Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bài giảng bài thấu kính mỏng vật lý 11 (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 27 trang )


BÀI CŨ

A1

Mặt bên

Mặt bên

n
B1

Đáy

C1


Bài cũ
Câu 2 : Một lăng kính có chiết suất n  1, 41  2

Bài giải
Suy ra: i1= 450, A = 600

r1  30

0

r2  60  30  30
0

J



I
450
0

0

i 2  450
Góc lệch D = i1+i2 – A = 300

300

450



Bộ phận chính của các
dụng cụ trên là thấu kính


Bài 29
THẤU KÍNH MỎNG


THẤU KÍNH MỎNG
1

Thấu kính. Phân loại thấu kính

2


Khảo sát thấu kính hội tụ

3

Khảo sát thấu kính phân kì

4

Sự tạo ảnh bởi thấu kính

5

Các công thức về thấu kính

6

Công dụng của thấu kính

7

Củng cố


I- THẤU KÍNH. PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
1/ Định nghĩa:


I.Thấu kính. Phân loại thấu kính
1.Định nghĩa:

Điền từ thích hợp vào choã trống:
khối……….…
chất trong ……
suốt …..giới hạn bởi
Thấu kính là một ……..
hai mặt cong
một mặt cong và một mặt phẳng
………………..hoặc
bởi…………………………………….


2/ Phân loại thấu kính:
a. Theo hình dạng, gồm 2 loại:
- Thấu kính lồi ( thấu kính rìa mỏng)

- Thấu kính lõm ( thấu kính rìa dày)


b. Trong không khí:
- Thấu kính lồi là thấu kính hội tụ

- Thấu kính lõm là thấu kính phân kì


I.Thấu kính. Phân loại thấu kính:
3. Thấu kính mỏng:

R2
O1


O2

R1


Kí hiệu:

Thấu kính hội tụ

Thấu kính phân kì


II- KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ
1/ Quang tâm. Tiêu điểm. Tiêu diện
O

a. Quang tâm
Trục chính
* O : Quang tâm của thấu kính.
* Trục chính:
* Trục phụ:
* Tia tới qua quang tâm O truyền thẳng


b. Tiêu điểm. Tiêu diện
- Tiêu điểm ảnh:
F’
O
Tiêu điểm ảnh chính F’


F’1
O
Tiêu điểm ảnh phụ F’1


-Tiêu điểm vật:

F’

F
O

Tiêu điểm vật chính F

F’1
O
F1
Tiêu điểm vật phụ F1


II. Khảo sát thấu kính hội tụ :
1. Quang tâm. Tiêu điểm. Tiêu diện :
b) Tiêu điểm. Tiêu diện :

*Tiêu điểm
-Tiêu điểm chính:

F

O


F’


II. Khảo sát thấu kính hội tụ :
1. Quang tâm. Tiêu điểm. Tiêu diện :
b) Tiêu điểm. Tiêu diện :
*Tiêu điểm
-Tiêu điểm phụ:

F’; F; F’n; Fn: tiêu điểm thật
F1

F

O

F’
F’1


II. Kho sỏt thu kớnh hi t :

1. Quang tõm. Tiờu im. Tiờu din :
b) Tiờu im. Tiờu din :

Tiờu din:

F1
F


O

F

F1
Tieõu dieọn vaọt

Tieõu dieọn aỷnh


II. Khảo sát thấu kính hội tụ :
1. Quang tâm. Tiêu điểm. Tiêu diện :
2. Tiêu cự. độ tụ :
+Tiêu cự:
f  OF '  0

+Độ tụ:
1
D 0
f

f : (m) ; D : điốp (dp)

F

F’

O


f


III- KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ
1/ Quang tâm. Tiêu điểm. Tiêu diện

O
Trục chính






F’

F

O

F1




F’

O

F’1


F


2/ Tiêu cự. Độ tụ

a. Tiêu cự:

b. Độ tụ:

f = OF’= OF

1
D=
f

(m)

( dp ) : điốp


Bài 29: THẤU KÍNH MỎNG
III. Khảo sát thấu kính phân kỳ :

O

F’

F


f

F

O

F’

f

-Quang tâm, trục chính, trục phụ: tương tự TKHT
-Các tiêu điểm, tiêu diện: xác định tương tự TKHT
nhưng khác tính chất:
F’; F; F’n; Fn: tiêu điểm ảo
-Tiêu cự và độ tụ: f < 0 ; D < 0.


Củng cố
1.Tên gọi khác
2.Tác dụng
3.Tiêu điểm

Thấu kính hội tụ

Thấu kính phân kì

Thấu kính lồi
(rìa mỏng)
Hội tụ chùm sáng


Thấu kính lõm
(rìa dày)
Phân tán chùm
sáng

F

F’

O

F’

O

F

-Vị trí
-Tính chất
4.Dấu của f, D

Thật
(cùng phía với tia
ló)
f > 0, D > 0

Ảo
(khác phía với tia
ló)
f < 0, D < 0



×