Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bài giảng bài thấu kính mỏng vật lý 11 (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.32 MB, 26 trang )

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN VẬT LÍ 11




Trong cuốn tiểu thuyết: “Cuộc du lịch của
viên thuyền trƣởng Hát – tê - rát” của Giuy Véc
nơ chúng ta đã đƣợc nghe hôm trƣớc. Một
thành viên trong đoàn đã chế tạo ra dụng cụ gì?
Có hình dạng ra sao? Và hoạt động nhƣ thế
nào?


THẤU KÍNH MỎNG
1. Thấu kính:
a. Định nghĩa:


THẤU KÍNH MỎNG
1. Thấu kính:
a. Định nghĩa:
- Thấu kính là một khối trong suốt giới hạn
bởi hai mặt cong, thƣờng là hai mặt cầu. Một
trong hai mặt có thể là mặt phẳng.
- Thấu kính mỏng là thấu kính có O1O2<< R1,

R2

C1

O2



O1

C2


THẤU KÍNH MỎNG
1. Thấu kính:
a. Định nghĩa:
- Thấu kính là một khối trong suốt giới hạn
bởi hai mặt cong, thƣờng là hai mặt cầu. Một
trong hai mặt có thể là mặt phẳng.
- Thấu kính mỏng là thấu kính có O1O2<< R1,

R2 - Có hai loại thấu kính:

Thấu kính hội tụ
(rìa mỏng)

Thấu kính phân
kỳ (rìa dày)


Bài 5

THẤU KÍNH MỎNG

1. Thấu kính:
a. Định nghĩa:
b. Các khái niệm:


F’

- Đƣờng nối tâm các mặt cầu (qua 1 tâm và vuông góc với mặt
phẳng) là trục chính.
- Giao điểm của trục chính và thấu kính là quang tâm
- Chùm sáng song song với trục chính cho chùm tia ló ( hoặc có
phần kéo dài) cắt nhau ở F’ thì F’ là tiêu điểm chính của thấu kính.
Khoảng cách từ quang tâm tới tiêu điểm chính là tiêu cự
- Mặt phẳng qua tiêu điểm và vuông góc với trục chính là mặt
phẳng tiêu điểm.


THẤU KÍNH MỎNG
1. Thấu kính:
a. Định nghĩa:
b. Các khái niệm:

F

F’F

Tiêu điểm
vật
Mỗi thấu kính có bao nhiêu tiêu điểm
chính và mặt phẳng tiêu ?

Tiêu điểm
ảnh



THẤU KÍNH MỎNG
1. Thấu kính:
a. Định nghĩa:
b. Các khái niệm:

F’

F
F

Tiêu điểm
ảnh

Tiêu điểm
vật


THẤU KÍNH MỎNG
1. Thấu kính:
2. Đường đi của các tia sáng qua thấu kính:

F

F


F



F

- Tia tới song song với trục chính cho tia ló (phần kéo dài) qua tiêu
điểm ảnh


THẤU KÍNH MỎNG
1. Thấu kính:
2. Đường đi của các tia sáng qua thấu kính:

F

F


F


F

- Tia tới song song với trục chính cho tia ló (phần kéo dài) qua tiêu
điểm
ảnh
- Tia
tới qua tiêu điểm vật cho tia ló song song với trục chính.


THẤU KÍNH MỎNG
1. Thấu kính:
2. Đường đi của các tia sáng qua thấu kính:


F

F


F


F

- Tia tới song song với trục chính cho tia ló (phần kéo dài) qua tiêu
điểm
ảnh
- Tia
tới qua tiêu điểm vật cho tia ló song song với trục chính.
- Tia tới qua quang tâm cho tia ló truyền thẳng.


THẤU KÍNH MỎNG
1. Thấu kính:
2. Đường đi của các tia sáng qua thấu kính:
F1’
F

F1’

F

- Tia tới song song với trục chính cho tia ló (phần kéo dài) qua tiêu

điểm
ảnh
- Tia
tới qua tiêu điểm vật cho tia ló song song với trục chính.
- Tia tới qua quang tâm cho tia ló truyền thẳng.
- Tia tới song song với trục phụ cho tia ló qua tiêu điểm phụ.


THẤU KÍNH MỎNG
1. Thấu kính:
2. Đường đi của các tia sáng qua thấu kính:
F1’

F
1

F

F’

1

- Tia tới song song với trục chính cho tia ló (phần kéo dài) qua tiêu
điểm
ảnh
- Tia
tới qua tiêu điểm vật cho tia ló song song với trục chính.
- Tia tới qua quang tâm cho tia ló truyền thẳng.
- Tia tới song song với trục phụ cho tia ló qua tiêu điểm phụ.
- Tia tới đi qua tiêu điểm phụ cho tia ló song song với trục phụ.



THẤU KÍNH MỎNG
1. Thấu kính:
2. Đường đi của các tia sáng qua thấu kính:
3. Cách vẽ ảnh:
Bƣớc 1: Vẽ 2 trong các tia sáng đặc biệt xuất phát từ 1 điểm trên
vật nếu là vật thật, hƣớng tới vật nếu là vật ảo
Bƣớc 2: Xác định giao điểm của 2 tia ló tƣơng ứng (hoặc kéo dài)
Bƣớc 3: Tập hợp tất cả các điểm ảnh là ảnh của vật.
A
B’

F’
F

A’

B


THẤU KÍNH MỎNG
1. Thấu kính:
2. Đường đi của các tia sáng qua thấu kính:
3. Cách vẽ ảnh:
Bƣớc 1: Vẽ 2 trong các tia sáng đặc biệt xuất phát từ 1 điểm trên
vật nếu là vật thật, hƣớng tới vật nếu là vật ảo
Bƣớc 2: Xác định giao điểm của 2 tia ló tƣơng ứng (hoặc kéo dài)
Bƣớc 3: Tập hợp tất cả các điểm ảnh là ảnh của vật.


S


THẤU KÍNH MỎNG
1. Thấu kính:
2. Đường đi của các tia sáng qua thấu kính:
3. Cách vẽ ảnh:
Bƣớc 1: Vẽ 2 trong các tia sáng đặc biệt xuất phát từ 1 điểm trên
vật nếu là vật thật, hƣớng tới vật nếu là vật ảo
Bƣớc 2: Xác định giao điểm của 2 tia ló tƣơng ứng (hoặc kéo dài)
Bƣớc 3: Tập hợp tất cả các điểm ảnh là ảnh của vật.

S

S


THẤU KÍNH MỎNG
1. Thấu kính:
2. Đường đi của các tia sáng qua thấu kính:
3. Cách vẽ ảnh:
Bƣớc 1: Vẽ 2 trong các tia sáng đặc biệt xuất phát từ 1 điểm trên
vật nếu là vật thật, hƣớng tới vật nếu là vật ảo
Bƣớc 2: Xác định giao điểm của 2 tia ló tƣơng ứng (hoặc kéo dài)
Bƣớc 3: Tập hợp tất cả các điểm ảnh là ảnh của vật.

B’
B
A’


F

A

F’


THẤU KÍNH MỎNG
1. Thấu kính:
2. Đường đi của các tia sáng qua thấu kính:
3. Cách vẽ ảnh:
4. Một số công thức:
* Quy ƣớc về dấu:
B’
- Khoảng cách từ vật đến
thấu kính là d:
+ Vật thật: d > 0
A’
+ Vật ảo:
d < 0
- Khoảng cách từ ảnh đến
thấu kính là d’:
+ ảnh thật: d’ > 0
+ ảnh ảo: d’ < 0
- Tiêu cự của thấu kính là f:
+ TK hội tụ:
f>0
+ TK phân kỳ: f < 0

B


F

A

F’

d
d


f


THẤU KÍNH MỎNG
1. Thấu kính:
2. Đường đi của các tia sáng qua thấu kính:
3. Cách vẽ ảnh:
4. Một số công thức:
B’
a. Công thức thấu kính:

B

1
1
1


d

d'
f
b. Độ phóng đại:

A' B '
d'
k 

d
AB

A’

F

A

F’

d
d


f

+ ảnh cùng chiều với vật: k > 0
+ ảnh ngược chiều với vật: k< 0

c. Mối liên hệ độ tụ, chiết suất và bán kính cong:


1
1
1
D
 ( n  1)(

)
f
R1
R2

+ Mặt cầu lồi: R > 0
+ Mặt cầu lõm: R < 0
+ Chiết suất: n >1


THẤU KÍNH MỎNG
1. Thấu kính:
2. Đường đi của các tia sáng qua thấu kính:
3. Cách vẽ ảnh:
4. Một số công thức:
B’
5. Tính chất của ảnh:
- ảnh của vật thật qua thấu kính
hội- tụ
ảnh của vật thật qua thấu kính phân
F
kì - ảnh của vật ảo qua thấu kính hội tụ A’
- ảnh của vật ảo qua thấu kính phân kì


d


B
A

F’

d

f


THẤU KÍNH MỎNG
5. Tính chất của ảnh:
- ảnh của vật thật qua thấu kính
hội tụ

VÞ trÝ vËt thËt
(d )
0d=f
f < d < 2f

TÝnh chÊt cña ¶nh víi
thÊu kÝnh héi tô
ảnh ảo cùng chiều với vật
ảnh ở vô cùng
ảnh thật ngược chiều, lớn hơn vật


d = 2f

ảnh thật ngược chiều, bằng vật

d > 2f

ảnh thật ngược chiều, bé hơn vật

d=∞

ảnh thật tại tiêu điểm


Câu hỏi 1:
Một vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ (A nằm
trên trục chính), cách thấu kính 40 cm, cho ảnh thật A’B’
cách thấu kính 40 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 40 cm .

B. 30 cm .
C. 20 cm .
D. 10 cm .


Câu hỏi 2:
Đặt một vật sáng cao 4 cm cách thấu kính phân kỳ 16
cm, ta thu được ảnh cao 2 cm. Khoảng cách từ ảnh đến
thấu kính bằng:
A. 8 cm .


B. -8 cm .
C. 16 cm .
D. -16 cm .


Câu hỏi 3:
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội
tụ có tiêu cự 10 cm (A nằm trên trục chính), khoảng cách từ vật đến thấu
kính là 20 cm. Vị trí của ảnh là:
A. d’ = - 20/3 cm.

B. d’ = 20/3 cm
C. d’ = 20 cm
D. d’ = - 20 cm


Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB theo hình vẽ.

B
B’

A

A’

F

F’



×