Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giáo án tiếng việt bài it, iêt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.13 KB, 20 trang )

Thứ hai, ngày

Tuần 18

tháng 12 năm 2015
Tiết: 155 - 156

Học Vần

Bài: it - iêt
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần it, iêt, trái mít, chữ viết, con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu
biết..
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: trái mít, chữ viết
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1: Kiểm tra bài cũ
“ ut - ưt ”
- Kiểm tra đọc: trái mít, chữ viết, con vịt, thời tiết,
đông nghịt, hiểu biết.
- Kiểm tra đọc SGK
- Kiểm tra viết: trái mít, chữ viết, con vịt, thời tiết
Hoạt động1:


2: Bài mới
a/ Giới thiệu: vần it, iêt
b/ Dạy vần it:
- Vần it khác vần iêt thế nào?
- Nhận diện vần - Đánh vần
- Ghép vần: it
- Tạo tiếng : mít
- Giới thiệu : trái mít
- Đọc vần, tiếng, từ

- HS đọc: trái mít, chữ viết,- con vịt, thời
tiết
- HS viết: đông nghịt, hiểu biết.
- HS 4 đọc SGK

c/ Dạy vần iêt:
- So sánh vần iêt và vần it
- Đánh vần
- Ghép vần: iêt.
- Tạo tiếng: viết
d/ Viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn viết
đ/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ:
- Hướng dẫn đọc từ và tìm tiếng mới
- Giải nghĩa từ: đông nghịt, thời tiết

- Đọc vần: iêt
- Khác nhau: iê và i
- iê - tờ - iêt

- Ghép vần và tiếng
- Đọc trơn từ: chữ viết

Tiết 2

- Đọc vần it, iêt
- Khác nhau: i và u
- i - tờ - it
- Ghép : it
- Thêm chữ m và dấu sắc
- Đọc trơn từ: trái mít
- Đọc : it - mít - trái mít

- HS viết bảng con
- Đọc thầm từ
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)


Hoạt động 1: Luyện đọc
a/ Đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng ở tiết 1
b/ Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Câu đố có mấy câu?
- Hãy đọc bài đố.
- Tiếng nào có vần mới?
- Đọc mẫu và gọi đại diện đọc lại

- Đọc (cá nhân, tổ, nhóm)
- Đàn vịt dưới ao
- 4 câu

- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- “ biết”
- HS lần lượt đọc ( 4 em)
- Đọc toàn bài ( 1 em)

Họat động 2: Luyện viết
- Giảng lại cách viết trong vở: con chữ t cao 3
dòng li, con chữ h cao 5 dòng li
- HS viết vào vở Tập Viết
- Theo dõi và chữa sai kịp thời
- Chấm 5 bài tại lớp
Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Em tô vẽ,
viết
- Em có thể đặt tên cho ba bạn trong tranh được
không?
- Bạn nào đang viết?
- Bạn nào đang vẽ và viết?
- Em thích tô hay vẽ?
3/ Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Giới thiệu đoạn văn có tiếng mới
- Dặn dò: Chuẩn bị bài

- HS nhắc lại chủ đề
- HS trả lời
- HS trả lời
- Đem SGK
- Tìm tiếng mới
- Thi đua đọc tiếp sức


Ghi chu
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


Thứ ba, ngày 6 tháng 1 năm 2009
Học Vần
Tiết: 157- 158

Bài: uôt - ươt
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván, trắng muốt, tuốt lua, vượt
lên..
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: chuột nhắt, lướt ván
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1: Kiểm tra bài cũ
“ it - iêt ”


- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
- Nhận xét
2/ Bài mới
Hoạt động 1
a/ Giới thiệu: vần uôt, ươt
b/ Dạy vần uôt:
- Nhận diện vần

- Đánh vần, đọc trơn
- Ghép vần: uôt
- Tạo tiếng : chuột
- Giới thiệu tranh: chuột nhắt
(loại chuột bé nhất)
c/ Dạy vần ươt:
- Nhận diện vần

- HS đọc: trắng muốt, vượt lên., tuốt lua,
ẩm ướt
- HS đọc SGK
- HS : viết: chuột nhắt, lướt ván
- HS đọc theo giáo viên ( 3 em)
- Bắt đầu bằng âm đôi uô, kết thuc băng t
- uô - tờ - uôt, uôt
- Cài vần uôt
- Thêm chữ h trước vần, dấu nặng dưới
vần
- Đọc trơn từ: chuột nhắt
- Đọc vần, tiếng, từ
- Bắt đầu bằng âm đôi ưô, kết thuc băng t

- Cài vần ưôt
- Cài tiếng: lướt
- Đọc trơn từ: lướt ván
- Đọc vần, tiếng, từ

- Đánh vần, đọc trơn
- Ghép vần: uôt
- Tạo tiếng : lướt
- HS viết bảng con: uôt, ươt, chuột nhắt,
- Giới thiệu tranh: lướt ván
lướt ván
d/ Viết: vần, tiếng, từ
- Viết mẫu
- Đọc thầm từ
- Hướng dẫn cách viết
- Tìm tiếng mới, đánh vần, đọc trơn
đ/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: trắng muốt, tuốt lua, vượt lên, ẩm - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc cả bài (cá nhân, tổ, lớp)
ướt
- Giải nghĩa từ: trắng muốt, tuốt lua
Tiết 2


Hoạt động 1: Luyện đọc
a/ Đọc bài trên bảng ở tiết 1
- Vần, tiếng, từ khóa
- Từ ứng dụng
b/ Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?

- Giới thiệu bài luyện đọc 4 câu thơ.
- Trong bài có tiếng gì mới?
- Phân tích tiếng chuột, đánh vần
- Luỵên đọc
Họat động 2: Luyện viết
- Nhắc lại cách viết trong vở
- Chấm chữa một số viết xong
Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Chơi cầu
trượt
- Tranh vẽ gì?
- Nét mặt của các em bé như thế nào ?
- Các em bé chơi với thái độ như thế nào ?
- Nếu chơi không trật tự thì dễ xãy ra điều gì?
4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: viết đung tên của đồ vật, con
vật,......con chuột, cái thước
- Dặn dò: Chuẩn bị bài

- HS đọc:
uôt - chuột - chuột nhắt
ươt - lướt - lướt ván
- Đọc từ ngữ ứng dụng
- Con mèo trèo cây cau
- HS đọc thầm
- Chuột
- Đọc trơn bài thơ(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc toàn bài ( 6 đến 8 em)
- HS viết vào vở Tập Viết


- HS nhắc lại chủ đề
- Hớn hở, vui tươi
- HS trả lời
- Xô ngã nhau

- Hs đọc SGK
- Tham gia trò chơi ( 4 tổ)

Ghi chu
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………


Học Vần
Tiết: 159 - 160

BAÌ : ÔN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết chắc chắn 14 chữ ghi vần vừa học từ bài 68 đến bài 74.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần có chứa chữ t cuối vần.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bảng ôn. SGK
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.vở TV, SGK
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ uôt - ươt ”
- Đọc từ
- Viết
- Nhận xét
2: Bài mới
Hoạt động 1
a/ Giới thiệu: ghi đề bài
b/ Ôn tập:
*/ Các chữ và vần đã học:
- Đọc vần có chữ t đứng cuối:
at, ăt, ât, ot, ơt, ôt, ut, ưt
et, êt, it, iêt, uôt, ươt

- Hoàn thành bảng ôn
- Trong 14 vần, vần nào có âm đôi
- Luyện đọc vần
*/ Từ ngữ ứng dụng
- Giới thiệu từ: chót vót, bát ngát, Việt Nam
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: chót vót, bát ngát
- Hướng dẫn đọc toàn bài
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
a/ Đọc lại bảng ôn ở tiết 1 và từ ngữ ứng dụng.

Hoạt động của học sinh
- HS đọc: chuột nhắt, lướt ván,trắng muốt,
vượt lên
- HS đọc SGK

- HS viết: tuốt lua, lướt ván

- HS viết lần lượt các vần vào vở số 1
- 5 em lần lượt lên bảng
- HS 1 viết: at ăt ât
- HS 2 viết: ot ôt ơt
- HS 3 viết: et êt it
- HS 4 viết: ut ưt
- HS 5 viết: iêt uôt ươt
- So sánh các vần có chữ gì giống nhau.
- HS : iêt, uôt, ươt
- Đọc vần trong bảng ôn
- HS đọc thầm từ
- Tìm tiếng mới: chót vót, bát ngát, Việt.

- HS đọc vần bảng a, b
(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc: chót vót, bát ngát, Việt


b/ Luyện đọc hai câu đố
- Giới thiệu tranh
- Đọc, tìm tiếng mới
- Hướng dẫn đọc trơn 2 câu đố
- Hướng dẫn đọc trơn toàn bài
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 75
- Hướng dẫn tập viết: chót vót, bát ngát
- Nhận xét, chấm chữa
Họat động 3: Kể chuyện

a/ Giới thiệu câu chuyện: Chuột nhà và chuột đồng
b/ Kể chuyện:
- Kể lần 1: toàn câu chuyện
- Kể lần 2: theo nội dung từng bức tranh
(Xem sách giáo viên) 4 tranh
- Hướng dẫn cho HS thi kể chuyện
- Giao việc từng tổ

4: Củng cố - Dặn dò
- Trò chơi theo tổ: Thi đua tìm tiếng mới
- Về học thuộc bài
* Nhận xét tiết học

Nam
(cá nhân, tổ, lớp)
- Quan sát tranh 2: cái rổ up chén
bát
- Đọc thầm, phát hiện tiếng : mát
- Đọc 2 câu đố (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết

- HS nhắc lại đề câu chuyện
- Lắng nghe
- Lắng nghe và xem tranh
- Thảo luận kể chuyện
- Tổ 1 kể tranh 1
- Tổ 2 kể tranh 2
- Tổ 3 kể tranh 3
- Tổ 4 kể tranh 4

- Đại diện tổ lên kể trước lớp

Ghi chu
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


Học Vần
Tiết : 161162

Bài: oc - ac
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần oc, ac, con sóc, bác sĩ. Đọc được từ ứng dụng
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.Luyện nghe , nói, viết
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: con sóc, bác sĩ
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con, vở TV
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1/ Kiểm tra bài cũ
“ Ôn tập ”
- Kiểm tra đọc: các vần có chữ t cuối vần, tiếng từ

có chứa vần ôn tập.
- Kiểm tra viết
- Nhận xét bài cũ
2: Bài mới
Hoạt động 1
a/ Giới thiệu: vần oc, ac
b/ Dạy vần oc:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép vần
- Tạo tiếng : sóc
- Giới thiệu tranh và từ: con sóc
c/ Dạy vần ac:
- So sánh vần ac và oc
- Đánh vần, đọc trơn: ac, bác, bác sĩ
* Viết:
- Viết mẫu
- Giảng cách viết

- HS 1đọc: at, ăt, ât, ot, ơt, ôt, et, êt, it, ut,
ưt, iêt, uôt, ươt
- HS đọc SGK
- Lớp viết 4 vần: ưt, iêt, uôt, ươt

- Đọc vần
- Chữ o trước, chữ c sau
- o - cờ - oc
- Ghép tiếng sóc
- Đánh vần, đọc trơn: sóc
- Đọc trơn: con sóc

- Khác nhau: o và a
- Ghép: ac, bac
- Đọc trơn: bác sĩ
- Quan sát
- HS viết bảng con: oc, ac, con sóc, bác sĩ

- Đọc thầm từ
* Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con - Chỉ ra tiếng mới: thóc, cóc, nhạc, vạc
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
vạc
- Đọc cả bài (5 đến 8 em)
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: hạt thóc, con vạc
Tiết 2


Hoạt động 1: Luyện đọc
a/ Đọc bài trên bảng ở tiết 1

b/ Đọc câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài ứng dụng.

Họat động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn cách viết lại các từ ứng dụng.

- HS đọc:
oc - sóc - con sóc
ac - bác - bác sĩ

- Đọc: hạt thóc, bản nhạc, con cóc, con
vạc
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc toàn bài ( 5 đến 8 em)
- HS viết vào vở Tập Viết

Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Vừa vui vừa
học
- Tranh vẽ gì?
- Các em đang cùng nhau vừa vui vừa
học
- Hãy kể những trò chơi em thường được chơi ở - HS phát biểu
trên lớp?
- Hãy kể những bức tranh mà cô giáo đã cho các - HS phát biểu
em xem trong giờ học trong lớp.
- Em thấy cách học vừa vui vừa học có thích
không?
3/ Củng cố - Dặn dò
- HS đọc SGK
- Hướng dẫn đọc SGK
- HS tham gia trò chơi
- Trò chơi: Tìm tiếng mới trong đoạn văn
- Dặn dò

Ghi chu
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


Học Vần
Tiết: 163 - 164

ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
I/ Mục tiêu dạy học:
-HS nắm chắc các âm,vần tiếng
-Đọc to và nhớ chắc
-Ôn bài tốt
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên: Bài viết sắn trên bảng
b/ Của học sinh : Bảng con, SGK
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
1: Kiểm tra

Hoạt động của học sinh
- HS đọc

a/ GV viết bảng con : bạn thân, gần gũi , khăn
rằn , dặn dò
b/ Đọc câu ung dụng
- Viết bảng con
2: Bài mới
Hoạt động
*/ Giới thiệu :
- Đọc các âm

- GV viết sẵn và gọi HS đọc
- GV viết các tiếng và từ lên bảng
- Cả lớp đọc cả bài
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời
- GV hướng dẫn viết bảng con
- GV đọc các âm đã học
- GV đọc các vần tiếng đã học
- Chu ý các HS yếu để uốn nắn và sửa
sai
Hoạt động 2:
-

Củng cố : HS đọc bài trên bảng
Về ôn lại các bài tập
Tiết 2

- Đọc SGK

- 5 HS đọc
- HS đọc
- HS đọc
- HS viết
- HS viết bảng con


Hoạt động 1: Gọi HS đọc bài ở SGK
Hoạt động 2: Bài mới
- Tiếp tục đọc SGK
- GV gọi HS đọc SGK và sửa sai
- Viết chính tả ở bảng con

- GV đọc các âm để HS viết vào bảng
con
- GV đọc các vần
- Đọc các tiếng từ
- GV sửa sai cho HS
- GV hướng dẫn làm bài tập
- Nhìn hình vẽ để điền vần cho thích hợp
với hình
- Nối tiếng thành từ cho thích hợp
- GV viết vần từ ở bảng lớ
3/ Củng cố
- Ôn lại các bài tập
- GV đọc từng bài ôn ở SGK
- Dặn dò : Về nhớ học bài để thi cho tốt

- 3 HS đọc
- 5 HS đọc
- HS viết
- HS viết
- HS viết
- HS làm vào vở
- HS nối
- HS viết vào vở mỗi vần 2 dòng

- Đọc cá nhân

Ghi chu
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………


Toán
Tiết: 69

ĐIỂM - ĐOẠN THẲNG

I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Nhận biết được điểm, đoạn thẳng
b/ Kỹ năng : Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm, biết đọc tên điểm và đoạn thẳng
c/ Thái độ : Chăm chỉ. Cẩn thận làm bài.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Thước, phấn màu
b/ Của học sinh : Thước, but chì, sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động 1:
* Ổn định lớp
- Yêu cầu HS có đồ dùng học tập: thước
kẻ, but chì, sách giáo khoa, vở bài tập toán
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu
* Giới thiệu điểm, đoạn thẳng
- Giới thiệu trên khung giấy có điểm A,

điểm B
- Vẽ hai chấm lên bảng và nói “ trên bảng
có hai điểm” Ta gọi 1 điểm là điểm A,
điểm kia là điểm B
- Nối 2 điểm nói: “Nối điểm A với điểm B
ta có đoạn thẳng AB
* Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng
- Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng:
thước thẳng
- Hướng dẫn HS quan sát mép thước

Hoạt động của học sinh

- HS chuẩn bị đồ dùng học tập

- HS đọc lại đề bài ( 2 em )
- HS đọc: điểm A, điểm B
- HS nhắc lại: điểm A, điểm B và
chỉ vào
- Nhắc lại đoạn thẳng AB
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS lấy thước và dùng tay di động
theo mép thước để biết mép thước
thẳng.

- Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng theo 3 bước:
+ Bước 1: Chấm điểm và đặt tên điểm
- Quan sát
+ Bước 2: Đặt mép thước qua 2 điểm dùng
tay trái giữ cố định thước, đặt but chì trược



nhẹ.
+ Bước 3: Nhấc but chì ra, có đoạn thẳng
Hoạt động 3
* Thực hành
- Bài tập 1:
- Bài tập 2: nối
- Bài tập 3: Đọc tên đoạn thẳng
3/ Củng cố, dặn dò
- GV vẽ lên bảng cho HS sát định điểm,
đoạn thẳng.
- Về tập vẽ đoạn thẳng
* Nhận xét tiết học

- Thực hành trên giấy nháp
- HS đọc tên đoạn thẳng
- HS đọc tên đoạn thẳng nối SGK
- HS đọc

Ghi chu
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Toán
Tiết: 70


ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Biểu tương về độ dài đoạn thẳng thông qua đặt tính dài, ngắn của chung.
b/ Kỹ năng : Biết so sánh 2 độ dài đoạn thẳng tùy ý bằng 2 cách: trực tiếp và gián tiếp
c/ Thái độ : Thích học toán
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Thước đo nhiều cở dài, ngắn
b/ Của học sinh : Thước đo, but chì
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên
1/ Kiểm tra bài cũ
“ Điểm - Đoạn thẳng “
- Gọi HS lên bảng lớp

- Nhận xét bài cũ
2: Bài mới

Hoạt động của học sinh
- HS 1: vẽ hai điểm trên bảng và đặt
tên 2 điểm ấy
- HS 2: Vẽ đoạn thẳng theo cách đã
học, đặt tên cho đoạn thẳng
- HS 3: Vẽ 4 đoạn thẳng từ các điểm
A, B, C, D

Hoạt động 1
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:

a/ Dạy biểu tượng “ dài hơn, ngắn hơn” và so
sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng
- HS quan sát
- Làm mẫu: so sánh 2 chiếc thước
- HS so sánh 2 que tính màu sắc và độ
- Hướng dẫn HS so sánh 2 que tính
dài khác nhau ( 2 em )
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- Hướng dẫn nhìn vào tranh để so sánh
- HS so sánh trên tranh vẽ:
+ Thước xanh dài hơn thước trắng,
thước trắng ngắn hơn thước xanh.
+ So sánh đọan AB và đoạn CD
- HS phát biểu
- Hướng dẫn so sánh từng cặp đoạn thẳng ở
bài tập 1
b/ So sánh gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua
độ dài trung gian.
- Trình bày tranh: Đo độ dài bằng gang tay,
đo bằng ô vuông
Hoạt động2
c/ Thực hành


- Bài 2:
- Bài 3:
3/ Củng cố, dặn dò
- Gọi 2 HS thi vẽ đoạn thẳng
- Về tập vẽ đoạn thẳng.


- HS quan sát và thực hành
- HS nhận xét: đoạn nào dài hơn,
đoạn nào ngắn hơn

Ghi chu
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................


Toán

THỰC
ĐO ĐỘ
ĐỘ DÀI
DÀI
THỰC HÀNH
HÀNH ĐO

Tiết: 71

I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Biết so sánh độ dài một số vật quen thuộc: bàn HS, chiều dài, chiều rộng của lớp,
biết dùng một số đơn vị đo “ chưa chuẩn” như gang tay, bước chân, thước kẻ....
b/ Kỹ năng : Nhận biết: gang tay, bước chân của mỗi người khác nhau, từ đó có biểu tượng “ sai
lệch” trong quá trình đo.
c/ Thái độ : Bước đầu thấy sự cần thiết phải có đơn vị đo chuẩn.
II/ Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Thước kẻ
b/ Của học sinh : Thước kẻ
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên
1: Kiểm tra bài cũ
“ Độ dài đoạn thẳng”
- So sánh 2 đoạn thẳng AB và CD bằng cách so
sánh qua độ dài trung gian
2: Bài mới
Hoạt động 1
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
a/ Giới thiệu độ dài gang tay
- Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay ( giáo viên làm
mẫu)
- Hướng dẫn rõ cách đo
- Hướng dẫn HS thực hành đo cạnh bàn bằng gang
tay

Hoạt động của học sinh
- HS lên bảng ( 1 em)
- Cả lớp theo dõi

- HS quan sát giáo viên đo
- HS lần lượt đo cạnh bàn và nêu số đo
của mình ( mấy gang tay)

b/ Hướng dẫn cách đo độ dài bằng bước chân.
- Giáo viên làm mẫu: Đứng tại chổ, chụm hai chân

sao cho gót chân bằng nhau tại mép bên trái, giữ - HS quan sát và đếm bao nhiêu bước
nguyên chân trái và bước chân phải lên phía trước. chân
- HS đo theo bước chân của mình ( 3 em)
- Hướng dẫn cho HS tự làm.
xong cho kết qủa
Hoạt động 2
- HS thực hành đo đoạn thẳng rồi ghi kết
c/ Thực hành
quả.
- Giup HS nhận biết: Đơn vị đo là “ gang tay”
- Giup HS nhận biết: Đơn vị đo độ dài là que tính. - HS thực hành đo rồi nêu kết quả.
- Đo độ dài bằng sải tay
- HS thực hành
d/ Các hoạt động hổ trợ
- So sánh bước chân người lớn và trẻ em


- Cho biết vì sao ngày nay người ta không dùng
các đơn vị trên để đo độ dài.
3/ Củng cố, dặn dò
- Gọi vài em so sánh một số đồ vật trong lớp
- Về nhà tập đo và so sánh một số đồ dùng
* Nhận xét tiết học
Ghi chu
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Toán
Tiết: 72

MỘT CHỤC - TIA SỐ
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Nhận biết 10 đơn vị còn gọi là một chục.
b/ Kỹ năng : Biết đọc và ghi số trên tia số.
c/ Thái độ : Thích học Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ
b/ Của học sinh : Bó chục que tính
III/ Các hoạt động:


Hoạt động của giáo viên
1: Kiểm tra bài cũ
“ Thực hành đo độ dài “
GV nhận xét , sửa chữa
2: Bài mới
Hoạt động 1
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Giới thiệu: Một chục
- Cho HS xem tranh và đếm mấy quả?
- 10 quả còn gọi là chục quả
- 10 que tính còn gọi là mấy que tính?

Hoạt động của học sinh
- HS 1: lên đo đoạn AB bằng gang tay
- HS 2: đo đoạn thẳng bằng que tính.

- HS 3: Đo bằng bước chân

- Đếm 10 quả
- Đếm 10 que tính trong bó
- Nhắc lại
- 10 que tính còn gọi 1 chục que tính.
- 10 đơn vị còn gọi là 1 chục

- 10 đơn vị còn gọi là mấy chục?
- HS lắng nghe
3/ Giới thiệu : Tia số
- Vẽ tia số và giới thiệu: Đây là tia số có điểm gốc
là 0 ( được ghi số 0 ). Các điểm cách đều nhau
được ghi số, mỗi điểm ghi 1 số theo thứ tự tăng
dần.
4/ Thực hành
- Bài 1: Vẽ thêm chấm tròn để đủ 1 chục chấm
- Bài 2: Khoanh 10 con vật
- Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
3/ Củng cố, dặn dò
- Hỏi một chục là bao nhiêu?
- Về xem lại bài
* Nhận xét tiết học

- HS làm bài
1 em lên chữa bài
- HS làm bài SGK
1 em lên chữa bài, Lớp làm vào vở
- HS trả lời


Ghi chu
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


Đạo Đức
Tiết: 18

THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUÔÍ HỌC KỲ 1
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Củng cố kiến thức đã học ở học kỳ 1
b/ Kỹ năng : Biết ứng xử theo tình huống
c/ Thái độ : Ý thức phân biệt đung sai và thực hành điều đung trong xử thế hằng ngày.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh ảnh SGK
b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức 1, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1:
* Khởi động, cho HS hát theo tổ, lớp các bài hát - HS hát: Em yêu trường em
Cả nhà thương nhau
có nội dung bài học hoặc đọc những bài thơ có nội

Lớp chung mình
dung bổ ích.
- Bài thơ: Năm nay em đã lớn rồi
Làm anh
Gọn gàng, sạch sẽ
Sách vở sạch sẽ
Chào cờ
Trò ngoan
Hoạt động 2:
* Hướng dẫn ôn tập
1/ Nêu các câu hỏi có nội dung của mỗi bài học.
- Bài 1: Em là học sinh lớp một
- Trả lời: Lớp một là lớp đầu cấp khi các
em đung 6 tuổi.
- Đến lớp học tập, vui chơi
- Bài 2: Gọn gàng, sạch sẽ
- Về nhà có bố, mẹ, anh chị, chu bác.
- Trả lời: Áo quần sạch sẽ, đầu tóc gọn
- Bài 3: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
gàng
- Trả lời: Nói cách bảo quản, đồ dùng
- Bài 4: Gia đình em
sách vở ở nhà
- HS có gia đình thì sẽ được điều gì?
- Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ - Kể một tình huống có nội dung như bài
- Bài 6: Nghiêm trang khi chào cờ
học.
- Bài 7: Đi học đều và đung giờ
- Thái độ của HS trong giờ chào cờ
-Làm thế nào để em đi học đều và đung

- Bài 8: Trật tự trong giờ học
giờ?
- Ở trường học em có ích lợi gì?
Họat động 3:
- Vì sao phải giữ trật tự trong trường học
* Củng cố - Dặn dò
- Cho HS đóng vai một vài tình huống
- Nhận xét tiết học
Ghi chu
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



×