Bài 22:
TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC
DỤNG PHÁT SÁNG CỦA
DÒNG ĐIỆN
BÀI GIẢNG VẬT LÝ 7
TaiLieu.VN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Phát biểu chiều qui ước của dòng điện?
Câu 2: Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin và dùng
mũi tên ký hiệu chiều dòng điện chạy trong mạch
khi công tắc đóng?
TaiLieu.VN
Bài 22:
TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG
PHÁT SÁNG CỦA DÒNG ĐIỆN
TaiLieu.VN
Bài 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG ĐIỆN
I. Tác dụng nhiệt:
C1:
TaiLieu.VN
Bài 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG ĐIỆN
I. Tác dụng nhiệt:
C2:
Bóng đèn pin
a)
Hết
4 phút
giờ
b)
c)
Chất
Vonfam
Thép
Đồng
Chì
TaiLieu.VN
Pin đèn
- +
Nhiệt độ nóng
chảy (oC)
3 370
1 300
1 080
327
K
Hình 22.1
Bài 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG ĐIỆN
I. Tác dụng nhiệt:
C3:
A
B
Hình 22.2
TaiLieu.VN
Bài 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG ĐIỆN
I. Tác dụng nhiệt:
Kết luận:
nóng lên
Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn bị ……………
Dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây tóc nóng tới
nhiệt độ cao và ……………
phát sáng
……………
TaiLieu.VN
Bài 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG ĐIỆN
I. Tác dụng nhiệt:
Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường đều làm cho vật
dẫn nóng lên. Nếu vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao thì phát
sáng.
TaiLieu.VN
Bài 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG ĐIỆN
I. Tác dụng nhiệt:
C4:
Chất
Vonfam
Nhiệt độ nóng
chảy (oC)
3 370
Thép
1 300
Đồng
1 080
Chì
327
K
TaiLieu.VN
to > 327oC
Bài 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG ĐIỆN
I. Tác dụng nhiệt:
TaiLieu.VN
Bài 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG ĐIỆN
I. Tác dụng nhiệt:
II. Tác dụng phát sáng:
1.Bóng đèn bút thử điện:
C5:
Khí
nêôn
Hai
đầu
dây
đèn
TaiLieu.VN
Hình 22.3
Hai
đầu
bọc
kim
loại
Bài 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG ĐIỆN
I. Tác dụng nhiệt:
II. Tác dụng phát sáng:
1.Bóng đèn bút thử điện:
C6:
TaiLieu.VN
Bài 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG ĐIỆN
I. Tác dụng nhiệt:
II. Tác dụng phát sáng:
1.Bóng đèn bút thử điện:
Kết luận:
Dòng điện chạy qua chất khí trong bóng đèn của bút
phát sáng
thử điện làm chất khí này …………..
TaiLieu.VN
Bài 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG ĐIỆN
I. Tác dụng nhiệt:
II. Tác dụng phát sáng:
1.Bóng đèn bút thử điện:
2. Đèn điôt phát quang (đèn LED):
-
+
TaiLieu.VN
H 22.4
Bài 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG ĐIỆN
I. Tác dụng nhiệt:
II. Tác dụng phát sáng:
1.Bóng đèn bút thử điện:
2. Đèn điôt phát quang (đèn LED):
C7:
+
-
+ Pin TaiLieu.VN
+
-
- Pin +
Bài 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG ĐIỆN
I. Tác dụng nhiệt:
II. Tác dụng phát sáng:
1.Bóng đèn bút thử điện:
2. Đèn điôt phát quang (đèn LED):
C7:
bản kim ………..nối
loại nhỏ
Đèn sáng khi ……….
với cực dương của nguồn điện.
+ Pin TaiLieu.VN
Bài 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG ĐIỆN
I. Tác dụng nhiệt:
II. Tác dụng phát sáng:
1.Bóng đèn bút thử điện:
2. Đèn điôt phát quang (đèn LED):
Kết luận:
chiều
Đèn điôt phát quang chỉ cho dòng điện đi qua theo một
……
…
nhất định và khi đó đèn sáng.
TaiLieu.VN
Bài 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG ĐIỆN
I. Tác dụng nhiệt:
II. Tác dụng phát sáng:
1.Bóng đèn bút thử điện:
2. Đèn điôt phát quang (đèn LED):
Dòng điện có thể làm sáng bóng đèn bút thử điện và
đèn điốt phát quang mặc dù các đèn này chưa nóng tới
nhiệt độ cao.
TaiLieu.VN
Bài 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG ĐIỆN
I. Tác dụng nhiệt:
II. Tác dụng phát sáng:
III.Vận dụng:
C8:
Dòng điện không gây ra tác dụng nhiệt trong các dụng
cụ nào dưới đây khi chúng hoạt động bình thường?
A. Bóng đèn bút thử điện.
B. Đèn điốt phát quang.
C. Quạt điện.
D. Đồng hồ dùng pin.
E. Không có trường hợp nào.
TaiLieu.VN
Bài 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG ĐIỆN
I. Tác dụng nhiệt:
II. Tác dụng phát sáng:
III.Vận dụng:
C9:
A
Pin
B
LED
Hình 22.5
TaiLieu.VN
K
Bài 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG ĐIỆN
I. Tác dụng nhiệt:
II. Tác dụng phát sáng:
III.Vận dụng:
C9:
+
A
TaiLieu.VN
Pin
B
K
Đèn LED
A
+
Pin
B
K
Bài 22: TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG PHÁT SÁNG
CỦA DÒNG ĐIỆN
BÀI TẬP:
Trong hoạt động của các thiết bị sau, tác dụng nhiệt của
dòng điện là có ích hay không có ích?
Ti vi
Nồi cơm điện Máy thu thanh
* Có ích:
Nồi cơm điện
Ấm điện
Quạt điện Ấm điện
* Không có ích:
Ti vi
Máy thu thanh
Quạt điện
TaiLieu.VN
Học bài và làm bài tập 22.1 đến 22.3(SBT).
- Đọc phần Có thể em chưa biết.
- Chuẩn bị trước bài “Tác dụng từ, tác dụng hoá
học và tác dụng sinh lý của dòng điện”:
+Tìm hiểu tính chất từ của nam châm.
+Tìm hiểu nam châm điện, chuông điện.
+Tác dụng hóa học của dòng điện.
+Dòng điện có tác dụng sinh lý như thế nào?
TaiLieu.VN