Tải bản đầy đủ (.ppt) (4 trang)

Bài giảng toán lớp 5 milimet vuông bảng đơn vị đo diện tích (24)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.18 KB, 4 trang )

Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2006

Toán
Mi - Li - Mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
a) Mi - li - mét vuông:
- Mi - li - mét vuông viết tắt là mm2.

1 cm2 = 100 mm2
1
1 mm =
cm 2
100

1 mm 2

1 cm


Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2006

Toán
Mi - Li - Mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
a) Mi - li - mét vuông: mm 2

1 cm2 = 100 mm2
1
1 mm =
cm 2
100

b) Bảng đơn vị đo diện tích


Lớn hơn mét vuông

mét vuông

Bé hơn mét vuông

km2

hm2

dam2

m2

dm2

cm2

mm2

1 km 2

1 hm 2

1 dam 2

1 m2

1 dm 2


1 cm 2

1 mm2

2
= 100 hm 2 = 100 dam2 = 100 m
= 100 dm 2 = 100 cm 2 = 100 mm 2
1
1
1
1
1
1
dm2 =
cm2
dam 2 =
=
km2 =
hm2 =
m 2 =
100
100
100
100
100
100


Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2006


Toán
Mi - Li - Mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Luyện tập:
Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5cm 2 = 500
mm 2
12km 2 = 1200
hm 2
1hm 2 = 10000
m2
7hm 2 = 70000
m2
b) 800mm 2
=
8 cm 2
12 000hm 2 = 120
km 2
2
1 dm
150cm 2
=
50cm 2


Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2006

Toán
Mi - Li - Mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Luyện tập:

Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 3:



×