Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

thuyết minh biện pháp tổ chức và kỹ thuật thi công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.05 KB, 18 trang )

Công ty cp đầu t Xây dựng & K THUT VINACONEX
Add : To nh Vinaconex- Khu đô thi Trung Hoà Nhân Chính Thanh Xuân - H Nội
Tel : (84).04 2249305 Fax : (84).04 2249309
thuyết minh
biện pháp tổ chức và kỹ thuật thi công
dự án : nâng cấp cảI tạo mạng lới đờng bộ
Gói thầu nip/cp-8 : nâng cấp quốc lộ 38b - 2 đoạn cầu tràng - hng yên
hạng mục : sản xuất cấu kiện đúc sẵn (cống và đế cống các loại)
chủ đầu t : ban quản lý các dự án 18 - pmu18
t vấn thiết kế : liên danh smec - apeco
đơn vị thi công : công ty cp đtxd & kỹ thuật vinaconex
Mục lục
---------------------------------------
Nội dung Trang
Phần 1
Biện pháp thi công và các giải pháp kỹ thuật cơ bản
1. cơ sở lập biện pháp thi công 3
2. giới thiệu hạng mục công trình xây dựng. 3
2.1. giới thiệu hạng mục 3
2.2. khối lợng công việc thi công 3
2.3. tiến độ thi công 3
3. các công trình phụ tạm phục vụ thi công. 4
4. giới thiệu thiết bị máy móc và vật t thi công hạng mục công trình. 4
4.1. thiết bị máy móc thi công đúc thủ công. 4
5. vật t thi công 5
5.1. sắt thép 5
5.2. xi măng 6
5.3. cát 6
5.4. đá dăm 6
5.5. nớc 6
6. biện pháp thi công chi tiết phơng pháp đúc thủ công 6


6.1. chuẩn bị mặt bằng thi công, 6
6.2. nhân lực thi công 6
6.3. công tác cốt thép 7
6.4. công tác ván khuôn 7
6.5. công tác bê tông 8
Phần 2:
- 1 -
Công ty cp đầu t Xây dựng & K THUT VINACONEX
Add : To nh Vinaconex- Khu đô thi Trung Hoà Nhân Chính Thanh Xuân - H Nội
Tel : (84).04 2249305 Fax : (84).04 2249309
Tổ chức quản lý đảm bảo chất lợng công trình 10
1. biện pháp bảo đảm chất lợng. 10
1.1. kiểm soát chất lợng đầu vào. 10
1.2. lựa chọn sử dụng công nghệ máy móc phù hợp. 10
1.3. bố trí nhân lực thi công. 10
1.4. kiểm soát quá trình thi công. 10
2. quản lý vật liệu xây dựng. 11
2.1. quy định chung. 11
2.2. phụ gia cho bê tông. 11
2.3. tổ chức nghiệm thu. 11
Phần 3:
Biện pháp đảm bảo an toàn lao động
phòng chống cháy nổ và vệ sinh môi trờng. 12
1. an toàn lao động. 12
1.1 điều kiện an toàn khi khởi công. 12
1.2 chính sách đối với ngời lao động. 12
1.3 biện pháp cải thiện điều kiện lao động, tiện nghi phục vụ sinh hoạt. 12
2. kỹ thuật an toàn cho từng công tác thi công. 13
2.1. an toàn trong công tác tổ chức mặt bằng thi công. 13
2.2. an toàn về điện trên công trờng. 13

2.3. an toàn trong sử dụng dụng cụ cầm tay. 14
2.4. an toàn trong sử dụng xe, máy xây dựng. 14
2.5. an toàn trong công tác hàn. 14
2.6. an toàn trong công tác cốt pha, cốt thép và bê tông. 15
3. an toàn cháy nổ 16
3.1. hệ thống tiêu chuẩn, quy phạm về phòng chống cháy nổ. 16
3.2. biện pháp phòng cháy trên công trờng xây dung 16
3.3. tổ chức bộ máy quản lý hệ thống phòng cháy chữa cháy. 17
4. bảo vệ môi trờng 17
4.1. bảo vệ môi trờng. 17
4.2 biện pháp quản lý chất thải rắn. 17
4.3. bảo vệ công trình kỹ thuật hạ tầng và cây xanh. 17
5. biện pháp bảo vệ an ninh, trật tự xã hội. 18
- 2 -
Công ty cp đầu t Xây dựng & K THUT VINACONEX
Add : To nh Vinaconex- Khu đô thi Trung Hoà Nhân Chính Thanh Xuân - H Nội
Tel : (84).04 2249305 Fax : (84).04 2249309
Phần 4:
Kết luận và kiến nghị 18
Phần 1
biện pháp thi công và các giải pháp kỹ thuật cơ bản.
1. cơ sở lập biện pháp thi công.
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công .
- Nghị định 16/2005 về quản lý Đầu t và xây dựng.
- Nghị định 209/2005 về quản lý chất lợng công trình xây dựng.
- Các tiêu chuẩn kỹ thuật AASHTO và Qui định kỹ thuật của dự án.
- Mặt bằng hiện trạng công trình và các điều kiện cung ứng khác nh điện, nớc của khu
vực.
- Năng lực chuyên môn của Nhà thầu và thông tin khảo sát thị trờng.
2. giới thiệu hạng mục công trình xây dựng.

2.1 giới thiệu hạng mục.
Hạng mục sản xuất cấu kiện đúc sẵn thuộc Gói thầu NIP/CP-8: Nâng cấp Quốc lộ
38B-2 Đoạn cầu Tràng Hng Yên.
Hạng mục công việc chính gồm có:
+ Thi công đúc ống cống BTCT đờng kính 750 mm.
+ Thi công đúc khối đỡ ống cống BTCT đờng kính 750 mm.
+ Thi công đúc ống cống BTCT đờng kính 1000 mm.
+ Thi công đúc khối đỡ ống cống BTCT đờng kính 1000 mm.
2.2 khối lợng công việc thi công.
Khối lợng thi công theo hồ sơ thầu và bản vẽ thiết kế thi công của dự án.
2.3 tiến độ thi công
Thời gian bắt đầu : 06/2008
Để đảm bảo tiến độ của hạng mục thoát nớc cũng nh tiến độ chung của d án nhà
thầu bố trí hai tổ thi công đúc cấu kiện song song: Tổ đúc ống cống và tổ đúc khối đỡ
cống. Căn c theo tiến độ thi công nhà thầu sẽ tiến hành điều chỉnh đúc các loại ống
cống phù hợp điều kiện thi công thc tế tại hiện trờng.
Do số lợng các cấu kiện cần đúc lớn, nhiều chủng loại. Mặt khác tiến độ lắp đặt
các cấu kiện phụ thuộc vào tiến độ thi công phần đờng nên trong quá trình thi công
nhà thầu sẽ điều chỉnh tiến độ đúc các cấu kiện phù hợp với tiến độ chung của gói
thầu.
3. các công trình tạm phục vụ thi công.
Lán trại tạm và các công trình phụ trợ phục vụ thi công đợc xây dựng trên diện tích
- 3 -
Công ty cp đầu t Xây dựng & K THUT VINACONEX
Add : To nh Vinaconex- Khu đô thi Trung Hoà Nhân Chính Thanh Xuân - H Nội
Tel : (84).04 2249305 Fax : (84).04 2249309
gần 5.500 m2 bao gồm : Lán trại tạm làm nhà để ở, kho cha vật t thiết bị, bãi đúc
cấu kiện, bãi phơi cấu kiện, bể chứa nớc dùng cho sinh hoạt và thi công, giếng khoan,
công trình phụ phục vụ sinh hoạt tại hiện trờng của dự án ( xem phụ lục ).
Bảng tổng hợp khối lợng công trình phụ tạm

TT Thành phần hao phí Đơn
vị
Khối l-
ợng
Ghi
chú
1 Nhà văn phòng Cái 01
2 Nhà ở cho công nhân Cái 01
3 Kho để vật t Cái 01
4 Bãi đúc cấu kiện m2 1000
5 Bãi phơi cấu kiện m2 3000
6 Các công trình phụ tạm khác
4. giới thiệu thiết bị máy móc và vật t thi công hạng mục công trình.
4.1. thiết bị máy móc đúc thủ công.
- Nhà thầu sẽ bố trí đầy đủ các loại máy móc thiết bị để phục vụ thi công,đảm
bảo tiến độ đề ra.
- Máy móc thiết bị thi công đợc tập kết theo yêu cầu và tiến độ thi công phù hợp
với đặc điểm và khối lợng các hạng mục công việc. Nhà thầu sẽ có kế hoạch trớc
để quá trình thi công không bị động.
- Thiết bị xe máy thi công luôn luôn đợc kiểm tra, bảo dỡng để trong qúa trình thi
công đảm bảo hoạt động tốt.
Thiết bị phục vụ thi công đúc thủ công
STT Tên thiết bị Số lợng Nớc sản xuất Năm sản xuất
1.
Cẩu tự hành 8 tấn 1 Cái Hàn Quốc 1995
2. Máy xúc 0.8m3 1 Cái Nhật 1995
3. Máy trộn 350L 2 Cái Trung Quốc 2007
4. Máy đầm dùi: 450KW 5 Cái Trung Quốc 2007
5. Máy phát điện 5 KW 1 Cái Nhật 2000
6. Máy hàn điện: 150KW 2 Cái Nhật 2007

7. Ván khuôn cống định hình
- ống cống D750
- Đế cống D750
- ống cống D1000
- Đế cống D1000
5 bộ
5 bộ
5 bộ
5 bộ
Việt Nam 2007
8. Máy cắt kim loại 02 cái Nhật 2007
- 4 -
Công ty cp đầu t Xây dựng & K THUT VINACONEX
Add : To nh Vinaconex- Khu đô thi Trung Hoà Nhân Chính Thanh Xuân - H Nội
Tel : (84).04 2249305 Fax : (84).04 2249309
9. Khuôn đúc mẫu bê tông 9x2 bộ Việt Nam 2005
10. Máy bơm nớc: 4,5KW 2 cái Việt Nam 2005
11. Các thiết bị phụ trợ vận chuyển vật liệu gia công cốt thép triển khai thi công
12. Các thiết bị đo lờng nh thớc vuông, thớc mét, kiểm tra độ sụt.
5.vật t thi công.
- Tất cả các loại vật t, vật liệu sử dụng cho công trình phải đảm bảo đầy đủ các
quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật theo hồ sơ thiết kế kỹ thuật đợc phê duyệt, các
chng chỉ về chất lợng của nhà sản xuất, chng chỉ của mẫu thí nghiệm, tuân
thủ theo quy định hiện hành của nhà nớc, đợc s chấp thuận của TVGS và chủ
đầu t trớc khi thi công.
5.1. Sắt thép
-Thép s dụng cho công trình là các loại thép đã đợc sự đồng ý của TVGS và chủ
đầu t đảm bảo quy cách theo Qui nh k thut ca d án và tuân thủ theo
AASHTO M31 (ASTM A615), cp 60 hoc tng ng, tr khi các thanh cốt thép
tròn trn c cung cp tuân theo AAASHTO M-31 (ASTM A 615) cp 40 hoc

tng ng.
-Thép trớc khi đa vào s dụng đảm bảo không gỉ, không dính dầu mỡ hoặc bám
bẩn.
-Nhà thầu sẽ tiến hành lấy mẫu thí nghiệm đối với tng lô thép về xởng gia công
theo AASHTO T68. Thép s dụng có chng chỉ chất lợng và nhãn mác theo đúng
yêu cầu, đảm bảo cờng độ chịu kéo, uốn và đợc TVGS chấp thuận.
- Nhà thầu phải trình T vấn giám sát các tài liệu chứng nhận xuất x của sản
phẩm theo tng lô hàng nhập về công trờng, nội dung bao gồm:
+ Nớc sản xuất.
+ Nhà máy sản xuất.
+ Tiêu chuẩn dùng để sản xuất mác thép.
+ Bảng chỉ tiêu cơ lý, thí nghiệm cho lô thép đợc sản xuất ra.
- Với mỗi loại đờng kính, mỗi loại mác thép, một lô thép đợc quy định là 20T. Mỗi
lô thép khi chở đến công trờng nếu có đầy đủ các chứng chỉ sẽ lấy 09 thanh làm
thí nghiệm: 3 mẫu kéo, 3 mẫu uốn, 3 mẫu thí nghiệm hàn theo mẫu hàn và ph-
ơng pháp hàn thực tế tại công trờng.
- Các thanh thép phải đợc bảo quản xa mặt đất, đợc cất giữ trong nhà hoặc
bao che phù hợp.
- Cốt thép phải đợc gia công phù hợp tiêu chuẩn AASHTO và theo đúng hình
dạng kích thớc trên bản vẽ. Toàn bộ cốt thép phải đợc uốn nguội, tr khi có s
chấp thuận khác.
5.2. Xi măng.
- Xi măng sử dụng trong công trình là xi măng đã đợc TVGS, chủ đầu t chấp
thuận.
- 5 -
Công ty cp đầu t Xây dựng & K THUT VINACONEX
Add : To nh Vinaconex- Khu đô thi Trung Hoà Nhân Chính Thanh Xuân - H Nội
Tel : (84).04 2249305 Fax : (84).04 2249309
- Xi măng đợc cung ng đều đặn theo đúng yêu cầu tiến độ thi công, có chất l-
ợng theo lô sản xuất. Xi măng để lu sau 3 tháng kể t ngày sản xuất nhất thiết

phải tiến hành thí nghiệm kiểm tra đạt yêu cầu chất lợng thoả mãn yêu cầu của
ASTM C150 (AASHTO M85), mới đợc s dụng vào công trình.
5.3. Cát.
- Nguồn cát sử dụng cho công trình là cát vàng hạt trung sạch không lẫn rác
mùn, sét.Cát phải phù hợp với AASHTO M6.Việc kiểm tra chất lợng cát phải theo
tiêu chuẩn ASTM. Mu cát đợc trình lên Chủ đầu t và TVGS và chỉ đợc sử dụng khi
có sự đồng ý của TVGS.
5.4. Đá dăm.
- Đá dùng cho công trình đợc la chọn theo đúng kích thớc và cờng độ thiết kế
(theo tiêu chuẩn ASHTO M80). Kiểm chất lợng đá dùng đổ bê tông phải theo
ASTM C33.
- Đá trớc khi đa vào s dụng phải đợc s đồng ý của Chủ đầu t và TVGS.
5.5. Nớc.
- Nhà thầu sẽ khoan giếng và bơm nớc vào bể chứa, bể lọc. Nớc đa vào thi
công đợc kiểm tra thí nghiệm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và đợc sự đồng ý của
TVGS.
6. Biện pháp thi công chi tiết phơng pháp đúc thủ công.
( áp dụng cho đúc cống, khối đỡ ống cống)
6.1. chuẩn bị mặt bằng thi công.
- Bố trí mặt bằng thi công gần khu vc công trờng
- Dùng máy ủi kết hợp thủ công san gạt đất, gạt tạo mặt bằng thi công.
- Thi công lán trại cho công nhân và cán bộ kỹ thuật, làm sân bãi, kho cha vật
liệu và máy móc thiết bị.
- Tập kết vật t thiết bị về tại công trình.
6.2. nhân lực thi công.
- Nhân công đợc bố trí theo 2 tổ, mỗi tổ 15 ngời.
- Công nhân trực tiếp thi công: 15 ngời/tổ
+ Thợ cốt pha : 02 ngời/tổ
+ Thợ nề, bê tông : 02 ngời/tổ
+ Thợ sắt : 04 ngời/tổ

+ Thợ hàn : 01 ngời/tổ
+ Lao động phổ thông : 06 ngời/tổ
6.3. Công tác cốt thép.
Cốt thép đợc gia công theo tiêu chun ASSHTO và các yêu cầu tại Qui định kỹ
thuật của d án:
- 6 -
Công ty cp đầu t Xây dựng & K THUT VINACONEX
Add : To nh Vinaconex- Khu đô thi Trung Hoà Nhân Chính Thanh Xuân - H Nội
Tel : (84).04 2249305 Fax : (84).04 2249309
+ Chuẩn bị: Thép đợc vệ sinh sạch sẽ trớc khi s dụng, không han gỉ, không
dính đất cát, dầu mỡ. Trớc khi gia công cần kiểm tra lại đờng kính, chủng loại
thép tránh.
+ Cắt: Căn c bản vẽ đã đợc chấp thuận, tng loại thép sẽ đợc cắt bằng
máy cắt đảm bảo đúng, đủ số lợng.
+ Uốn: Thép sẽ đợc uốn theo đúng hình dạng và kích thớc theo bản vẽ bằng
máy uốn thép.Thép sau khi gia công phải đợc bó thành tng bó theo tng số
hiệu và có ghi rõ số hiệu, cấu kiện.
+ Lắp đặt: Thép đợc vận chuyển ra hiện trờng thi công theo đúng số lợng
trong bản vẽ. Dọc theo các thanh thép có đặt các con kê đúc bằng vữa xi
măng mác cao.Các con kê này có chiều dày bằng lớp bê tông bảo vệ theo
thiết kế.
+ Cố định: Thép đợc cố định, nối và liên kết với nhau bằng phơng pháp buộc
hoặc hàn theo đúng bản vẽ thiết kế.
+ Lấy mẫu kiểm tra: Nhà thầu có trách nhiệm trình các chng chỉ chng minh
chất lợng thép đa vào công trình và bất c lúc nào nếu có nghi ngờ về chất l-
ợng thép thì phải thực hiện việc lấy mẫu kiểm tra.
- Nghiệm thu cốt thép:
+Trớc khi tiến hành thi công bê tông phải làm biên bản nghiệm thu cốt thép
gồm có: Cán bộ TVGS và cán bộ kỹ thuật của nhà thầu.
+ Trớc khi đổ bê tông phải báo TVGS trớc 12 tiếng đồng hồ để tiến hành

nghiệm thu xác nhận việc lắp đặt cốt thép đạt yêu cầu và đồng ý cho chuyển
bớc thi công.
6.4 Công tác ván khuôn.
Ván khuôn: Ván khuôn phải đợc thi công chính xác với hình dạng kết cấu nh
trong bản vẽ thi công, bản đảm chắc chắn, không bị biến dạng trong quá trình
đổ bê tông.
- Ván khuôn trớc khi đổ phải đợc ghép kín không có lỗ hở, bề mặt đợc tạo
nhẵn.
- Trớc khi đổ bê tông, ván khuôn phải đợc vệ sinh sạch sẽ khỏi cát bụi, bẩn và
các chất có hại khác gây ảnh hởng tới chất lợng bê tông.
- Ván khuôn phải đợc bôi dầu (vật liệu không phai màu) chống dính để tháo
dỡ đợc dễ dàng sau khi đổ bê tông.
- Tiến hành nghiệm thu để chuyển bớc thi công.
6.5. Công tác bê tông.
Công tác bê tông đợc thực hiện theo các tiêu chuẩn quy phạm ASHTO/ASTM ó
nờu trong Qui nh k thut ca d ỏn.
Bê tông sử dụng thi công là bê tông trộn tại chỗ bằng loại máy trộn có dung tích
350L. Quá trình thi công bê tông cần chú ý: Kiểm tra độ sụt của bê tông bằng côn thử
độ sụt bê tông.Khi đầm phải chú ý đến chu kỳ đầm và thời gian đầm sao cho đảm
bảo không để rỗ bê tông.
Chuẩn bị:
Trớc khi đổ bê tông phải làm tốt công tác chuẩn bị theo các nguyên tắc:
- Kiểm tra và lập bảng cấp phối đặt tại hiện trờng.
- 7 -

×