Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng toán lớp 5 milimet vuông bảng đơn vị đo diện tích (17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.79 KB, 18 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC LONG 1

GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ HẢI
LỚP

: 5/3


Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Toán

Kiểm tra bài cũ:
Bài 2: a) Đọc các số sau:
679 dam2

; 109250 hm2

b) Viết số thích hợp vào ô trống:
100 dam2
1hm2 = ..........
2
100
1dam2 =............m


Học viện công nghệ Isarael tạo ra 1 quyển
kinh thánh nhỏ nhất thế giới bằng một con
chip có diện tích 55mi-li-mét
cm2 ( 5vuông.
dm2 ).
1000


10

100000

Đế giày trượt băng có diện tích khoảng 5 cm2.

50mi-li-mét vuông.

Mạch điện tử

Những con chíp điện tử, mạch điện tử có diện
6
tích khoảng 6mi-li-mét
cm2 ( 6vuông.
dm2 ).
100

Chíp điện tử

10

10000


Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Toán:
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

a) Mi-li-mét vuông:
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.

- Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2
1 cm2 = 100
...... mm2

1cm2

1
......
1 mm =
cm 2
100
2

1mm
1 mm 2

1mm

1 cm


Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Toán:
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

a) Mi-li-mét vuông: mm2

1 cm2 = 100 mm2
1
2

1 mm =
cm 2
100

b) Bảng đơn vị đo diện tích :
Lớn hơn mét vuông

Mét vuông

Bé hơn mét vuông

km2

hm2

dam2

m2

dm2

cm

mm2

1 km 2

1 hm 2

1 dam 2


1 m2

1 dm 2

1 cm 2

1 mm2

2
= 100 hm 2 = 100 dam2 = 100 m

2

= 100 dm 2 = 100 cm 2 = 100 mm 2


Lớn hơn mét vuông

Mét vuông

Bé hơn mét vuông

km

hm2

dam2

m2


dm2

cm2

mm2

1 km 2

1 hm 2

1 dam 2

1 m2

1 dm 2

1 cm 2

1 mm2

2

= 100

hm 2

= 100 dam2 = 100 m2

= 100 dm 2 = 100 cm 2 = 100 mm 2


Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp
liền.


Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Toán:
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

a) Mi-li-mét vuông: mm2

1 cm2 = 100 mm2
1
2
1 mm =
cm 2
100

b) Bảng đơn vị đo diện tích :
Lớn hơn mét vuông

Mét vuông

Bé hơn mét vuông

km2

hm2


dam2

m2

dm2

cm

mm2

1 km 2

1 hm 2

1 dam 2

1 m2

1 dm 2

1 cm 2

1 mm2

2

2
= 100 hm 2 = 100 dam2 = 100 m
= 100 dm 2 = 100 cm 2 = 100 mm 2
1

1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
dm =
cm2
dam =
=
km =
hm =
m =
100
100
100
100
100
100


Lớn hơn mét vuông

Bé hơn mét vuông

Mét vuông


km2

hm2

dam2

m2

dm2

cm2

mm2

1 km 2

1 hm 2

1 dam 2

1 m2

1 dm 2

1 cm 2

1 mm2

2

= 100 hm 2 = 100 dam2 = 100 m
= 100 dm 2 = 100 cm 2 = 100 mm 2
1
1
1
1
1
1
dm2 =
cm2
dam 2 =
=
km2 =
hm2 =
m 2 =
100
100
100
100
100
100

Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp
liền.
- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng 1 đơn vị lớn hơn tiếp
100
liền.



Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Toán:
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

Luyện tập:
Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích sau: 29 mm 2 ; 305mm 2 ;
1200mm.2
b) Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông. 168 mm 2
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông. 2310 mm 2


Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Toán:
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2
2
1m
=
.............cm
2
2
a) 5cm = … mm
2
2
5m
=

.............cm
2
2
12km = … hm
2
2
2
2
12m
9dm
=
.........dm
2
7hm = …
m
2
2
2
2
2
37dam
24m
=
..........m
1hm = … m
b) 800mm2 =......cm2
12 000hm2 =........km 2
2
2
150cm2 = .....dm.......cm


3400dm 2 =........m 2
90 000m 2 = .......hm 2
2
2
2010m 2 = .......dam.......m


Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Toán:
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

Luyện tập:
Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5cm 2 = .......mm2
1km2 = ........dam 2
1cm2 = 100 mm2
1km2 = 100hm2
2
2
1hm
=
100
dam
5cm2 = 500 mm2
1km2 = 10000dam2(100 x 100)
(5x100)



Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm
2009
Toán:
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

Luyện tập:
Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2
1m2
= .............cm
10000
a) 5cm2 = 500
… mm 2
5m2
= .............cm
50000 2
12km2 = 1200
… hm2
12m2 9dm2 = 1209
.........dm2
1hm 2 = 10000
… m2
3724 2
37dam2 24m2 = ..........m
7hm 2 = 70000

m2
2
b) 800mm2 =......cm

8
12 000hm2 =........km
120 2
2 50
2
1
150cm2 = .....dm.......cm

3400dm 2 =........m
34 2
2
9
90 000m 2 = .......hm
2
20
10 2
2010m 2 = .......dam.......m


Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Toán:
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé: 7hm2 = .....m2
7hm2 = 7 00 00
hm2 dam2 m2
Vậy 7hm2 = 70000m2


Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009

Toán:
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

LuyÖn tËp:
Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2
1m2
= .............cm
10000
a) 5cm 2 = 500
… mm 2
5m2
= .............cm
50000 2
12km 2 = 1200
… hm 2
2
2
2
12m
9dm2 = 1209
.........dm2
10000
1hm = … m
3724 2
37dam2 24m2 = ..........m
7hm 2 = 70000

m 2

2
b) 800mm2 =......cm
8
12 000hm2 =........km
120 2
2 50
2
1
150cm2 = .....dm.......cm

3400dm 2 =........m
34 2
2
9
90 000m 2 = .......hm
2
20
10 2
2010m 2 = .......dam.......m


Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Toán:
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

12 m2 9dm2 = .......dm2
1200dm2
1200dm2+9dm2 = 1209dm2



Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Toán:
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

LuyÖn tËp:
Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2
1m2
= .............cm
10000
a) 5cm 2 = 500
… mm 2
5m2
= .............cm
50000 2
12km2 = 1200
… hm2
2
2
2
12m
9dm2 = 1209
.........dm2
10000
1hm = … m
3724 2
37dam2 24m2 = ..........m
7hm 2 = 70000


m2
2
b) 800mm2 =......cm
8
12 000hm2 =........km
120 2
2 50
2
1
150cm2 = .....dm.......cm

3400dm 2 =........m
34 2
2
9
90 000m 2 = .......hm
2
20
10 2
2010m 2 = .......dam.......m


Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Toán:
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

1
2
1mm2 = ........cm
100
2
8
8mm2 = .......cm
100
2
29
29mm2 = .......cm
100

2
1
1dm = .........m

7dm
34dm

100
2
7
= ..........m
100
2
34
= ...........m
100





×