Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Bài giảng toán lớp 5 milimet vuông bảng đơn vị đo diện tích (23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.1 KB, 6 trang )

Ng­êi d¹y:

PhÝ ThÞ Thu Thuû


B

Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23 hm 2 = ........ dam2
7 cm 2 = ........ dm2


Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008
Toán

mi li mét vuông. bảng đơn vị đo diện tích
a) Mi li mét vuông:
Mi li mét vuông viết tắt là mm2
Hình vuông 1 cm 2gồm 100 hình
vuông 1 mm 2
1 cm2 = 100
..... mm 2
1
1 mm 2 = ..... cm2
100

1 mm 2


1 cm

1 cm


Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008
Toán

mi li mét vuông. bảng đơn vị đo diện tích
a) Mi li mét vuông:
b) Bảng đơn vị đo diện tích:
Lớn hơn mét vuông

km2

hm2

dam2

Mét
vuông

m2

Bé hơn mét vuông

dm2

cm2


mm2

1 dam 2 1 m2
1 km 2
1 hm2
1 dm2
1 cm 2 1 mm2
=100
... hm2 =100dam2 =100 m2 = 100dm2 = 100cm 2 =100mm2
1
1
1
1
1
1
2
2
=
km2 =
=
.....
cm2
=
dm
hm2 =
dam2 =
m
100
100
100

100
100
100

- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
1
- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng
đơn vị lớn hơn tiếp liền.
100


Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008
Toán

S

mi li mét vuông. bảng đơn vị đo diện tích
a) Mi li mét vuông:
b) Bảng đơn vị đo diện tích:
c) Luyện tập:
Bài 1/27: (B)
Bài 2/27: (B)
Bài 3/27: (V)




×