Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Thành phần và tính chất nước rác điển hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.25 KB, 6 trang )

Phụ Lục A
Bảng 1: Thành phần và tính chất nước rác điển hình
Nguồn : Integrated Solid Waste Management
Thành phần
Bãi mới
Bãi lâu năm
(Trên 10 năm)
Khoảng Trung bình
Nhu cầu oxy hóa sinh hóa (BOD
5
),mg/l
Tổng lượng cacbon hữu cơ (TOC),mg/l
Nhu cầu oxy hóa hóa học (COD), mg/l
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), mg/l
Nitơ hữu cơ, mg/l
Amoniac, mg/l
Nitrat, mg/l
Tổng lượng Photpho, mg/l
Othophotpho, mg/l
Độ kiềm theo CaCO
3
, mg/l
Độ pH
Canxi, mg/l
Clorua, mg/l
Tổng lượng sắt, mg/l
Sulfat, mg/l
2000 – 20 000
1500 – 20 000
3000 – 60 000
200 – 2000


10 – 800
10 – 800
5 – 40
5 – 100
4 – 80
1000 – 10 000
4,5 – 7,5
50 – 1500
200 – 3000
50 – 1200
50 – 1000
10 000
6000
18 000
500
200
200
25
30
20
3000
6
250
500
60
300
100 – 200
80 – 160
100 – 500
100 – 400

80 – 120
20 – 40
5 – 10
5 – 10
4 – 8
200 – 1000
6,6 – 7,5
50 – 200
100 – 400
20 – 200
20 – 50
Bảng 2: Thành phần CTR sinh hoạt của Tp.HCM
STT Thành
phần
Phần trăm khối lượng (%)
Hộ gia
đình
Trường
học
Nhà hàng,
khách sạn
Rác chợ
1 Thực phẩm 61 – 96, 23,5 – 75,8 79,5 – 100 20,2 – 100
2 Tre, rơm rạ 0 0 0 0 – 7,6
3 Giấy 1,0 – 19,7 1,5 – 27,5 0 – 2,8 0 – 11,4
4 Carton 0 – 4,6 0 0 – 0,5 0 – 4,9
5 Nilon 0 – 36,6 8,5 – 34,4 0 – 5,3 0 – 6,5
6 Nhựa 0 – 10,8 3,5 – 18,9 0 – 6 0 – 4,3
7 Vải 0 – 14,2 1 – 3,8 0 0 – 58,1
8 Da 0 0 – 4,2 0 0 – 1,6

9 Gỗ 0 – 7,2 0 – 20,2 0 0 – 5,3
10 Cao su
mềm
0 0 0 0 – 5,6
11 Cao su
cứng
0 – 2,8 0 0 0 – 4,2
12 Thủy tinh 0 – 25 1,3 – 2,5 0 – 1 0 – 4,9
13 Lon đồ hộp 0 – 10,2 0 – 4 0 – 1,5 0 – 2,1
14 Kim loại
màu
0 – 3,3 0 0 0 – 5,9
15 Sành sứ 0 – 10,5 0 0 – 1,3 0 – 1,5
16 Xà bần 0 – 9,3 0 0 0 – 4
17 Tro 0 0 0 0 – 2,3
18 Styrofoam 0 – 1,3 2,0 0 – 2,1 0 – 6,3
Phụ Lục B
Bảng 1 : Kết quả thí nghiệm keo tụ hàm lượng phèn tối ưu sau xử lý sinh học (phèn bùn)
pH 5.51 5.57 5.54 5.53 5.51
Hàm lượng phèn,mg/l 800 850 900 950 1000
COD vào,mg/l 211 211 211 211 211
COD ra, mg/l 67 67 59 61 68
E, % 68.25 68.25 72.04 71.09 67.77
Acid H2SO4 10%, ml/l 6.05 6.12 6.20 6.25 6.34
Bảng 2 : Kết quả thí nghiệm keo tụ pH tối ưu sau xử lý sinh học (phèn bùn)
pH 5.01 5.26 5.51 5.74 6.02
Hàm lượng phèn,mg/l 900 900 900 900 900
COD vào,mg/l 211 211 211 211 211
COD ra, mg/l 64 59 60 63 67
E, % 69.67 72.04 71.56 70.14 68.25

Acid H2SO4 10%, ml/l 6.05 6.12 6.20 6.25 6.34
Bảng 3 : Kết quả thí nghiệm sục khí theo thời gian (thí nghiệm 1)
Giờ pH COD Calci N_NH3 N_Kejdail E NH3, %
0 9.08 24163 486 168 1687 0.00
8 8.63 23746 320 145 13.69
16 8.10 23964 285 132 21.43
24 8.30 23418 240 127 24.58
32 8.72 23156 187 117 30.36
40 8.80 23018 156 81 51.79
48 8.79 23145 120 61 63.89
56 8.84 22971 81 37 77.98
60 8.94 22467 47 0 597 100.00
Bảng 4 : Kết quả thí nghiệm sục khí theo thời gian (thí nghiệm 2)
Giờ pH COD Calci N_NH3 N_Kejdail
E NH3,
%
0 9.15 22588 481 223 1054 0.00
12 8.53 22356 376 195 12.78
24 7.69 22154 327 176 21.08
36 7.03 22287 302 153 31.21
48 7.17 22013 286 132 40.81
60 7.42 19674 247 103 53.81
72 7.73 19123 201 74 66.68
84 8.01 18456 173 56 74.84
88 8.07 18379 134 42 81.26
92 8.15 18217 86 25 89.01
96 8.17 18041 48 0 427 100.00
Bảng 5: Kết quả thí nghiệm mô hình lọc kị khí, nồng độ COD 2500 mg/l

Ngăn Giờ pH

NH3,
mg/l
COD,
mg/l
VFA,
meq/l
E COD,
%
Ngăn 2 0 6.57 41 2421 29.5 0
8 7.34 59.8 1271 17.9 47.52
12 7.67 106 847 7.2 65.01
24 7.84 92.8 706 4.8 70.84
30 7.83 85.6 357 0.5 85.27
36 7.85 71.5 346 0.5 85.71
Ngăn 3 0 6.62 41 2400 29.1 0
8 7.36 50 1271 16.3 47.06
12 7.64 94.5 706 5.9 70.59
24 7.75 80.2 656 1.6 72.67
30 7.92 72.6 335 0.3 86.06
36 7.91 65.3 342 0.4 85.75
Bảng 6: Kết quả thí nghiệm mô hình lọc kị khí, nồng độ COD 3500 mg/l

Ngăn Giờ pH
NH3,
mg/l
COD,
mg/l
VFA,
meq/l
E COD,

%
Ngăn 2 0 6.59 85.9 3651 69.5 0.00
8 7.17 166.2 3106 58.5 14.93
16 7.12 236.0 2259 44.3 38.13
24 7.45 240.0 2059 29.3 43.61
32 7.8 224.0 1165 16.7 68.09
40 7.86 186.0 751 5.4 79.43
48 7.92 181.2 513 3.2 85.95
Ngăn 3 0 6.67 75.0 3618 68.0 0.00
8 7.17 161.4 2824 55.2 21.96
16 7.21 234.4 1976 40.2 45.37
24 7.6 241.2 1863 26.8 48.49
32 7.8 209.6 1032 13.4 71.48
40 8.1 170.4 723 4.0 80.02
48 8.07 162.9 493 2.1 86.37
Bảng 7: Kết quả thí nghiệm mô hình lọc kị khí, nồng độ COD 5000 mg/l
Ngăn Giờ pH NH3, COD, VFA, E COD,
mg/l mg/l meq/l %
Ngăn 2 0 6.53 91.5 5124 80.3 0.00
8 7.31 169.4 3675 76.9 28.28
16 7.29 301.0 2478 57.4 51.64
24 7.51 204.0 1712 41.2 62.80
32 7.8 171.1 1321 29.7 74.22
40 7.92 165.5 1120 12.3 78.14
48 8.09 142.3 834 5.4 83.72
56 8.11 140.8 723 4.1 85.89
Ngăn 3 0 6.57 89.4 5112 80.7 0.00
8 7.21 147.2 3608 71.3 29.42
16 7.3 291.7 2403 55.4 52.99
24 7.76 218.1 1682 38.1 67.10

32 7.83 172.4 1246 27.9 75.63
40 7.92 163.2 987 11.8 80.69
48 8.14 124.3 893 3.9 82.53
56 8.17 141.1 732 2.8 85.68
Bảng 8: Kết quả thí nghiệm mô hình lọc kị khí, nồng độ COD 10000 mg/l
Ngăn Giờ pH
NH3,
mg/l
COD,
mg/l
VFA,
meq/l
E COD,
%
Ngăn 2 0 6.71 97.8 11458 59.1 0
6 7.51 204.6 8726 41.5 23.84
18 7.46 264.5 6103 32.6 46.74
24 7.67 312.4 5436 23.8 52.56
36 7.75 267.8 3872 17.1 66.21
48 7.84 224.3 2243 11.9 80.42
60 8.1 165.4 1657 8.7 85.54
72 7.95 142.8 1335 5.6 88.35
84 8.03 112.4 1175 3.9 89.75
Ngăn 3 0 6.68 75.3 11463 58.1 0
6 7.42 204.7 8133 40.9 -59.1
18 7.47 289.4 6013 30.8 -17.63
24 7.59 364.1 4972 24.8 2.74
36 7.75 256.7 3024 16.2 40.85
48 7.87 189.4 2013 12.1 60.62
60 8.08 157.3 1457 8.1 71.5

72 7.95 124.5 1247 4.9 75.61
84 8.03 102.7 1023 3.1 79.99
Bảng 9: Kết quả thí nghiệm mô hình lọc kị khí, nồng độ COD 15000 mg/l
Ngăn Giờ pH
NH3,
mg/l
COD,
mg/l
VFA,
meq/l
E COD,
%
Ngăn 2 0 6.52 105.0 15521 61.0 0.00

×