Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Phân tích thiết kế hệ thống quản lý hỗ trợ lập hợp đồng, quản lý giao hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.21 KB, 28 trang )

MỤC LỤC
Lời nói đầu..................................................................................................Trang 2
I. Giới thiệu tổng quan...............................................................................Trang 3
II. Phân tích thiết kế thành phần dữ liệu....................................................Trang 3
II.1 Các quy trình hoạt động ở mức quan niệm..........................................Trang 3
II.2 Mô tả các thực thể................................................................................Trang 5
II.3 Mô hình thực thể kết hợp (mức quan niệm).........................................Trang 8
II.4 Mô hình quan hệ.................................................................................Trang 10
II.5 Cài đặt mô hình dữ liệu mức vật lý....................................................Trang 11
III. Phân tích thiết kế thành phần xử lý ....................................................Trang 12
III.1 Tổng quan hệ thống (tựa Merise)......................................................Trang 12
III.2 Mô hình xử lý chi tiết.......................................................................Trang 13
III.2.1 Lập hợp đồng................................................................................Trang 13
III.2.1.a Theo mô hình DFD....................................................................Trang 13
III.2.1.b Theo mô hình Merise.................................................................Trang 14
III.2.2 Quản lý đặt hàng qua điện thoại...................................................Trang 14
III.2.2.a Theo mô hình DFD....................................................................Trang 14
III.2.2 Quản lý đặt hàng qua điện thoại...................................................Trang 15
III.2.2.a Theo mô hình DFD....................................................................Trang 15
III.2.2.b Theo mô hình Merise.................................................................Trang 15
III.2.3 Quản lý giao hàng.........................................................................Trang 16
III.2.3.a Theo mô hình DFD....................................................................Trang 16
III.2.3.b Theo mô hình Merise.................................................................Trang 17
III.2.4 Thống kê.......................................................................................Trang 18
III.2.4.a Theo mô hình DFD....................................................................Trang 18
III.2.4.b Theo mô hình Merise.................................................................Trang 19
IV. Giao diện...........................................................................................Trang 20
IV.1 Màn hình chính................................................................................Trang 20
IV.2 Màn hình đăng nhập........................................................................Trang 20
IV.3 Màn hình hiệu chỉnh thành viên......................................................Trang 21
IV.4 Màn hình đăng ký thành viên..........................................................Trang 21


IV.5 Màn hình quản lý hợp đồng.............................................................Trang 22
IV.6 Màn hình quản lý chi tiết hợp đồng.................................................Trang 22
IV.7 Màn hình quản lý đơn đặt hàng.......................................................Trang 23
IV.8 Màn hình quản lý chi tiết đơn đặt hàng...........................................Trang 23
IV.9 Màn hình quản lý đợt giao hàng......................................................Trang 24
IV.10 Màn hình quản lý phiếu giao hàng................................................Trang 24
IV.11 Màn hình loại khách hàng..............................................................Trang 25
IV.12 Màn hình công nợ khách hàng.......................................................Trang 25
IV.13 Màn hình quản lý nước khoáng.....................................................Trang 26
Đề tài: Quản Lý Dịch Vụ Và Phân Phối Nước Khoáng Việt Đức Trang 1
LỜI NÓI ĐẦU
Mọi người trong cuộc sống luôn gặp phải các vấn đề cần giải quyết. Vấn đề
có thể dễ mà cũng có thể phức tạp, khó khăn. Để có thể giải quyết vấn đề, chúng
ta cần tìm ra các lời giải thích hợp nhất như mục tiêu mong muốn dựa trên khả
năng cũng như hạn chế của chúng ta. Quá trình này còn gọi là quá trình phân
tích.
Tương tự như trên, khi quyết định áp dụng tin học cho một việc nào đó, ta
cần phải suy nghĩ tìm các phương án thích hợp với khả năng cũng như hạn chế
của chúng ta. Điều này có nghĩa ta đang phân tích một áp dụng tin học.
Phân tích một áp dụng tin học là một nghiên cứu gồm:
- Nghiên cứu vấn đề mà giới hạn của nó đã được xác định.
- Lựa chọn các lời giải.
- Và phát triển các lời giải dựa trên cơ sở của công cụ xử lý trên máy tính
điện tử.
Dựa vào lý thuyết đã học được, Nhóm 9 xin trình bày chuyên đề :
(---------------------------------------). Trong quá trình làm việc, chắc chắn không
tránh được những sai sót, mong thầy và các bạn góp ý để chuyên đề của Nhóm
được hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn.
Đề tài: Quản Lý Dịch Vụ Và Phân Phối Nước Khoáng Việt Đức Trang 2
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN :

Ngày nay khi xã hội phát triển thì nhu cầu về lương thực thực phẩm ngày
càng cao. Đặt biệt là vấn đề nước sạch ngày càng được chú trọng. Nắm bắt được
những vấn đề đó, nhiều công ty nước khoáng đã ra đời và nước khoáng Bali là
một trong những nhà phân phối đó.
Để làm tăng hiệu quả trong kinh doanh cũng như để dễ dàng cho việc quản
lý và đáp ứng nhu cầu của khách hàng thì một hệ thống quản lý, hỗ trợ làm việc
từ khâu lập hợp đồng cho đến quản lý giao hàng là một tất yếu, và đó cũng chính
là mục tiêu của đề tài.
II.PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN DỮ LIỆU
II.1 Các quy trình hoạt động ở mức quan niệm:
Lập hợp đồng: Công ty sẽ lặp hợp đồng với các khách hàng là các cá
nhân hay tổ chức có nhu cầu nhận hàng mang tính chất đều đặn (hàng tuần,nửa
tháng hay hàng tháng). Khách hàng có thể gọi điện thoại đến trung tâm dịch vụ
khách hàng và công ty sẽ ký hợp đồng với khách hàng (cá nhân hay người đại
diện tổ chức). Thông tin trong hợp đồng bao gồm:
- Thông tin liên quan đến việc giao hay lắp đặt hàng: Tổ chức (hay cá
nhân), người liên hệ, địa chỉ, quận/tp, điện thoại, tuyến (thông tin về tuyến do
công ty tự thêm dựa trên địa chỉ của khách hàng và các tuyến phân phối hiện nay
của công ty).
- Thông tin về sản phẩm giao (nếu có) kèm với giá bán theo sản phẩm.
Ngoài ra một số sản phẩm sẽ yêu cầu thêm tiền kí quỹ (vỏ bình) cho sản phẩm
đó. Lưu ý thời gian giao hàng (hàng tuần,nửa tháng hay hàng tháng) và bắt đầu
giao của các sản phẩm trong hợp đồng có thể khác nhau.
Quản lý đặt hàng qua điện thoại: Ngoài những khách hàng thường
xuyên, công ty còn nhận các đơn đặt hàng đột xuất qua điện thoại (có thể bao
gồm cả những khách hàng đã ký hợp dồng với công ty). Thông tin về một đơn
đặt hàng bao gồm:
- Thông tin liên quan đến việc giao hay lắp đặt hàng: Tưong tự như hợp
đồng.
Đề tài: Quản Lý Dịch Vụ Và Phân Phối Nước Khoáng Việt Đức Trang 3

- Thông tin về sản phẩm giao: Tương tự như hợp đồng chỉ khác biệt là chỉ
giao hàng một lần.
Quản lý giao hàng: Dựa trên các hợp đồng đã ký và các đơn đặt hàng đột
xuất,công ty sẽ phân phối sản phẩm đến các khách hàng vào đúng ngày yêu
cầu.Khi gao hàng xong công ty sẽ cấp cho khách hàng một phiếu gia hàng bao
gồm các thông tin như: Tên khách hàng, số phiếu, tuyến đường, ngày giao hàng,
địa chỉ giao hàng, nhân viên giao hàng, tiền hàng, tiền thuế GTGT (đối với tổ
chức), tiền ký quỹ vỏ bình (nếu có), tổng số tiền. Mỗi đợt giao hàng có thể giao
nhiều sản phẩm bao gồm tên mặt hàng, mã số, số lượng, đơn giá (được quy định
trong hợp đồng), số tiền. Ngoài ra, còn bao gồm một số thông tin khác như:
- Thông tin liên quan đến mượn trả và ký quỹ: Số lượng đang mượn, số
lượng giao, số lượng thu hồi, tổng cộng (lưu ý trong trường hợp khách hàng
chưa xử dụng hết số bình giao lần trước. Như vậy có thể khách hàng phải ký quỹ
thêm vỏ bình.
Tiền thu khách hàng:
- Đối với khách hàng là cá nhân: Bắt buộc thu tất cả các khoảng tiền phiếu
giao hàng ngay khi giao.
- Đối với khách hàng là tổ chức: Thu theo hình thức gối đầu. Giao lần sau
thu tiền hàng lần trước. Lưu ý là luôn phải thu đầy đủ các tiền ký quỹ vỏ bình
(nếu có) khi giao. Lưu ý đối với tổ chức sẽ tính thêm tiền thuế GTGT 10% trên
tổng trị giá tiền hàng.
Thống kê:
- Thống kê doanh thu của công ty Bali theo tháng, quý, năm.
- Thống kê các sản phẩm bán chạy nhất theo khu vực, thời điểm.
Đề tài: Quản Lý Dịch Vụ Và Phân Phối Nước Khoáng Việt Đức Trang 4
II.2 Mô tả các thực thể:
NƯỚC KHOÁNG
STT Thuộc tính Kiểu Giải thích
Chiều
dài

Loại
giá trị
Miền giá
trị
Ghi
chú
1 MaNuocKhoang Text
Mã nước
khoáng
20 B NK_+„„
2 TenSanPham Text
Tên sản
phẩm
20 B
3 DungTich Number Dung tích K
Đơn vị
là lit
4 TienKyQuy Number
Tiền ký
quỹ
K
5 Gia Number Giá K
ĐONDATHANG
STT Thuộc tính Kiểu
Giải
thích
Chiều
dài
Loại
giá trị

Miền
giá trị
Ghi chú
1 MaDonDatHang Text
Mã đơn
đặt hàng
20 B
2 NgayLap Date Ngày lập K
3 NguoiLap Text Người lập 50 K
HOPDONG
STT Thuộc tính Kiểu Giải thích
Chiều
dài
Loại giá
trị
Miền giá
trị
Ghi chú
1 MaHopDong Text Mã hợp 20 B NK_+„„
Đề tài: Quản Lý Dịch Vụ Và Phân Phối Nước Khoáng Việt Đức Trang 5
đồng
2 MaKhachHang Text
Mã khách
hàng
20 B
3 NgayLap Date Ngày lập K
4 NguoiLap Text Người lập 50 K
5 SoTienBoiThuong Number Số tiền bồi
thường
K

6 TinhTrang Yes/No Tình trạng K Yes/No
MATHANG
STT Thuộc tính Kiểu Giải thích
Chiều
dài
Loại
giá trị
Miền
giá trị
Ghi chú
1 Mamh Text Mã mặt hàng 20 B
2 Gianhap Number Giá nhập K
3 Seri Text Số Seri 20 B
4 Tenmathang Text Tên mặt hàng 20 B
DOTGIAOHANG
STT Thuộc tính Kiểu Giải thích
Chiều
dài
Loại
giá trị
Miền
giá trị
Ghi
chú
1 MaDotGiaoHang AutoNumber
Mã đợt
giao hàng
B
2 MaChungTu Number
Mã chứng

từ
B
3 TienHang Number Tiền hàng K
4 TienThue Number Tiền thuế K
KHACHHANG
STT Thuộc tính Kiểu Giải thích
Chiều
dài
Loại giá
trị
Miền giá
trị
Ghi chú
1 MaKhachHang Text
Mã khách
hàng
50 B
2 MaLoaiKhachHang Text
Mã loại
khách hàng
20 K “1“,“2“
3 NguoiDaidien Text
Người đại
diện
50 B
4 Diachi Text Địa chỉ 20 B
Đề tài: Quản Lý Dịch Vụ Và Phân Phối Nước Khoáng Việt Đức Trang 6
5 Dienthoai Text Điện thoại 20 B
6 Tuyen Text Tuyến 50 B
PHIEUGIAOHANG

STT Thuộc tính Kiểu Giải thích
Chiều
dài
Loại giá
trị
Miền giá
trị
Ghi chú
1
MaPhieu
GiaoHang
Autonumber
Mã phiếu
giao hàng
B
2
MaDotGiao
Hang
Number
Mã đợt giao
hàng
B
3
NguoiGiao
Hang
Text
Người giao
hàng
50 B
4 NgayGiao Date Ngày giao K

5
TienKyQuy
Number Tiền ký quỹ
K
6 TinhTrang
Thanh Toan
Yes/No
Tình trạng
thanh toán
K
CONGNOKHACHHANG
STT Thuộc tính Kiểu Giải thích
Chiều
dài
Loại giá
trị
Miền giá
trị
Ghi chú
1 MaCongNo char Mã công nợ B
2 MaHopDong char Mã hợp đồng 20 B
3 Masanpham char Mã sản phẩm 20 B
4 Soluong nchar Số lượng K
5 TienKyQuy money Tiền ký quỹ K
DOANHTHU
STT Thuộc tính Kiểu Giải thích
Chiều
dài
Loại
giá trị

Miền
giá trị
Ghi
chú
1 Nam Number Năm K
2 Thang Number Tháng K
Đề tài: Quản Lý Dịch Vụ Và Phân Phối Nước Khoáng Việt Đức Trang 7
3 SoTien Number Số tiền K
II.3 Mô hình thực thể kết hợp (mức quan niệm):
Đề tài: Quản Lý Dịch Vụ Và Phân Phối Nước Khoáng Việt Đức Trang 8

(1,n) (0,n)
(1,1) (1,1)
(0,n)
(1,1)
(1,1) (1,1)
(1,n)
(1,1) (1,1)
(1,1) (1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n) (0,n)
(1,1)
(1,1)
Đề tài: Quản Lý Dịch Vụ Và Phân Phối Nước Khoáng Việt Đức Trang
ĐƠN ĐẶT HÀNG

DonDatHang
NgayLap
NguoiLap

Củ
a
KHÁCH HÀNG
MaKhachHang
MaLoaiKhachHang
NguoiDaiDien
DiaChi
CT-
DDH
NƯỚC KHOÁNG
Củ
a
Củ
a
HỢP ĐỒNG
CÔNG NỢ KHÁCH
HÀNG
MaCongNo
MaHopDong
MaSanPham
SoLuong
TienKyQuy
CT-
DDH
MẶT HÀNG
NƯỚC KHOÁNG
MaMatHang
GiaNhap
Seri
TenMatHang

MaNuocKhoang
TenSanPham
DungTich
TienKyQuy
Gia
Củ
a
ĐỢT GIAO
HÀNG
MaDotGiaoHang
MaChungTu
TienHang
Củ
a
Ch
o
MaNuocKhoang
TenSanPham
DungTich
TienKyQuy
Gia
PHIẾU GIAO
HÀNG
MaPhieuGiaoHang
MaDotGiaoHang
NguoiGiaoHang
NgayGiao
TienKyQuy
Củ
a

DOANH
THU
Nam
Thang
SoTien
Ch
o
KHACHHANG
9
II.4 Mô hình quan hệ :
DonDatHang (MaDonDatHang, Ngaylap, Nguoilap)
HopDong (MahopDong, MaKhachHang, Ngaylap, Nguoilap,
SoTienBoiThuong, TinhTrang)
KhachHang (MaKhachHang, MaLoaiKhachHang, NguoiDaiDien, DiaChi,
DienThoai, Tuyen)
DotGiaoHang (MaDotGiaoHang, MaChungTu, TienHang)
PhieuGiaoHang (MaPhieuGiaoHang, MaDotGiaoHang, NguoiGiaoHang,
NgayGiao, TienKyQuy, TinhTrangThanhToan)
NuocKhoang (MaNuocKhoang, TenSaPham, DungTich, TienKyQuy, Gia)
DoanhThu (Thang, Nam, SoTien)
CongNoKhachHang(MaCongNo, MaHopDong, MaSanPham, SoLuong,
TienKyQuy)
ChiTietDonHang(MaDonDatHang, MaNuocKhoang, SoLuong, NgayGiao)
MatHang(MaMatHang, GiaNhap, SeRi, TenMatHang)
Trang 10
II.5 Cài Đặt mô hình dữ liệu mức vật lý
Đề tài: Quản Lý Dịch Vụ Và Phân Phối Nước Khoáng Việt Đức Trang
11

×