Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Quản lý bán hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 67 trang )

Báo cáo thực tập tốt nghiệp



Lời nói đầu
Nhịp độ phát triển của Công Nghệ Thông Tin đang là vấn đề rất lớn
đợc các ngành Khoa học, Giáo dục, Kinh tế,quan tâm. Nó hiện hữu với
một tầm vóc hết sức mạnh mẽ, to lớn và ngày đang một lớn mạnh thêm.
Việc ứng dụng CNTT vào các lĩnh vực làm sao để đạt đợc một cách có
hiệu quả. Sự lựa chọn và vận dụng những phần mềm sao cho phù hợp và đạt
kết quả tốt.
Để lựa chọn một phần mềm phù hợp bao giờ cũng quan trọng đối với các
doanh nghiệp. Ngày nay các phần mềm cơ bản đã đợc ứng dụng và phát
triển rộng rãi trong hầu hết mọi doanh nghiệp. Thế nhng yêu cầu của ngời
sử dụng phần mềm ngày càng đa dạng và nhiều tính năng hơn. Do đó yêu
cầu ngời làm phần mềm phải đáp ứng đợc yêu cầu trên.
Cũng nhằm mục đích nói trên, mà đề tài Quản lý bán hàng đợc ra đời.
Phần mềm Quản lý bán hàng là một trong những phần mềm phổ biến
nhất hiện nay mà hầu nh doanh nghiệp nào cũng cần. Tổng quan gồm các
nội dung sau:
Chơng I: Mô tả đề tài
Chơng II: Phân tích thiết kế
Chờng III: Cài đặt
Chơng IV: Đánh giá kết quả đạt đợc và nghiên cứu hớng phát triển
Tuy em đã cố gắng rất nhiều, song trong quá trình trình bày chắc chắn sẽ
không tránh khỏi những hạn chế về nội dung và hình thức . Vì vậy em rất
mong nhận đợc sự góp ý tận tình của các thầy cô giáo trong ban chỉ đạo
thực tập để bản thu hoạch của em đợc hoàn thiện và đầy đủ hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên


Phan Thị Phợng

SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 1


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



Mục lục
Lời nói đầu..................................................................................................... 1
Mục lục .......................................................................................................... 2
Chơng I: Mô tả bi toán ........................................................................... 4
I. Khảo sát hiện trạng ............................................................................. 4
1. Giới thiệu chung về bi toán .......................................................... 4
2. Phạm vi đề ti................................................................................. 5
2.1. Chức năng nhập kho................................................................ 5
2.2. Chức năng xuất kho................................................................. 5
2.3. Chức năng kiểm kê.................................................................. 5
2.4. Chức năng bán hng ................................................................ 5
2.5. Chức năng bảo mật.................................................................. 6
2.6. Chức năng thống kê, báo cáo .................................................. 6
3. Nghiên cứu hiện trạng v giải quyết vấn đề ................................... 7
3.1. Giám đốc (Ban điều hnh)....................................................... 7
3.2. Bộ phận hnh chính................................................................. 8
3.3. Bộ phận bán hng.................................................................... 8
3.4. Bộ phận kho ............................................................................ 9
3.4.1. Quản lý hng hoá ............................................................. 9

3.4.2. Quá trình đặt hng với nh cung cấp ................................ 9
3.4.3. Quá trình nhập hng vo kho.......................................... 10
3.4.4. Quá trình xuất hng........................................................ 10
3.4.5. Định giá.......................................................................... 11
3.5. Bộ phận kế toán thống kê ...................................................... 11
3.6. Bộ phận quản trị .................................................................... 12
4. Yêu cầu tin học hoá...................................................................... 12
4.1. Nội dung đề ti...................................................................... 12
4.2. Mô tả yêu cầu:....................................................................... 13
5. Cách tiếp cận v giải quyết vấn đề ............................................... 15
5.1. Cách tiếp cận......................................................................... 15
5.2. Giải quyết vấn đề .................................................................. 15
Chơng II: Phân tích v thiết kế hệ thống ................................................ 16
I. Phân tích mô hình hoá dữ liệu .......................................................... 16
1. Xác định các lớp........................................................................... 16
2. Sơ đồ ngữ cảnh ............................................................................. 16
3. Mối quan hệ giữa các thực thể...................................................... 17
4. Mô tả quan hệ .............................................................................. 18
5. Mô hình quan niệm xử lý ............................................................. 18
6. Danh sách các thuộc tính ............................................................. 20
II. Thiết kế cơ sở dữ liệu v sơ đồ quan hệ ........................................... 29
SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 2


Báo cáo thực tập tốt nghiệp




1. Thiết kế cơ sở dữ liệu ................................................................... 29
2. Sơ đồ quan hệ ............................................................................... 30
Chơng III: Ci đặt bi toán..................................................................... 31
1. Khởi động v đăng nhập chơng trình ......................................... 31
2. Hệ thống các Form cơ bản v cách thực hiện của chơng trình ... 32
2.1. Form cập nhật Hng hoá ....................................................... 32
2.2. Cập nhập danh mục Nh cung cấp ........................................ 34
2.3. Cập nhật danh mục Khách hng............................................ 41
2.4. Danh mục nhân viên.............................................................. 45
2.5. Phiếu nhập kho...................................................................... 45
2.6. Form Hoá đơn ....................................................................... 49
2.7. Form Đơn đặt hng ............................................................... 52
2.8. Form Báo giá......................................................................... 55
2.9. Form Phiếu giao h ng .......................................................... 56
2.10. Form Báo cáo nhập hng ..................................................... 57
2.11. Form Báo cáo xuất hng...................................................... 58
2.12. Form Doanh thu .................................................................. 59
2.13. F Tồn hng .......................................................................... 61
1. Tồn theo từng đơn vị mặt hng............................................. 62
2. Tồn tổng hợp trong kho ........................................................ 63
2.14. Công nợ ............................................................................... 64
Chơng IV: Đánh giá Kết quả đạt đợc v hớng nghiên cứu phát triển.. 66
I. Đánh giá kết quả đạt đợc ................................................................ 66
II. Hớng nghiên cứu phát triển ........................................................... 66
III. Kết luận.......................................................................................... 66
Nhận xét của giáo viên................................................................................. 67

SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 3



Báo cáo thực tập tốt nghiệp



Chơng i: Mô tả bi toán
Chơng đầu tiên đề ti trình by các kết quả thu đợc trong quá trình
khảo sắt hiện trạng. Qua đó lm rõ các yêu cầu tin học hoá. Cách tiếp cận
giải quyết vấn đề cũng đợc giải quyết ở chơng ny.
I. Khảo sát hiện trạng
1. Giới thiệu chung về bài toán
Một công ty luôn kinh doanh mặt hng máy tính. Để kinh doanh đem lại
hiệu quả thì nhiệm vụ của các phòng ban trong công ty rất quan trọng. Đối
với ngời thủ kho thì nhiệm vụ l xuất nhập hng theo phiếu xuất hoặc nhập
do ngời bán hàng viết ra. Ngoi ra định kỳ, ngời thủ kho phải kiểm kê v
báo cáo tồn kho từng loại mặt hng trong kho. Để nhập hng, Công ty lập
một đơn đặt hng v gởi đến nh cung cấp. Sau đó nh cung cấp lập các hoá
đơn xuất hng cho đơn vị đặt hng (có thể l nhiều hoá đơn). Với mỗi hoá
đơn, nh cung cấp sẽ xuất lm nhiều lần v đợc ghi nhận qua các phiếu
nhập hng gồm các thông tin chính nh: Số phiếu nhập, ngy nhập, đơn vị,
mặt hng, số lợng, đơn giá, thnh tiền, đơn vị tính, số hợp đồng, số hoá đơn.
Tơng tự nh vậy để xuất hng đi cho một đơn vị no đó (hay khách lẻ)
thì Công ty phải lm một phiếu giao hng (Có thể l nhiều hoá đơn) v Công
ty có thể dùng ngay Phiếu giao hng đó lm phiếu bảo hnh cho khách hng
luôn.
Bộ phận kế toán theo dõi việc xuất nhập hng v lập phiếu thanh toán
gồm: Số phiếu chi, ngy chi, đơn vị, số hợp đồng, lý do, số tiền thanh toán
hoặc phiếu thu gồm :Số phiếu thu, ngy thu, đơn vị, số hợp đồng, lý do, số
tiền, phát sinh nợ.

Định kỳ (hằng ngy, hng tuần, hng tháng, hng quý, hng năm) ngời
bán hng trực tiếp báo cáo với ban lảnh đạo số lợng tồn lại trong kho. Ban
lảnh đạo căn cứ vo các số liệ ny để nắm tình hình kinh doanh của công ty.

SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 4


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



2. Phạm vi đề tài
Chơng trình xây dựng nhằm mục đích phục vụ công việc quản lý bán
hng tại một Doanh nghiệp kinh doanh mặt hng máy tính, bao gồm những
chức năng chính sau:
2.1. Chức năng nhập kho
* Dữ liệu (Tên, nhãn hiệu, quy cách của hng hoá vật t v các thông tin
khác) đợc nhập vo hệ thống theo cách:
+ Cập nhật dữ liệu thông qua form nhập liệu
* Sắp xếp phân loại hng hoá trong kho theo danh mục, chủng loại v nhiều
cấp độ khác nhau.
* Quản lý, sắp xếp v phân loại các nh cung cấp để tiện cho quá trình quản
lý hng hoá.
* Cập nhật trạng thái hng hoá, tự động thông báo cho ngời quản lý về tình
trạng của hng hoá.
VD: Hng hoá hết hạn sử dụng, hng nhập quá mức yêu cầu, hng mất phẩm
chất.
2.2. Chức năng xuất kho

* Cập nhật các thông tin về phiếu xuất kho nh : Tên hng hoá, số lợng,
ngy xuất, ngời nhận hng
* Cập nhật số lợng hng hoá còn lại trong kho.
* In phiếu xuất kho
* Đồng bộ dữ liệu giữa các kho trong cùng một hệ thống.
2.3. Chức năng kiểm kê
* Khoá mọi hoạt động giao dịch khi của các mặt hng cần kiểm kê. Sau khi
kiểm kê xong mới cho phép nở các giao dịch đã bị đóng để tiếp tục giao dịch
nhập xuất kho.
* Kiểm kê hng hoá tồn trong kho v tình trạng của hng hoá.
2.4. Chức năng bán hàng
SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 5


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



* Quản trị các thông tin giao dịch của khách hng: Thông tin của khách
hng; Thông tin đơn đặt hng; Thông tin số lợng hng hoá bán ra.
* Quản lý doanh thu
*Quản lý chi tiết hng hoá v công nợ của khách hng theo các tiêu thức
quản trị tuỳ chọn.
2.5. Chức năng bảo mật
Hệ thống cho phép phân quyền sử dụng, từ đó chống đợc những truy
nhập bất hợp pháp vo hệ thống dữ liệu, đồng thời định rõ đợc trách nhiệm
trong trờng hợp có sự cố.
2.6. Chức năng thống kê, báo cáo

* Báo cáo phân loại hng hoá. Cho biết thông tin về hng hoá trong khi hoặc
hệ thống kho theo các tiêu chí phân loại của ngời sử dụng.
* Báo cáo doanh thu thu đợc theo từng mặt hng, theo từng kỳ,
* Thống kê đơn đặt hng, số lợng hng bán ra.
* Lập các báo giá theo từng loại khách hng
* Lập hoá đơn mua hng
* Lập hoá đơn bán hng
* Lập phiếu thu
* Lập phiếu chi
* Phiếu xuất kho
* Phiếu nhập kho
* Lập hoá đơn thanh toán mua hng
* Lập hoá đơn thanh toán bán hng
* Cho phép ngời sử dụng in ra các báo cáo hoặc xuất ra các file dới dạng
MS World, MS Excel, Acrobat Reader để lu trữ.
SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 6


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



Đây l một chơng trình có tính cách xây dựng một hệ thống thông tin
để tin học hoá các chức năng cho đơn vị Công ty TNHH Thnh Phố bao gồm
từ các chức năng trong từng bộ phận của đơn vị.
Trong phần ny, xây dựng một hệ thống lu trữ cơ sở dữ liệu phù hợp với
nhu cầu, hỗ trợ các công việc trên.
3. Nghiên cứu hiện trạng và giải quyết vấn đề

Trong Công ty TNHH Thnh Phố hệ thống tổ chức các bộ phận có sự hỗ
trợ lần nhau bao gồm: Giám đốc (Ban điều hnh), Bộ phận bán hng, Bộ
phận kế toán, Bộ phận kho, Bộ phận hnh chính.

Ghi chú:

Chức năng chỉ đạo

Chức năng hỗ trợ

3.1. Giám đốc (Ban điều hành)
- Quản lý v phân phối hoạt động của công ty
- Quản lý v điều hnh hoạt động của nhân viên.
Phân loại khách hng:

SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 7


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



Quyết định giá chính thức cho từng mặt hng. Tuy nhiên giá đợc chia
theo từng loại tuỳ vo khách hng (Khách hng mua số lợng nhiều, khách
hng thờng xuyên )
Nhận báo cáo từ các bộ phần khác nh: kế toán, hnh chính, bán
hng Từ đó có cách nhìn về tình hình công ty, thị hiếu khách hng để có
kế hoặc định hớng, phát triển nhằm đáp ứng yêu cầu thì hiếu khách hng v

tiến triển của công ty..
3.2. Bộ phận hành chính
- Ghi chép những chi phí về vận chuyển, mua hng từ nh cung cấp. Chế độ
tiền lơng của nhân viên.
- Xem năng suất để có chế độ khen thởng đối với những cá nhân có thnh
tích góp phần phát triển công ty hoặc kỹ luật đối với cá nhân không hon
thnh nhiệm vụ hau các biểu hiện tiêu cực.
- Bên cạnh đó phải theo dõi biến động giá cả v đây l biến động theo thời
gian. Từ đó đa ra bản giá phù hợp cho từng loại hng.
3.3. Bộ phận bán hàng
Trực tiếp tại cửa hng:
Tại cửa hng công việc bán hng l lập đơn đặt hng của khách. Khách
hng phải đăng ký ở bộ phận bán hng các thông tin về mình để dễ liên lạc
v quản lý nh: Tên khách hng, địa chỉ liên lạc, số điện thoại, v mỗi
khách hng đợc quản lý bằng mã số riêng v khách hng dùng mã số đó để
mua hng hay đặt hng.
Hng đợc trng by tại cửa hng, khách hng có thể chọn những mặt
hng bằng cách tự chọn tại cửa hng hay thông qua bảng Báo giá. Khi
khách hng mua hng, bộ phận bán hng trao đổi thông tin cùng khách hng,
chịu trách nhiện hớng dẫn, lm Phiếu giao hàng (trong trờng hợp khách
hng mua). Sau khi tiếp nhận yêu cầu trên bộ phận ny sẽ lm hoá đơn v
thanh toán tiền.
SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 8


Báo cáo thực tập tốt nghiệp




Trong trờng hợp nhiều công ty, các doanh nghiệp có yêu cầu đặt hng,
mua với số lợng lớn thì cửa hng nhanh chóng lm phiếu đặt hàng, phiếu
thu có giá trị thuế cho từng loại hng v chuyển giao hng theo yêu cầu.
Công việc cụ thể cho bộ phận bán hng:
- Theo dõi đợc hng hoá trong kho
- Nhân viên bán hng cần phải nhập những thông tin cần thiết của từng
mặt hng vo. Chơng trình tự tạo mã số riêng của khách hng.
- Nhập thông tin khách hang với mã số riêng biệt.
- Theo dõi, xác định thời gian giao hng.
3.4. Bộ phận kho
Chức năng chính của bộ phận ny l nhập hng, xuất hng cho bộ phận
bán hng, theo dõi số lợng tồn kho.
Nhân viên phải thờng xuyên kiểm tra để biết đợc số lợng hng hoá bị
h hỏng, sắp hết, khi đó phải đề xuất để ban điều hnh có kế hoạch xử lý.
3.4.1. Quản lý hng hoá
Sản phẩm đợc lấy từ các công ty buôn bán khác, những nh cung cấp t
nhân, các công ty trong nớc hay ngoi nớc Công ty có thể l đối tác cho
những công ty khác.
Các mặt hng kinh doanh đều phải có một loại mã số riêng (Mã hng) để
phân biệt với hng hoá khác.Các mặt hng đều phải đầy đủ thông tin nh:
Mã hng, tên hng hoá, chi tiết hng hoá, giá cả, thông tin nh sản xuất
Các quy định về mã số của Công ty thờng đợc lu trữ nội bộ do bộ
phận quản lý đặt.
3.4.2. Quá trình đặt hng với nh cung cấp
Hằng ngy nhân viên khi sẽ kiểm tra hng hoá trong khi v đề xuất lên
ban điều hnh cần xử lý về việc những mặt hng cần nhập. Trong quá trình
đặt hng thì ban điều hnh sẽ có trách nhiệm xem xét các đề xuất.

SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48


Trang 9


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



Về những mặt hng yêu cầu v quyết định loại hng, số lợng hng cần
đặt v phơng thức đặt hng với nh cung cấp.
3.4.3. Quá trình nhập hng vo kho
* Quá trình nhập hng vo kho theo nhiều cách khác nhau:
- Mua từ bên ngoi (Công ty khác, đại lý..)
- Do bị trả lại từ một khách hng no đó (trờng hợp ny ít xảy ra).
Sau khi nhận yêu cầu đặt hng qua điện thoại hay qua Fax, nh cung cấp
sẽ giao hng cho công ty có kèm theo hoá đơn hay bảng kê chi tiết các loại
mặt hang của từng loại. Thủ kho sẽ kiểm tra lô hng của từng nh cung cấp
v trong trờng hợp giao hng hoá không đúng yêu cầu đặt hng hay chém
chất lợng thì thủ kho sẽ trả lại nh cung cấp v yêu cầu giao lại những mặt
hng bị trả đó. Trong khi lm việc cho những trờng hợp xảy ra thì thủ kho
phải ghi liại những hng hoá nhập thực.
Kế tiếp thủ kho sẽ kiểm tra chứng từ giao hng (hoá đơn trực tiếp không
khấu trừ VAT, bảng kê hng hoá, giá cả) để gán giá trị thnh tiền cho từng
loại sản phẩm. Những loại hng hoá ny sẽ đợc cung cấp một mã số v
đợc cập nhật ngay vo giá bán.
Trong quá trình nhập, chứng từ giao hng vo máy tính đề lm phiếu
nhập trong trờng hợp l mặt hng cũ thì sẽ đa vo danh sách có mã số ny
trớc đó trong từng loại hng hoá. Còn những hng hoá mới sẽ đăng ký hng
hoá mới trong danh mục hng hoá.
Sau khi nhập xong chứng từ giao hng, nhân viên nhập kho sẽ in một

phiếu nhập để lu trữ trong hồ sơ.
3.4.4. Quá trình xuất hng
* Quá trình xuất hng có nhiều hình thức sau:
- Xuất hng theo yêu cầu của khách hng thông qua đơn đặt hàng.

SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 10


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



- Trả lại cho nh cung cấp trong trờng hợp hng không đạt yêu cầu, kém
chất lợng..kèm theo giấy tờ có liên quan.
- Xuất hng để thanh lý vì quá thời gian bảo hnh hay h hỏng nặng.
- Đa ra các hình thức khuyến mãi do tình hình thị trờng hay quảnh các
thông báo qua các báo biểu, banner..
3.4.5. Định giá
Việc định gía cho một mặt hng tuỳ vo sự quyết định của bộ phận kho,
giá không đúng với giá khung khi nhập hng m cộng thêm các chi phí phát
sinh khác.
Công thức cụ thể:
Giá nhập = giá mua + chi phí khác
Trong đó chi phí khác gồm: thuế nhập khẩu, chi phí vận chuyển
Giá thnh = giá nhập + chi phí khác
Trong đó chi phí khác gồm: khấu hao
Giá vốn = giá thnh + chi phí khác
Trong đó chi phí khác gồm: bao bì, quảng cáo, nhân viên bán hng

Giá bán = giá thị trờng
Lãi lỗ = giá bán giá vốn
3.5. Bộ phận kế toán thống kê
Công việc của bộ phận ny l thực hiện các nghiệp vụ nh thống kê các
hoá đơn bán hng, các phiếu nhập kho, các đơn đặt hng v doanh thu chi
của Công ty vo cuối mỗi kỳ.
- Báo cáo giá trị thnh tiền của ton bộ hng hoá, báo cáo số tiền mỗi nhân
viên bán đợc.
SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 11


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



- Thống kê hng hoá: Nhân viên kế toán phải kiểm tra quá trình nhập/xuất
hang. Đa phần các chứng từ l phiếu nhập, phiếu xuất, đơn đặt hng thống
kê các loại hng hoá bán chạy nhất hay chậm nhất.
- Thống kê năng suất của nhân viên trong từng công việc.
3.6. Bộ phận quản trị
Công việc của bộ phận ny l thực hiện các nghiệp vụ quản lý về nhân
viên, củng cố v đảm bảo cơ sở dữ liệu luôn Refresh.
4. Yêu cầu tin học hoá
4.1. Nội dung đề tài
Với nhu cầu thông tin v quy mô kinh doanh ngy cng mở rộng cho các
công ty, doanh nghiệp nhằm tạo sự thu hút cũng nh giới quan tâm về mua
bán, có thể quan hệ hợp tác v trao đổi trực tiếp những vấn đề cần thiết về
mua bán, hay tìm hiều về chính công ty, hng hoá của mình. Do đó chơng

trình ny đòi hỏi phải tiện lợi, đơn giản, đẹp mắt. dễ dùng v cách hớng dẫn
sử dụng chơng trình sao cho dễ hiểu, các thao tác dễ dng, luôn cập nhật
những sản phẩm, mặt hng mới của công ty mình.
* Với nhân viên quản lý:
Chơng trình ny đòi hỏi nhân viên phải thờng xuyên theo dõi các
thông tin về hng hoá, xử lý đúng yêu cầu, đúng chức năng do nhân viên
nhập vo v thao tác dễ dng với công việc quản lý dữ liệu phải đáp ứng
đợc yêu cầu.
- Nhân viên phải nhập các thông tin cho các vật liệu mới, nh cung cấp mới,
khách hng mới vo trong dữ liệu v có sự kiểm tra về tình hình chính xác,
đúng đắn của dữ liệu.
- Nhân viên đợc phép chỉnh sữa, xoá những thông tin sai, không phù hợp.

SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 12


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



- Theo dõi quá trình mua bán của công ty.
4.2. Mô tả yêu cầu:
Yêu cầu chức năng:
* Tra cứu:
+ Hng hoá: Tìm kiếm thông tin về sản phẩm.
+ Đơn đặt hng: Thông tin về hng hoá đã đợc đặt mua
+ Khác: Các thông tin về các hớng dẫn hỗ trợ kỹ thuật, hớng dẫn mua
hng, các văn bằng kinh doanh, giới thiệu cửa hng

* Lu trữ:
Hng hoá đây l hệ thống dữ liệu về quản lý hng hoá, bao gồm các
thông tin về hng hoá: Tên, chi tiết, loại, giá Trong đó các thao tác về hng
hoá l thêm chi tiết từng loại sản phẩm.
+ Loại hng: Dữ liệu thông tin quản lý về các hng hoá có trong kho nh loại
hng, tên hng.
+ Khách hng: Đây l hệ thống dữ liệu về quản lý khách hng, bao gồm các
thông tin về khách hng: Họ tên, địa chỉ, điện thoại, email..
+ Đơn đặt hng: Đây l hệ thống dữ liệu về quản lý đơn đặt hng, bao gồm
các thông tin về đơn đặt hng: Cart, ngy đặt hang, địa chỉ .các thao tác
thêm, hủy.
+ Phiếu nhập: Dữ liệu quản lý nội dung các thông tin nhập từ đơn đặt hng.
+ Phiếu xuất: Dữ liệu quản lý nội dung các thông tin xuất.
+ Phiếu giao hng: Dữ liệu quản lý các thông tin về bảo hnh các thông tin
về hng hoá cho khách hng.
+ Quyền: Dữ liệu quản lý nội dung các thông tin về quyền của nhân viên khi
SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 13


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



đăng nhập hệ thống.
Tính toán:
* Tính doanh thu:
P = Q.p
Trong đó: P: Doanh thu, Q: Số lợng bán ra, p: giá

* Tính số lợng tồn kho:
Số lợng tồn kho = SLTồnĐK + Số lợng nhập Số lợng xuất
* Tính toán khác:
- Nếu hng lấy đi một đơn vị thì số lợng hng sẽ giảm đi
- Tiền chi phí khi di chuyển, giao hng, đặt hng.
- Tính giá thnh nhập xuất.
- Kết xuất
- Hiển thị danh sách hng hoá
- Hiển thị đơn đặt hng.
- Hiển thị thông tin từng mặt hng
- Hiển thị danh sách khách hng
- Hiển thị danh sách nh cung cấp
- Hiển thị thông tin hng hoá cần xuất
- Thống kê tình hình nhập, xuất, tồn kho
- Thống kê thu chi vo cuối mỗi kỳ.
- Thống kê hng hoá bán đợc.
- Thống kê khách hng

SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 14


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



- Thống kê đơn đặt hng
- Theo dõi
- Theo dõi giá thnh, khách hng.

- Theo dõi hng mua
- Theo dõi hng nhập
- Theo dõi hng cha nhập
- Theo dõi hng hết
- Báo cáo
- Báo cáo công nợ
- Báo cáo doanh thu
5. Cách tiếp cận và giải quyết vấn đề
5.1. Cách tiếp cận
Dùng phơng pháp hớng đối tợng để tiếp cận vấn đề rõ hơn, tạo khung
nhìn tổng thể của vấn đề.
5.2. Giải quyết vấn đề
Có nhiều cách để giải quyết vấn đề. Nhng ở đây bi toán chọn phân tích
thiết kế hệ thống.
Thiết kế:
Từ những kết quả trên, triển khai thiết kế để đạt đợc các kết quả sau:
- Thiết kế cơ sở dữ liệu.
- Thiết kế ứng dụng.
Cài đặt: Thực hiện ci đặt các kết quả đã thiết kế trên Microsoft Access
2003
SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 15


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



Chơng II: Phân tích v thiết kế hệ thống

I. Phân tích mô hình hoá dữ liệu
1. Xác định các lớp
Bi toán bao gồm các đối tợng sau:
* NHA CUNG CAP
* KHACH HANG
* NHAN VIEN
* HANG
* KHO
* PHIEU NHAP
* C T_PHIEU NHAP
* PHIEU XUAT
* CT_PHIEU XUAT
* HOA DON
* CT_HOA DON
* DAT HANG
* CT_DAT HANG
* PHIEU GIAO HANG
* CT_PHIEU GIAO HANG
* PHIEU THU
* PHIEU CHI
* LOGIN
2. Sơ đồ ngữ cảnh của bi toán Quản lý bán hng. Điểm trung tâm l
Ngời bán hàng

SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 16


Báo cáo thực tập tốt nghiệp




3. Mối quan hệ giữa các thực thể
Mối quan hệ l sự mô tả sự liên hệ giữa các phần tử của các tập thực thể
với nhau, chúng l sự gắn kết các tập thực thể với nhau.
Mối quan hệ giữa các tập thực thể có thể l một mối quan hệ sở hữu hoặc
phụ thuộc hoặc mô tả sự tơng tác giữa chúng.
- Giữa Khách hng v Phiếu xuất có mối quan hệ Xuất cho
- Giữa Nh cung cấp v Phiếu nhập có mối quan hệ Nhập từ.
- Giữa Phiếu nhập v Hng hoá có mối quan hệ Gồm hng nhập, số
lợng nhập.
- Giữa Kho v Hng có mối quan hệ Chứa.
- Giữa Hng hoá v Phiếu xuất cũng có mối quan hệ Gồm hng xuất, số
lợng xuất.
- Giữa Khách hng v Hng hoá cũng có mối quan hệ Đặt hng v Giao
hng thông qua số hoá đơn v số phiếu giao.

SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 17


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



4. Mô tả quan hệ
Mô hình thực thể của hệ thống thông tin Quản lý bán hng


5. Mô hình quan niệm xử lý
Một hệ thông có thể đợc phân rã thnh các hệ thống con bằng cách chi
tiết các xử lý thnh các công việc để cuối cùng mỗi công việc sau khi thực
hiện sẽ cho một trong hai trạng thái Thnh công v Không thnh công.
Hai trạng thái ny sẽ cho các biến cố khác nhau để lm biến cố vo cho
các công việc tiếp theo.

SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 18


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



Cụ thể: Trong hệ thống thông tin Quản lý bán hng. Chức năng Bán
hàng sẽ bao gồm các công việc: Kiểm tra t cách khách hng, Kiểm tra
hng tồn kho, Viết phiếu xuất, Thanh toán v xuất kho.
* Chức năng bán hàng khi cha phân rã:

SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 19


Báo cáo thực tập tốt nghiệp




* Chức năng bán hàng khi đã phân rã đợc mô tả nh sau:

6. Danh sách các thuộc tính
6.1. Danh mục Hng hoá
Tên trờng

Kiểu

Độ rộng

Ghi chú

Mahang

Text

10

Mã hàng (Khoá chính)

Tenhang

Text

50

Tên hng

Donvi


Text

10

Đơn vị

SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 20


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



SLTonDK

Number

Số lợng tồn đầu kỳ

SLCuoiK

Number

Số lợng cuối kỳ

Baohanh

Number


Bảo hnh (Tháng)

Tenkho

Text

50

Tên kho

Ghichu

Text

50

Ghi chú

6.2. Danh mục Nh cung cấp
Tên trờng

Kiểu

Độ rộng

Ghi chú

MaNCC


Text

10

Mã NCC (Khoá chính)

TenNCC

Text

50

Tên nh cung cấp

DiachiNCC

Text

50

Địa chỉ nh cung cấp

Dienthoai

Number

Ghichu

Text


Điện thoại
50

Ghi chú

6.3. Danh mục Khách hng
Tên trờng

Kiểu

Độ rộng

Ghi chú

Makhach

Text

10

Mã khách (Khoá chính)

Loaikhach

Text

30

Loại khách


Tenkhachhang

Text

50

Tên khách hng

SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 21


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Diachi

Text

Dienthoai

Number

Ghichu

Text



50


Địa chỉ
Điện thoại

50

Ghi chú

6.4. Danh mục Nhân viên
Tên trờng

Kiểu

Độ rộng

Ghi chú

MaNV

Text

10

Mãnhânviên(Khoá chính)

Holot

Text

30


Họ lót

Ten

Text

10

Tên

Gioitinh

Yes/No

Chucvu

Text

30

Chức vụ

Diachi

Text

50

Địa chỉ


Dienthoai

Number

Ghichu

Text

Giới tính

Điện thoại
50

Ghi chú

6.5. Danh mục Kho
Tên trờng

Kiểu

Độ rộng

Ghi chú

Tenkho

Text

30


Tên kho (Khoá chính)

Diachi

Text

50

Địa chỉ

SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Trang 22


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Ghichu

Text



50

Ghi chú

6.6. Danh mục Phiếu nhập
Tên trờng

Kiểu


Độ rộng

Ghi chú

Sophieu

Autonumber

Sốphiếunhập(Khoá chính)

Ngaynhap

Date/Time

Ngy nhập

MaNCC

Text

10

Mã nh cung cấp (Khoá
ngoi dùng để đặt liên
kết đến bảng T NHA CC)

MaNV

Text


10

Mã nhân viên (Khoá ngoi
dùng để đặt liên kết đến
bảng T NHANVIEN)

Ghichu

Text

50

Ghi chú

6.7. Bảng Chi tiết Phiếu nhập
Tên trờng
Sophieu

Kiểu

Độ rộng

Number

Ghi chú
Số phiếu nhập (Khoá
ngoài dùng để liên kết
đến bảng PHIEU NHAP)


Mahang

Text

Soluongnhap

Number

10

SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Mã hàng (Khoá chính)
Số lợng nhập

Trang 23


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Dongianhap

Number

Ghichu

Text



Đơn giá nhập

50

Ghi chú

6.8. Bảng Phiếu xuất
Tên trờng
Sophieu

Kiểu

Độ rộng

Autonumber

Ghi chú
Số

phiếu

xuất

(Khóa

chính)
Ngayban

Date/Time

Makhach


Text

Ngy bán
10

Mã khách (Khóa ngoi
dùng để đặt liên kết đến
bảng T KHACHHANG)

MaNV

Text

10

Mã nhân viên (Khóa ngoi
dùng để đặt liên kết đến
bảng T NHANVIEN)

Ghichu

Text

50

Ghi chú

6.9. Bảng Chi tiết Phiếu xuất
Tên trờng
Sophieu


Kiểu

Độ rộng

Number

Ghi chú
Sốphiếuxuất (Khoá ngoài
dùng để liên kết đến
bảng PHIEU XUAT)

Mahang

Text

10

SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Mã hàng (Khoá chính)

Trang 24


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



Soluongban


Number

Số lợng bán

Dongiaban

Number

Đơn giá bán

Ghichu

Text

50

Ghi chú

6.10. Bảng Đặt hng
Tên trờng

Kiểu

SoHD

Text

Ngaydathang


Date/Time

Makhach

Text

Độ rộng
10

Ghi chú
Số hoá đơn (Khoá chính)
Ngy đặt hng

10

Mã khách (Khoá ngoi
dùng để liên kết đến bảng T
KHACHHANG)

Ghichu

Text

50

Ghi chu

6.11. Bảng Chi tiết Đặt hng
Tên trờng


Kiểu

Độ rộng

Ghi chú

SoHD

Text

10

Số hoá đơn (Khoá chính)

Mahang

Text

10

Mã hàng(Khoá chính
dùng để liên kết đến bảng
T HANG)

Soluongdat

Number

Ghichu


Text

Số lợng đặt
50

SV: Phan Thị Phợng Lớp: CĐ Tin K48

Ghi chú

Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×