Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài giảng bài ròng rọc vật lý 6 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 19 trang )


Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
điểm tựa và có ...........
lực
A. Đòn bẩy luôn có .....................
tác dụng vào nó.
B. Khi khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác
dụng của người lớn hơn khoảng cách từ điểm
tựa tới vật cần nâng thì dùng đòn bẩy này
lực
được lợi về .........
TaiLieu.VN


Câu 2: Dùng xà beng để đẩy vật nặng lên, phải đặt
điểm tựa ở đâu để bẩy vật lên dễ nhất?

A. Ở X
B. Ở Y
C. Ở Z
D. Ở giữa Y và Z

Z
Y
X

Đáp án: Ở X
TaiLieu.VN


Khi không sử dụng đòn bẩy, một số người quyết định


dùng ròng rọc để nâng vật lên. Liệu làm như thế có dễ
dàng hơn không?

TaiLieu.VN


BÀI 16:

TaiLieu.VN


Bài 16: RÒNG RỌC
I. Tìm hiểu ròng rọc:
1. Cấu tạo:
- Bánh xe có rãnh quay quanh 1 trục có móc treo.
Trục
Bánh xe
có rãnh

Vật nặng

Hệ thống ròng rọc
TaiLieu.VN


Bài 16: RÒNG RỌC
2. Phân loại:
a. Ròng rọc cố định:
hướng của
Ròng rọc cố định giúp làm thay đổi …..............

lực kéo so với khi kéo trực tiếp.

Lực kéo
Lực kéo

Kéo trực tiếp

TaiLieu.VN

Kéo bằng ròng rọc cố định


Bài 16: RÒNG RỌC
2. Phân loại:
b. Ròng rọc động:
nhỏ hơn
Ròng rọc động giúp làm lực kéo lên ….................
trọng lượng của vật.
Lực căng
dây T

Lực kéo F

Trọng lực P

TaiLieu.VN

P=F+T

F=P-T


F

Bài 16: RÒNG RỌC
I. Tìm hiểu ròng rọc:
II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn
như thế nào?
1. Thí nghiệm:
Để kiểm tra xem ròng rọc giúp con người làm việc dễ
dàng hơn như thế nào, ta xét 2 yếu tố nào?
1. Hướng của lực
2. Cường độ của lực

TaiLieu.VN


1
1

2
2

2

(b)

Lực kéo vật lên trong
trường hợp
Không dùng ròng rọc

(a)
Dùng ròng rọc cố
TaiLieu.VN
đònh (b)

1

(a)

(c)

Chiều của
lực kéo
Từ dưới lên
...............
Từ trên xuống
Từ
dưới lên
...............

Cường độ
của lực
kéo
2
.......... N
2
1 N
..........



Bài 16: RỊNG RỌC
2. Nhận xét:
Lực kéo vật lên trực tiếp và lực kéo vật qua ròng
rọc cố định có:
Ngược chiều
Chiều: ..............................
Bằng nhau
Cường độ: .........................
Lực kéo vật lên
trong trường hợp
Không dùng ròng
rọc (a)
Dùng ròng rọc cố
TaiLieu.VN
đònh (b)

Chiều của
lực kéo

Cường
độ của
Từ dưới lên lực2kéo
...............
N
Từ
trên xuống ..........
2

Từ dưới lên


1

............... .......... N


Bài 16: RỊNG RỌC
2. Nhận xét:
Lực kéo vật lên trực tiếp và lực kéo vật qua ròng
rọc động có:
cùng chiều
Chiều: ..............................
lớn hơn
Cường độ: .........................
Lực kéo vật lên
trong trường hợp
Không dùng ròng
rọc (a)
Dùng ròng rọc cố
TaiLieu.VN
đònh (b)

Chiều của
lực kéo

Cường
độ của
Từ dưới lên lực2kéo
...............
N
Từ

trên xuống ..........
2

Từ dưới lên

...............

1

.......... N


Bài 16: RÒNG RỌC
III. VẬN DỤNG:
1. Thí dụ về sử dụng ròng rọc:
Đưa đồ vật lên cao

TaiLieu.VN


Bài 16: RÒNG RỌC

2. Dùng ròng rọc có lợi gì?
- Lợi về lực.
- Thay đổi chiều lực kéo.

TaiLieu.VN


Bài 16: RÒNG RỌC

BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Sử dụng hệ thống ròng rọc nào có lợi hơn về lực? Tại sao?

TaiLieu.VN

(a)

(b)


Bài 16: RÒNG RỌC
Đáp án:
Hệ thống ở hình b. có lợi hơn. Vì hệ thống này
có cả ròng rọc cố định và ròng rọc động, sẽ vừa
làm thay đổi chiều của lực kéo, vừa tiết kiệm
lực.

TaiLieu.VN


Có thể em chưa biết ???
Trong thực tế, người ta hay sử dụng palăng, đó là một thiết
bị gồm nhiều ròng rọc. Dùng palăng cho phép giảm cường
độ lực kéo vừa làm đổi hướng của lực này.

TaiLieu.VN


Bài 16: RÒNG RỌC


CỦNG CỐ:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
cố định
1. Ròng rọc.........................
có tác dụng làm đổi
hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
động
2. Dùng ròng rọc.........................
thì lực kéo vật lên
nhỏ hơn trọng lượng của vật.

TaiLieu.VN


TaiLieu.VN



×