Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bài giảng toán lớp 5 milimet vuông bảng đơn vị đo diện tích (16)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.31 KB, 7 trang )


Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013
Toán: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

1.Mi-li-mét vuông:
Một mi-li-mét vuông
1mm


Mét x¨ng-ti-mÐt vu«ng (1cm2)

1cm

1mm2
1mm

1cm = 100 mm
2

2

1mm =
2

1
100

cm2


2. Bảng đơn vị đo diện tích


Ln hn một vuụng
km2

hm2

1km2

1hm2

Bộ hn một vuụng

dam2

m2

dm2

cm2

mm2

1dam2

1m2

1dm2

1cm2

1mm2


= 100 hm2 =100 dam2 = 100
m2
=

Một vuụng

cm2 =100
= 100
dm2 = 100
mm2

1
1
1
1
1
1
km2 = hm2 = dam2 = m2 = dm2 = cm2
100
100
100
100
100
100

Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé
1
hơn tiếp liền.

- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng
100
đơn vị lớn
hơn tiếp liền.


Thực hành
Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Đọc

viết

Một trăm chín mươi ba mét vuông

193 m2

Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi – li – mét - vuông

16254mm2

Tám trăm linh năm mi- li – mét vuông
Một trăm hai mươi bảy nghìn mi – li – mét - vuông
Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi- li – mét
vuông

805 m2

127000mm2
1021mm2



Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7cm2 =
30km2 =
1hm2 =
8hm2 =

1m2
= 10000 cm 2
9m2
= 90000 cm2
2
80cm220mm = 8020 mm 2

700 mm2
3000 hm2
10000 m2
80000 m2
2

b) 200mm = 20000 .cm2
5000 dm2= 50

m2

2
c) 260 cm = 2 dm 60 cm2
2

2


34000hm = 30 km

2

2

190000 cm = 19 m2
2

2

1090 m = 10 dam 90 m

2




×