Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bài giảng toán lớp 5 milimet vuông bảng đơn vị đo diện tích (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.4 KB, 7 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 8
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRUNG NGẠN

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN : TOÁN
LỚP NĂM

NGƯỜI THỰC HIỆN:

Nguyễn Thị Hà Liên


Thứ sáu ngày 29 tháng 9 năm 2009
Toán

Mi-li-mét vuông.
Bảng đơn vị đo diện tích


Mi-li-mét vuông là gì ?
Mi-li-mét vuông là diện tích của hình
vuông có cạnh dài mm
Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2


1cm

1mm2

1cm2 = 100 mm2
1


2
1mm = 100 cm2


Bảng đơn vị đo diện tích
Mét vuông

Lớn hơn mét vuông

Bé hơn mét vuông

km2

hm2 dam2

m2

dm2

cm2

mm2

1km2

1hm2

1m2

1dm2


1cm2

1mm2

1dam2

= 100 hm2 = 100dam2 = 100 m2 = 100 dm2 = 100 cm2 = 100 mm2
=

1
100

km2 =

1
100

hm2 =

1
100

dam2 =

1
100

m2 =


1
100

dm2 =

1
100

cm2

- Mỗi đơn vị diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp
liền.
- Mỗi đơn vị diện tích bằng
liền.

1
100

đơn vị lớn hơn tiếp


Bài 1 a/ Đọc các số đo diện tích : 305mm2, 1200mm2
b/ Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( VBTT/34)
Bài 3 : Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm ( VBTT/34)


-Học lại bảng đơn vò đo diện tích

để chuẩn bò cho tiết sau Luyện tập.



×