Bài giảng Lý thuyết tín hiệu
Biên soạn Ths Thái Quang Tâm
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN LÝ THUYẾT THÔNG TIN
1.1 Khái niệm
Nguồn tin
Biến đổi
tin tức tín hiệu
Máy thu giải
điều chế
Máy phát
(điều chế)
Biến đổi
tin tức tín hiệu
Kênh truyền
Nhận tin
- Tín hiệu: là biểu hiện vật lý của tin tức mà ta cần truyền từ nguồn tin
đến nơi nhận tin .
Vd: Tiếng nói, âm thoại, hình ảnh, ca nhạc… là các tin tức.
* Nhiệm vụ của môn học:
- Tìm ra các phương pháp biểu diễn tín hiệu theo toán học, tức là các mô
hình toán học cho tín hiệu.
- Đưa ra các phương pháp phân tích tín hiệu: tương quan tích chập, phân
tích phổ…
Vd: Tín hiệu đơn tần có tần số f được biểu diễn:
x(t) = A sin 2 ft (v)
1.2 Phân loại:
Phân loại tín hiệu dựa trên các cơ sở khác nhau.
1.2.1 Phân loại dựa trên quá trình ngẫu nhiên:
- Tín hiệu xác đònh: là tín hiệu có quá trình biến thiên hoàn toàn xác đònh,
được biểu diễn bởi hàm thực hoặc phức theo thời gian.
- Tín hiệu ngẫu nhiên: là tín hiệu mà quá trình biến thiên không biết
trước, muốn biểu diễn phải có quá trình thống kê.
Vd:
+ Tín hiệu trong các mô hình thí nghiệm: tín hiệu xác đònh
+ Tín hiệu thực tế: tín hiện ngẫu nhiên
1.2.2 Phân loại theo năng lượng tín hiệu:
Trang 1
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu
Biên soạn Ths Thái Quang Tâm
-Tín hiệu năng lượng: là tín hiệu có năng lượng hữu hạn
Vd: xét tín hiệu: x(t) = e-t . 1 (t)
x(t)
e-t.1(t)
t
0
+ Năng lượng x(t) :
2
Ex
t
e dt
0
e
t
0
1
dt e 2t
2
0
1
2
+ Tín hiệu: x(t) = t : có năng lượng không hữu hạn: Ex =
- Tín hiệu công suất: là tín hiệu có công suất trung bình hữu hạn
Vd: x(t) = 2 ( 1 – e-t) . 1(t)
x(t)
2(1 - e-t).1(t)
Ex =
t
0
T
1
Px lim
4 1 e t dt
T 2T
0
T
2
1
t 2e t e2 t 2
T T
2
0
lim
* Tín hiệu tuần hoàn: x(t) = A cos 2t
T
T
1
1
A2
2
2
2 1 cos 4t
P A cos 2tdt A
dt
T0
T0
1
2
Nhận xét:
Trang 2
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu
Biên soạn Ths Thái Quang Tâm
Thời hạn hữu hạn
- Tín hiệu NL:
t x(t) 0
tín hiệu tuần hoàn, không tuần hoàn
- Tíùn hiệu CS:
t x(t) hằng số
1.2.3 Phân loại dựa trên hình thái của tín hiệu.
- Tín hiệu liên tục: thời gian liên tục, biên độ liên tục
- Tín hiệu lượng tử: thời gian liên tục, biên độ rời rạc
- Tín hiệu rời rạc: thời gian rời rạc, biên độ liên tục
- Tín hiệu số: thời gian rời rạc, biên độ rời rạc
x(t)
x(t)
Tín hiệu liên tục
t
Tín hiệu lượng tử
t
x(t)
x(t)
Tín hiệu rời rạc
t
Tín hiệu sồ
1.2.4 Phân loại theo tần số tín hiệu:
- Tín hiệu tần số thấp LF
Trang 3
t
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu
Biên soạn Ths Thái Quang Tâm
- Tín hiệu tầng số cao HF
- Tín hiệu dải hẹp
- Tín hiệu dải rộng
-
min
1.2.5 Biểu diễn giải tích tín hiệu
Có 2 cách biểu diễn: liên tục, rời rạc
* Biến đổi liên tục
- Biến đổi Laplace: x(t) x(s)
X(s)
x(t).e
st
x(t)
st
X(s).e ds
-Biến đổi Fourier: x(t) x( )
X()
x(t).e
jt
dt
X(t)
1
x()e i t d
2
- Chuỗi lượng giác:
X(t) a0
(a
n
cos n0 t bn sin 0 t)
n
T
Với
a0
1
x(t)dt cos na 0 tdt
T 0
an
2 T
x(t)dt
T 0
T
T
2
b n x(t)sin n0 tdt
T0
Trang 4
2
0
max
Bài giảng Lý thuyết tín hiệu
Biên soạn Ths Thái Quang Tâm
-Chuỗi phức:
x(t)
X n e jn 0 t dt
n
T
Với: X n
1
x(t)e jn 0 t dt
T 0
1.2.6 Biểu diễn rời rạc tín hiệu:
Khai triển tín hiệu thành tổ hợp tuyến tính các hàm liên tục:
xc (t) : i = 1,n
n
x(t) i x i (t)
i 1
Trang 5