Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bài giảng toán lớp 5 milimet vuông bảng đơn vị đo diện tích (20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.47 KB, 7 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
LỚP 5B


Thứ bảy ngày 27 tháng 9 năm 2014

TOÁN :
Kiểm tra bài cũ:
Đề-ca-mét vuông là gì ? Héc-tô-mét vuông là gì ?
1dam2 = .100
. . m2

1hm2 = .100
. . dam2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5hm2 = .500
. . dam2
9dam2 = .900
. . m2


Thứ bảy ngày 27 tháng 9 năm 2014

TOÁN :
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
1. Mi-li-mét vuông :
Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm
Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2
1cm2 = 100 mm2


1
2
1mm =
cm2
100

1 mm 2

1 cm


Thứ bảy ngày 27 tháng 9 năm 2014

TOÁN :

MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
1. Mi-li-mét vuông : 1cm2 = 100mm2
1mm2 = 1 cm2
100
2. Bảng đơn vị đo diện tích :
Mét
Lớn hơn mét vuông
Bé hơn mét vuông
vuông
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2 mm2

1km2
1hm2
1dam2
1m2
1dm2
1cm2
1mm2
=100 hm2 =100dam2 =100 m2 =100 dm2 =100 cm2 =100 mm2
1 cm2
= 1 km2 = 1 hm2 = 1 dam2 = 1 m2 = 1 dm2 =
100
100
100
100
100
100

Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng 1 đơn vị lớn hơn tiếp liền
100


Thứ bảy ngày 27 tháng 9 năm 2014

TOÁN :

MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
1. Mi-li-mét vuông :
2. Bảng đơn vị đo diện tích :
3. Luyện tập :

Bài 1:a)Đọc các số đo diện tích: 29mm2 ; 305mm2 ; 1200mm2
b)Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.
168mm2
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
2310mm2
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5cm2 = . 500
. . . mm2

b) 3400dm2 =

34
. . m2

12km2 = 1 .200
. . . hm2

90 000m2 = . .9. hm2

1hm2 = 10
. . 000
. . m2

2010m2 = . .20
. dam2. 10
. . m2

7hm2 = 70. 000
. . m2



Thứ bảy ngày 27 tháng 9 năm 2014

TOÁN :

MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
1. Mi-li-mét vuông :
2. Bảng đơn vị đo diện tích :
3. Luyện tập :
4. Củng cố :
Bài tập : Đúng – Sai ?
* Mi-li-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1
mi-li-mét vuông.
S
* Mi-li-mét vuông là đơn vị đo diện tích bé nhất.

Đ

* 2cm2 = 20mm2

S

* 750 mm2 < 75cm2

Đ





×