Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đo lường mức độ tương thích giữa cung – cầu lao động trên địa bàn Quận Cái Răng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.73 KB, 8 trang )

Đề tài: “Đo lường mức độ tương thích giữa cung – cầu lao động trên địa
bàn Quận Cái Răng”

BẢN CÂU HỎI

Tên ĐV:…………………………………….
Địa chỉ:……………………………………..
PVV:………………………………………..
Ngày PV:…………………………………...

Q1. Vui lòng cho biết trong gia đình anh/chị có bao nhiêu thành viên lao động
chính?
1 người

1

2 người

2

3 người

3

4 người

4

Q2. Vui lòng cho biết tuổi của anh/chị: Ghi rõ: ……….tuổi
Dưới 15


1 → Kết thúc

Từ 15 – 25

2 → Tiếp tục

Từ 26 – 35

3 → Tiếp tục

Từ 36 – 45

4 → Tiếp tục

Từ 46 – 55

5 → Tiếp tục

Từ 56 – 65

6 → Tiếp tục

Trên 65

7 → Kết thúc

Nam

1


Nữ

2

Q3. Giới tính (quan sát)

Q4. Anh/chị vui lòng cho biết tình trạng hôn nhân của anh/chị?
Độc thân

1

Đã lập gia đình nhưng chưa có con

2

Đã lập gia đình và đã có con

3


Q5. Gia đình anh/chị có nằm trong nằm trong khu vực bị giải tỏa không?


1→ Câu Q6

Không

2→ Câu Q8

Q6. Việc giải tỏa đó ảnh hưởng đến công việc của anh/chị như thế nào?

Phải chuyển sang ngành nghề khác

1→ Câu Q7

Thất nghiệp

2  Câu Q8

Không ảnh hưởng

3  Câu Q8

Q7. Anh/chị chuyển sang ngành nghề nào? Ghi rõ:………………………………
Q8.(Showcard) Anh chị vui lòng cho biết trình độ học vấn?
Cấp 1

1

Cấp 2

2

Cấp 3

3

Cao đẳng/trung cấp

4


Đại học

5

Trên đại học

6

Không đi học

7

Q9.(Showcard) Anh/chị cho biết mức độ ảnh hưởng của các nhân tố sau đây
đến quyết định chọn việc làm của anh/chị?
1. Rất không ảnh hưởng

2. Không ảnh hưởng

4. Ảnh hưởng

5. Rất ảnh hưởng

Tiêu chí

3. Trung hòa

(Khoanh tròn)

1.Sức khỏe


1

2

3

4

5

2. Kinh nghiệm bản thân

1

2

3

4

5

3. Gia đình

1

2

3


4

5

4. Tuổi tác

1

2

3

4

5

5. Trình độ bản thân

1

2

3

4

5


6. Giới tính


1

2

3

4

5

7. Tiền lương

1

2

3

4

5

1

2

3

4


5

9. Ngành nghề

1

2

3

4

5

10. Khác…………………………………………..

1

2

3

4

5

8. Môi trường làm việc (chính sách, chế độ đãi ngộ và
phúc lợi)


Q10. Vui lòng cho biết nghề nghiệp hiện nay của anh/chị?
Kinh doanh tại gia ( ăn uống, tạp hóa…) 1  Câu Q13
Làm thuê (thợ hồ, bốc vác…)

2  Câu Q14

Nông nghiệp

3  Câu Q14

Công nhân

4  Câu Q14

Nhân viên văn phòng

5  Câu Q14

Khác ( nêu rõ.......................................)

6  Câu Q14

Thất nghiệp

7  Câu Q11

Q11. Vui lòng cho biết nguyên nhân nào sau đây khiến anh/chị thất nghiệp?
Không có trình độ

1


Mất đất canh tác

2

Không có sức khỏe

3

Gia đình

4

Thiếu thông tin về việc làm

5

Không tìm được việc làm

6

Không muốn đi làm

7

Q12. Ngành nghề nào anh/chị nghĩ đến đầu tiên nếu có cơ hội theo làm?
Kinh doanh tại gia ( ăn uống, tạp hóa…) 1  Câu Q20
Làm thuê (thợ hồ, bốc vác…)

2  Câu Q20


Nông nghiệp

3  Câu Q20

Công nhân

4  Câu Q20

Nhân viên văn phòng

5  Câu Q20

Khác ( nêu rõ.......................................)

6  Câu Q20


Q13 . Lí do nào làm anh/chị muốn tự làm chủ chứ không muốn làm cho các
doanh nghiệp?
Môi trường làm việc tự chủ

1

Tự do về thời gian làm việc

2

Có thời gian để chăm sóc gia đình


3

Thu nhập cao hơn

4

Q14.(Showcard) Xin vui lòng cho biết mức thu nhập trung bình của anh (chị)?
Ghi rõ…………/tháng
Dưới 1 triệu đồng/tháng

1

1 – 2 triệu đồng/tháng

2

2 – 3 triệu đồng/tháng

3

3 – 4 triệu đồng/tháng

4

4 – 5 triệu đồng/tháng

5

Trên 5 triệu đồng/tháng


6

Q15. Anh/chị có hài lòng với mức thu nhập hiên tại không?

Không
hài lòng

Anh/ chị có hài lòng với
mức thu nhập hiên tại không?

1

Hơi
không
hài lòng

Hơi
hài lòng

Hài lòng

2

3

4

Q16 . Anh/chị có ý định chuyển đổi nghề nghiệp không?



1  Q14

Không

2  Q15

Q17.. Lý do anh/chị muốn đổi nghề?
Tiền lương cao hơn

1

Phù hợp với hoàn cảnh gia đình

2

Phù hợp với tình trạng sức khỏe

3

Phù hợp với trình độ bản thân

4


Có cơ hội thăng tiến

5

Tìm nơi có môi trường làm việc tốt hơn 6
Q18. Điều gì khiến anh/ chị hài lòng đối với nơi làm việc hiện tại?

Lương

1

Môi trường làm việc

2

Chính sách hỗ trợ, ưu đãi

3

Cơ sở hạ tầng

4

Q19. Công việc hiện tại có phù hợp với khả năng và chuyên môn của anh/chị
không?


1

Không

2

Q20. Anh/chị đã từng tham gia khóa học tại các trung tâm đào tạo chưa?
Đã từng

1


Chưa từng

2

Q21 . Anh/chị có hài lòng với chất lượng tại các trung tâm đào tạo này không?

Không
hài lòng

Anh/chị có hài lòng với chất
lượng tại các trung tâm đào
tạo này không?

1

Hơi
không
hài lòng

Hơi
hài lòng

Hài lòng

2

3

4


Q22. Anh/chị đánh giá như thế nào về chất lượng đào tạo tại các trung tâm
này?
Phù hợp với thực tế làm việc

1  Kết thúc

Không phù hợp với thực tế làm việc

2  Kết thúc

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHỊ
ĐÃ THAM GIA CUNG CẤP THÔNG TIN






×