1mm =
2

1
100

cm2


2. Bảng đơn vị đo diện tích


Ln hn một vuụng
km2

hm2

1km2

1hm2

Bộ hn một vuụng

dam2

m2

dm2

cm2

mm2

1dam2

1m2

1dm2

1cm2

1mm2


= 100hm2 = 100dam2 = 100
m2
=

Một
vuụng

cm2 =100
= 100
dm2 = 100
mm2

1
1
1
1
1
1
km2 = hm2 = dam2 = m2 = dm2 = cm2
100
100
100
100
100
100

hận xét:
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng 1 đơn vị lớn hơn tiếp liền

100


3. LuyÖn tËp thùc hµnh
Bài 1:
a) Đọc các số đo diện tích : 29mm2 ; 305mm2 ; 1200mm2
b) Viết các số đo diện tích:
- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5cm2 = 500

12km2 = 1200

1hm2 = 10…
000
7hm2 = 70…
000

mm2
hm2
m2
m2


2
12hm2 2 = … dam
9km =….2
hm2 2
300cm = …dm

A. 1 200dam2 B. 120 dam2 C. 12 dam2 2
2 2
2
2
C. 3 dm
A. 300 dm
24m
=….B. 30
cmdm
2
2
A. 900 hm6cm
=….
B. 90mm
hm22
C. 9 hm2

A. 2 400 cm2
A. 6000 mm2

B. 240 000 cm2
B. 600 mm2

C. 240 cm2
C. 60 mm2


PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ KON TUM

Tập thể lớp 5B

Kính chào tạm biệt quý thầy, cô giáo.

GV THỰC HIỆN : LÊ THỊ HƯƠNG



×